Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 3: Lớp mẫu giáo lớn của bé - Năm học 2022-2023 - Trường Mầm non Trường Thủy
* Nội dung:
- Góc xây dựng: Xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé.
- Góc phân vai: Chơi bán hàng, chơi cô giáo, mẹ con.
- Góc nghệ thuật: Cho trẻ hát bài hát nói về trường lớp, vẽ trường lớp mẫu giáo.
- Góc học tập: Xem và làm sách về chủ đề, cắt dán tranh ảnh về chủ đề.
- Góc thiên nhiên: Tưới cây xanh, chăm sóc cây.
* Mục tiêu:
- Cảm ơn, xin lỗi.
- Chấp nhận sự phân công của nhóm, bạn và người lớn
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, người rơi xuống nước….
- Trẻ biết thể hiện đ¬ợc vai chơi, Biết thể hiện hành động của vai chơi..
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu ở góc chơi để lắp ghép xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé.
- Trẻ biết vẽ dán ngôi nhà.
- Trẻ biết chọn màu và dùng kỉ năng đã học để vẻ, tô, cắt dán tranh ảnh về chủ đề .
- Trẻ biết cách chăm sóc xây.
I. Chuẩn bị:
- Bé chơi đóng vai: Đồ dùng của cô giáo, Mẹ con, các loại hàng hóa: đồ dùng nấu ăn, hoa quả, nước giải khát, xắc xô, thanh gõ…
- Bé chơi xây dựng: Cây xanh, gạch, khối gổ, hột hạt, hoa, cây xanh…
- Bé vui học: Tranh ảnh về ảnh về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp.
- Bé chơi nghệ thuật: Giấy A4, bút màu, những bài hát, mũ chúp kín, xắc xô…
- Bé vui thiên nhiên: Nước, ca, cây xanh.
- Góc xây dựng: Xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé.
- Góc phân vai: Chơi bán hàng, chơi cô giáo, mẹ con.
- Góc nghệ thuật: Cho trẻ hát bài hát nói về trường lớp, vẽ trường lớp mẫu giáo.
- Góc học tập: Xem và làm sách về chủ đề, cắt dán tranh ảnh về chủ đề.
- Góc thiên nhiên: Tưới cây xanh, chăm sóc cây.
* Mục tiêu:
- Cảm ơn, xin lỗi.
- Chấp nhận sự phân công của nhóm, bạn và người lớn
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, người rơi xuống nước….
- Trẻ biết thể hiện đ¬ợc vai chơi, Biết thể hiện hành động của vai chơi..
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu ở góc chơi để lắp ghép xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé.
- Trẻ biết vẽ dán ngôi nhà.
- Trẻ biết chọn màu và dùng kỉ năng đã học để vẻ, tô, cắt dán tranh ảnh về chủ đề .
- Trẻ biết cách chăm sóc xây.
I. Chuẩn bị:
- Bé chơi đóng vai: Đồ dùng của cô giáo, Mẹ con, các loại hàng hóa: đồ dùng nấu ăn, hoa quả, nước giải khát, xắc xô, thanh gõ…
- Bé chơi xây dựng: Cây xanh, gạch, khối gổ, hột hạt, hoa, cây xanh…
- Bé vui học: Tranh ảnh về ảnh về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp.
- Bé chơi nghệ thuật: Giấy A4, bút màu, những bài hát, mũ chúp kín, xắc xô…
- Bé vui thiên nhiên: Nước, ca, cây xanh.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 3: Lớp mẫu giáo lớn của bé - Năm học 2022-2023 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_tuan_3_lop_mau_giao_lon_cua_be_nam_ho.doc
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 3: Lớp mẫu giáo lớn của bé - Năm học 2022-2023 - Trường Mầm non Trường Thủy
- TUẦN 3: LỚP MẪU GIÁO LỚN CỦA BÉ Thời gian từ ngày 19 - 23/9/2022 Nội Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 dung - Cô đón trẻ với thái độ niềm nở ân cần tạo cho trẻ có cảm giác được yêu thương. Đón trẻ - Cô dạy trẻ có thói quen chào hỏi cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. Trò - Trò chuyện về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp. chuyện - Trẻ biết thể hiện sự chia sẽ an ủi với người thân và bạn bè sáng * Khởi động: Cô cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi mép ngoài bàn chân, Đi khụy gối, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. * Trọng động: Các bài tập phát triển chung: Thể dục - Hô hấp 1: Gà gáy sáng - Tay 1: Đưa tay ra phía trước, sau. (2lx8n) - Bụng 1:Đứng cúi người về trước (2lx8n) - Chân 1: Khuỵu gối (2lx8n) - Bật : Bật chân trước chân sau . (2lx8n) PTNN PTNT PTNN PTNT PTTM Chuyện: học Biết đồ TTCC: Mối quan hệ Nặn đồ chơi trò của cô giáo dùng, công o,ô,ơ trong phạm (YT) chim khách. dụng, cách vi 6. Hoạt sử dụng, động phân loại học theo 2-3 dấu hiệu đồ dùng, đồ chơi trong lớp học HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: Trò chuyện Đếm trong Ôn chữ Làm quen Quan sát sân Hoạt về một số phạm vi 6. cái: o,ô,ơ. bài hát: Em trường. động ĐDĐCtrong đi mẫu giáo ngoài lớp. trời. TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: Kéo co Bỏ giẻ Dung dăng Cáo ơi ngủ à Bịt mắt bắt dê dung dẻ CTD: CTD: CTD CTD: CTD: Hoạt * Nội dung: động - Góc xây dựng: Xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé. góc - Góc phân vai: Chơi bán hàng, chơi cô giáo, mẹ con.
- 3. Nhận xét sau khi chơi: - Cô nhận xét từng góc chơi - Cho trẻ tham quan góc chơi có điểm nổi bật: Góc xây dựng - Cho các tổ thi đua thu dọn đồ chơi. Hoạt động 3: Kết thúc: - Cô nhận xét giờ chơi, tuyên dương, cắm hoa bé ngoan. Vệ sinh - Biết sử dụng các đồ dùng vệ sinh đúng cách - Trẻ biết nhường nhịn chờ đợi bạn trong khi ăn, biết ăn hết suất. Ăn - Nhận ra các sắc thái biểu cảm của lời nói , khi vui buồn, tức giận, ngạc nhiên , sợ hải - Tự gấp quần áo, xếp đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định, gọn gàng. Ngủ - Nghe hát: Bèo dạt mây trôi. Trò chơi mới: - Nghe nhạc Ôn Làm bài tập Đóng mở chủ Hoạt Bỏ giẻ thiếu nhi. chuyện: ở vở toán. đề. động học trò của chiều cô giáo chim khách. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày. Trả trẻ - Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về.
- - Cô bao quát giúp đỡ trẻ. - Củng cố: các con vừa nghe câu chuyện gì? Có những nhân vật nào? - Giáo dục trẻ trẻ vâng lời cô giáo, chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài. Hoạt động 3: Kết thúc - Nhận xét - tuyên dương trẻ và cho trẻ cắm hoa bé ngoan. HĐNT - Trẻ biết I. Chuẩn bị: tên, đặc - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. *HĐCCĐ: điểm, cấu - Tranh một số đồ dùng đồ chơi. Trò tạo của một - Bóng, phấn, lá cây. chuyện về số đồ dùng, II. Tiến hành: một số đồ đồ chơi - Cho trẻ ra sân cô tập trung trẻ lại và giao nhiệm vụ dặn dò dùng đồ trong lớp trẻ. chơi trong - Trẻ biết * HĐCCĐ: Trò chuyện về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp. trật tự trong lớp. *TCVĐ: khi chơi, - Cô trò chuyện với trẻ về lớp học của bé và cho trẻ kể tên Kéo co biết yếu các đồ dùng đồ chơi ở trong lớp *CTD: quý, biết - Cô hỏi trẻ về công dụng của các đồ dùng, đồ chơi - Bóng, cách bảo - Giáo dục: Trẻ biết yêu quý các đồ dùng và biết bảo vệ phấn, lá quản đồ chúng cây. dùng đồ * TCVĐ: Kéo co chơi. - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. * Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị - Cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. SHC - Trẻ gọi I. Chuẩn bị: *TC mới: tên trò - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Bỏ giẻ chơi, và II. Tiến hành: * Nêu biết cách * Hướng dẫn trò chơi mới: gương chơi, luật “Bỏ giẻ” cuối ngày chơi. - Cô giới thiệu tên trò chơi mới. * Vệ sinh- - Giáo dục - Cô nêu cách chơi luật chơi: trả trẻ. trẻ biết + Cách chơi: Cô cho trẻ ngồi vòng tròn và cô giấu khăn tay nhường bạn trong tay không cho trẻ biết, cô đi đến sau lưng và đặt khăn khi chơi xuống sau lưng một bạn nào đó nếu bạn đó không biết thì - Trẻ biết cô đi một vòng về lại chổ bạn đó đập vào lưng bạn đó để nêu gương bạn đó chạy đuổi người đi bỏ giẻ, nếu người đi bỏ giẻ bị bắt các bạn tốt thì người đó sẽ tiếp tục đi bỏ giẻ nếu người đi bỏ giẻ chạy trong ngày. đến ngồi vào chổ của người bị bỏ giẻ thì người bị bỏ giẻ - Trẻ biết phải đi bỏ giẻ.
- - Muốn các đồ dùng đồ chơi không bị hỏng thì các con phải làm gì? - Tìm hiểu các hoạt động vui chơi của trẻ khi đến lớp qua một số hình ảnh trên máy tính. * Luyện tập. - Trò chơi: làm theo yêu cầu của cô: Cô nêu luật chơi cách chơi cho trẻ chơi 3-4 lần. - Trò chơi: Thi xem đội nào nhanh: Cô nêu luật chơi cách chơi cho trẻ chơi 3-4 lần. - Củng cố: Các con vừa được làm quen với những đồ chơi nào? - Giáo dục trẻ chơi cẩn thận nhẹ nhàng và biết cách bảo quản đồ chơi. Hoạt động 3: Kết thúc: - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ HĐNT - Trẻ nhớ tên I. Chuẩn bị: *HĐCCĐ: truyện, nhớ các - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Đếm trong nhân vật trong - Bóng, phấn, lá cây. phạm vi 6 truyện. II. Tiến hành: *TCVĐ: Bỏ - Trẻ nhớ nội * HĐCCĐ: Đếm trong phạm vi 6 giẻ dung câu - Cô cho trẻ cùng tìm các đồ vật xung quanh lớp *CTD: Phấn, chuyện. có số lượng 6, đếm và biểu thị số tương ứng vòng, gậy - Trẻ biết trật tự - Cô cho trẻ cùng đếm số lượng chiếc lá, bông hoa trong khi chơi trong phạm vi 6 - Cho cá nhân trẻ đếm và đọc số 6 - Cả lớp đếm, tổ, nhóm, cá nhân trẻ đếm và thêm bớt tạo nhóm có số lượng 6 * TCVĐ: Bỏ giẻ. - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. * Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị - Cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. SHC - Trẻ biết lắng I. Chuẩn bị: nghe giai điệu - Tranh minh hoạ. * Nghe nhạc của bản nhạc II. Tiến hành: thiếu nhi thiếu nhi * Nghe nhạc thiếu nhi *Nêu gương - Trẻ biết nêu - Dạy trẻ biết đung đưa theo giai điệu bài hát: cuối ngày gương các bạn + Cô mở cho trẻ nghe giai điệu bài hát thiếu nhi *Vệ sinh - trả tốt trong ngày. - Cô cho trẻ lắng nghe và thể hiện tình cảm của trẻ. - Trẻ vệ sinh tay mình qua giai điệu bài hát chân sạch sẽ, áo * Nêu gương cuối ngày
- Cho trẻ phát âm. Cô nói đây là kiểu chữ in rỏng đấy các con ạ! - Giới thiệu các hình ảnh trong tranh, cho trẻ đọc từ dưới tranh. - Cô hướng dẫn trẻ tô chữ cái o in rỗng, in mờ trên dòng kẻ ngang - Cô cầm bút bằng tay phải, điều khiển bút bằng 3 ngón tay, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa cô đặt bút vào điểm đầu tiên của chữ “o” tô trùng lên điểm chấm mờ theo chiều của mũi tên, tô liền nét và mắt nhìn theo bút. Cô tô xong chữ cái đầu cô đưa mắt và nhức bút sang tô chữ cái tiếp theo cứ như vậy tô thứ tự từng chữ cái từ trái sang phải cho đến hết hàng, tô xong hàng thứ nhất cô cũng nhấc bút và đưa mắt đến tô hàng tiếp theo cũng thứ tự từng chữ cái từ trái sang phải, cứ như thế cho đến hết bài. + Cô cho trrẻ nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút + Trẻ thực hiện: Cô bao quát và hướng dẫn thêm cho trẻ. Sửa tư thế ngồi cho trẻ. Hướng dẫn tập tô chữ “ô, ơ” Các bước tiến hành giống trên * Nhận xét sản phẩm - Cô mời những trẻ tô đẹp đưa vở lên cho cả lớp cùng xem để học tập. Hoạt động 3: Kết thúc - Trẻ cất đồ dùng gọn gàng vào nơi quy định. * Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh- trả trẻ HĐNT - Trẻ biết tên trò I. Chuẩn bị: *HĐCCĐ: chơi, biết cách - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Ôn chữ cái: o, chơi, luật chơi. - Chữ cái: o, ô, ơ. ô, ơ - Trẻ biết gọi - Bóng, phấn, lá cây, cát. *TCVĐ: tên, cấu tạo chữ II. Tiến hành: Dung dăng cai: o, ô, ơ. * HĐCCĐ: Ôn chữ cái: o, ô, ơ. dung dẻ - Trẻ biết trật tự - Cô cho cả lớp đọc chữ cái: o, ô, ơ theo, tổ, nhóm, *CTD: trong khi chơi, cá nhân trẻ. - Bóng, phấn, biết yếu, vâng - Chữ o(ô,ơ) có đặc điểm gì? lá cây lời cô giáo. * TCVĐ: Dung dăng dung dẻ - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ.
- - 95-97 % trẻ màu) đạt yêu cầu. Vào đầu mùa thu các cô giáo sẽ ra sức trồng thật nhiều loại hoa tô điểm thêm cho ngôi trường mầm non thân yêu. Con hãy đếm xem có bao nhiêu bong hoa (5 bông hoa tương ứng với số mấy?) Chậu dùng để làm gì? Cô đặt 6 cái chậu Gọi cháu đặt số tương ứng ,trong cuộc sống mùa thu là mùa mát mẻ và cũng rất quan trọng . Vì thế các con phải chăm ngoan, học giỏi, vâng lời cô giáo nhé! b. Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6 - Để biết nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn .Cô sẽ dạy con nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6 - Muốn nhóm hoa – chậu bằng nhau là 6 phải làm sao? (Gọi cháu gắn) . - Cô mang tặng bạn Thỏ 1 bông hoa , vậy cô còn lại mấy bông ? Nhóm nào nhiều hơn , nhóm nào ít hơn ? Cả lớp đếm số lượng 2 nhóm đặt số tương ứng Hoạt động 3: Luyện tập - Cháu xếp đồ dùng theo yêu cầu của cô * Cô giải thích: Mỗi cháu có 1 rổ đựng (hoa, chậu, bướm) và xếp theo yêu cầu của cô. Khi xếp đồ dùng thứ I xếp từ trái sang phải , xếp tiếp đồ dùng thứ II thì xếp tương ứng 1-1 sau đó so sánh 2 nhóm nhiều hơn hoặc ít hơn , đặt số bằng với số lượng đồ vật Khi cất đồ dùng thì lấy từ phải sang trái - Hãy xếp giúp cô 6 bông hoa ,đặt số tương ứng? (Cô sửa sai) - Con xếp tiếp 5 con bướm, đặt số? Gọi cháu đếm, so sánh 2 nhóm . Muốn 2 nhóm bằng nhau là 6 phải làm sao? - Cháu đếm và cất hết số lượng con bướm - Đếm xếp 6 cái chậu . Nhóm chậu và hoa bằng nhau là mấy ? Con tặng cô 2 cái chậu. Vậy nhóm nào nhiều hơn và nhiều hơn mấy ? nhóm nào ít hơn và ít hơn mấy ? ( tương tự như trên cho cháu thực hiện vài lượt ) * Trò chơi “Về đúng số nhà” * Giải thích : Cô có 3 ngôi nhà mang số 4, 5, 6 .Trên tay con cầm 1 thẻ số giống số của ngôi nhà
- trẻ, đầu tóc gọn học tập theo bạn. gàng - Cô nhận xét chung cả lớp. * Vệ sinh - trả trẻ. * Đánh giá trẻ hằng ngày: Thứ 6 - Trẻ biết sử I. Chuẩn bị: 23/9/2022 dụng các kỹ + Chuẩn bị cho cô: năng để nặn - Vật thật: 1 cái bát, 1 quả bóng, 1 xe ô tô, 1 búp PTTM : được những đồ bê, 1máy bay TH : Nặn đồ chơi mà bé - Vật mẫu cô nặn: 1 cái bát, 1 quả bóng, 1 xe ô tô, chơi (YT) thích. 1 búp bê, 1máy bay - Củng cố kĩ + Chuẩn bị cho trẻ: - Bàn ghế, dĩa đựng khăn năng nặn cho - Đất nặn nhiều màu, các loại phụ liệu: cành trẻ: lăn dọc, chuống lá, tăm xoay tròn, ấn - Đĩa nhạc: Các bài hát về trường mầm non. bẹt, uốn cong, - Hai trẻ một bàn hoặc trẻ ngồi hình chữ u vuốt nhẵn II. Tiến hành: - Phát triển cho Hoạt động 1: Ổn định, trò chuyện, giới thiệu bài. trẻ khả năng - Cô và trẻ cùng hát bài hát: "Em đi mẫu giáo" khéo léo, linh - Các con vừa hát bài hát nói về gì? hoạt của đôi bàn - Thế các con đi học đã chơi những đồ chơi gì? tay - Hôm nay các con hãy cùng cô khám phá xem cô - Trẻ biết chọn có những loại đồ chơi gì nha! đất phù hợp với Hoạt động 2: Nội dung: sản phẩm mình * Quan sát đàm thoại về các loại đồ chơi: nặn, biết trân - Cô đưa các loại đồ chơi ra cho trẻ quan sát. Đàm trọng sản phẩm thoại về chúng. của mình của - Cô cũng đã nặn được nhiều loại đồ chơi đấy, các bạn. con có muốn xem không? -Yêu cầu cần - Cô đưa cái bát bằng đất nặn và hỏi trẻ: đạt: 80 - 85% - Cô có cái gì đây? - Ai có nhận xét về cái bát này ? - Muốn nặn được cái bát này các con biết cô đã dùng kỹ năng gì ? - Tương tự cho trẻ nhận xét về các đồ chơi khác. * Hỏi ý định trẻ : - Vậy các con thích nặn cái gì ?