Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Giao thông - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Giao thông - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_tuan_18_chu_de_giao_thong_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Giao thông - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý
- CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG Lớp ghép 2-5 tuổi Cao Sơn Thời gian thực hiện: 2tuần - Nhánh 1: PTGT đường bộ (Từ 2/12-6/12/2024) - Nhánh 2: PTGT đường thủy- trên không (Từ 9/12-13/12/2024) Độ Mục tiêu Nội dung Hoạt động tuổi I. Phát triển thể chất: 3 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe * Hoạt động ăn - ngủ - vệ - MT 10: Đi vệ sinh đúng nơi quy định - Tập nói với người lớn nhu cầu ăn, sinh 2 ngủ, đi vệ sinh, tập đi vệ sinh đúng nơi Biết tên các món ăn, đi vệ tuổi quy định. sinh đúng nơi quy định. * Phát triển vận động * Phát triển vận động: * Hoạt động đón trả trẻ. -MT 1: Thực hiện được các động tác trong bài tập - Động tác phát triển nhóm cơ và hô - Trẻ không tự ý đi chơi, đội thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân hấp mũ khi đi xe máy, không - MT 4: Giữ thăng bằng cơ thể trong vận động: - Chạy thay đổi tốc độ theo cô chạy ra đường, khi đi bộ đi chạy thay đổi tốc độ theo cô. sát lề bên phải, sang đường *Dinh dưỡng và sức khỏe *Dinh dưỡng và sức khỏe phải có người lớn dắt, khi đi 3 - MT 9: Biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lạc biết gọi, hỏi người giúp tuổi rán, cá kho, canh rau . lợi ích của ăn uống đủ lượng, đủ chất đỡ, nói được địa chỉ gia đình * Phát triển vận động * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài tập - Động tác phát triển nhóm cơ và hô - Tập thể dục sáng: thể dục theo hướng dẫn hấp. + Hô hấp : Hít vào thở ra - MT 5: Kiểm soát được vận động: Chạy liên tục - Chạy thay đổi hướng theo đường dích + Tay 1,5 trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không dắc. + Bụng 5. chệch ra ngoài. + Chân 5. 4 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe * Hoạt động học: TDKN tuổi - MT 18: Nhận biết được một số trường hợp nguy - Khi bị lạc nói được tên, địa chỉ gia - Chạy. hiểm và gọi người giúp đỡ: Biết gọi người giúp đình, số điện thoại người thân khi cần đỡ khi bị lạc, nói được tên, địa chỉ gia đình, số thiết
- điện thoại người thân khi cần thiết. * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các - Tập các động tác phát triển các nhóm động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh cơ và hô hấp. - MT 3: Kiểm soát được vận động chạy thay đổi - Chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn. hướng theo đúng tín hiệu vật chuẩn. 5 5 tuổi *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe - MT 19: Thực hiện một số quy định ở nơi công - Chấp hành quy định khi tham gia giao cộng về an toàn: Đi bộ trên hè; đi sang đường phải thông: Đi bộ trên hè; đi sang đường có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn máy. khi ngồi trên xe máy. - MT 18: Nhận biết được một số trường hợp không - Biết địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia an toàn và gọi người giúp đỡ: Biết địa chỉ nơi ở, đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết gọi người lớn giúp đỡ hỏi, gọi người lớn giúp đỡ * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đúng, thuần thục các động tác - Tập các động tác phát triển các nhóm của bài tập thể dục theo hiệu lệnh. cơ và hô hấp. - MT 3: Kiểm soát được vận động chạy thay đổi - Chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh. hướng theo hiệu lệnh. II. Phát triển nhận thức 2 Khám phá khoa học Khám phá khoa học * HĐNT: tuổi - MT 18: Nhìn, nghe để nhận biết đặc điểm nổi bật - Nhận biết đặc điểm nổi bật của đối - Trò chuyện về một số biển của đối tượng tượng báo giao thông, luật lệ giao - MT 19: Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật - Nói được tên và một vài đặc điểm nổi thông, một số phương tiện của một số phương tiện giao thông bật của một số phương tiện giao thông giao thông. Làm quen với toán Làm quen với toán * Hoạt động học: MTXQ - MT 21: Chỉ, lấy, cất đúng đồ chơi có kích thước - Nhận biết to- nhỏ. - Trò chuyện về một số to- nhỏ theo yêu cầu phương tiện giao thông 3 Khám phá khoa học Khám phá khoa học đường đường bộ
- tuổi - MT 22: Phân loại các đối tượng theo một dấu - Phân loại một số phương tiện giao * Hoạt động học: Toán hiệu nổi bật. thông quen thuộc về đặc điểm, công - 5 tuổi: Tạo nhóm đối tượng dụng. có số lượng 7, nhận biết số 7. - MT 24: Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối - Tên gọi, đặc điểm, công dụng của một 3,4 tuổi: Tạo nhóm đối tượng tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. số phương tiện giao thông quen thuộc. có số lượng 4, nhận biết số 4 Làm quen với toán Làm quen với toán 2 tuổi: To- nhỏ -MT 26: Nhận biết số 4 chỉ số lượng, số thứ tự - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 4, nhận biết số 4. 4 Khám phá khoa học Khám phá khoa học tuổi - MT 23: Phân loại các đối tượng theo một hoặc - Đặc điểm, công dụng của một số hai dấu hiệu. phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu - MT 25: Sử dụng cách thức thích hợp để giải - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc quyết vấn đề đơn giản: VD: làm cho ván dốc hơn điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ để ô tô chạy nhanh hơn dùng, đồ chơi quen thuộc (HĐNT) Làm quen với toán Làm quen với toán - MT 32: Nhận biết số 4 và sử dụng số 4 chỉ số - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 4, lượng số thứ tự. nhận biết số 4. - MT 33: Nhận biết được con số sử dụng trong - Nhận biết được số 4 trong cuộc sống cuộc sống hàng ngày hàng ngày: số xe, số trên đồng hồ... 5 Khám phá khoa học Khám phá khoa học tuổi - MT 24 (CS 96): Phân loại các đối tượng theo - Đặc điểm, công dụng của một số những dấu hiệu khác nhau phương tiện giao thông và phân loại - MT 23: Thu thập thông tin bằng nhiều cách khác theo 2-3 dấu hiệu nhau: xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện - Nhận biết đèn tín hiệu, biển báo giao và thảo luận thông. Làm quen với toán. Làm quen với toán - MT 33: Nhận biết số 7 và sử dụng số 6 để chỉ số - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 7, lượng số thứ tự. nhận biết số 7. - MT 34: Nhận biết số 7 trong cuộc sống hàng - Nhận biết được số 7 trong cuộc sống
- ngày hàng ngày: số nhà, số xe, trên đồng hồ III. Phát triển ngôn ngữ - MT 25: Phát âm rõ tiếng - Phát âm rõ tiếng 2 - MT 26: Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của cô - Đọc bài thơ ngắn tuổi giáo - MT 24: Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả - Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, lời được câu hỏi về tên truyện, nhân vật trong trả lời được câu hỏi về tên truyện, nhân truyện vật trong truyện. - MT 45: Nói rõ các tiếng - Phát âm các tiếng của tiếng việt. * Tăng cường TV: Làm quen 3 - MT 49: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thơ. một số câu về chủ đề giao tuổi - MT 44: Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của - Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của thông. người đối thoại. người đối thoại * Hoạt động học: Văn học 4 - MT 52: Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. - Phát âm các tiếng có chứa các âm - Thơ: Xe chữa cháy. tuổi khó. - Truyện: Qua đường. - MT 56: Đọc thuộc bài thơ - Đọc thơ - MT 51: Lắng nghe và trao đổi với người đối - Lắng nghe và trao đổi với người đối + Chữ cái: thoại. thoại. - Làm quen chữ cái: i, t, c. 5 - MT 54 (CS 65): Nói rõ ràng - Nói rõ ràng. tuổi - MT 66 (cs 82): Nhận ra ký hiệu thông thường: - Nhận biết một số biển báo giao thông Biển báo giao thông - MT 53 (CS 64): Nghe hiểu nội dung bài thơ, - Nghe hiểu được nội dung bài thơ, câu truyện dành cho lứa tuổi của trẻ chuyện dành cho lứa tuổi.1 -MT 56 (CS 67): Dùng được câu đơn, câu ghép, - Bày tỏ hiểu biết của bản thân rõ ràng, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh. dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau. - MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ. - Đọc thơ biểu cảm. - MT 62 (cs 72): Biết cách khởi xướng cuộc trò - Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện chuyện - MT 67 (cs 91): Nhận dạng các chữ cái i, t, c - Nhận dạng các chữ cái i, t, c
- trong bảng chữ cái tiếng Việt IV. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. 2 - MT 38: Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. - Chơi thân thiện với bạn. * Hoạt động góc tuổi - MT 34: Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác - Thích giao tiếp cùng người khác - XD: Xây bến xe, xây bến bằng cử chỉ, lời nói. cảng. * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội - PV: Gia đình - bán hàng - MT 39: Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. - Xếp hàng chờ tới lượt khi được nhắc (bán vé xe, bán các phương nhở. tiện giao thông, phụ tùng các 3 - MT 59: Thể hiện một số điều quan sát được qua - Thể hiện một số điều quan sát được phương tiện giao thông, ) tuổi hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình. qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình. - TH: Vẽ, tô màu, cắt, dán, - MT 66: Thực hiện được một số quy định ở lớp : - Cất dọn đồ chơi sau khi chơi. xếp hình, các phương tiện sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ giao thông đường bộ, giao chơi. thông đường thủy - trên * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: không, các biển báo giao - Xếp hàng chờ tới lượt - Xếp hàng chờ tới lượt. thông 4 - MT 68: Thể hiện một số hiểu biết vê đối tượng - Thể hiện một số hiểu biết vê đối - ÂN: Múa hát các bài hát về tuổi qua các hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình tượng qua các hoạt động chơi, âm nhạc chủ đề giao thông. và tạo hình - ST: Xem tranh sách về các - MT 76: Thực hiện được một số quy định ở lớp: - Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy phương tiện giao thông Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định. định. đường bộ, đường thủy- trên * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội không, các biển báo giao - MT 79: Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. - Xếp hàng chờ đến lượt. thông. 5 - MT 71: Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt - Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua - T- KH : Chăm sóc vườn tuổi động chơi, âm nhạc và tạo hình hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình hoa, cây cảnh, đếm các - MT 83 (CS 45) Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác - Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp phương tiện giao thông, các gặp khó khăn khó khăn. biển báo giao thông - MT 89 (cs 53): Nhận ra việc làm của mình có - Nhận ra việc làm của mình có ảnh ảnh hưởng đến người khác hưởng đến người khác * Hoạt động học: KNXH -MT 84: Thực hiện được một số quy định ở nơi - Không làm ồn nơi công cộng. - Xếp hàng chờ tới lượt công cộng: không làm ồn nơi công cộng.
- * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội -MT 87 (cs 47): Biết chờ đến lượt - Biết không chen lấn xô đẩy nhau, xếp hàng chờ tới lượt. V. Phát triển thẩm mĩ 2 * Âm nhạc * Âm nhạc Hoạt động học: Âm nhạc: tuổi - MT 40: Biết hát và vận động bài hát đơn giản. - Hát và tập vận động đơn giản theo + Hát, vận động minh hoạ: nhạc Em đi qua ngã tư đường phố. * Tạo hình * Tạo hình + NH: Bác đưa thư vui tính, - MT 41: Thích xé giấy, xếp hình. - Xé, dán giấy. Anh phi công ơi. 3 * Âm nhạc *Âm nhạc + TCAN: Lắng nghe âm tuổi - MT 75: Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. thanh (EL 12) hát quen thuộc. * HĐH: Tạo hình: - MT 76: Vận động theo nhịp điệu, theo ý thích bài - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của - Cắt, dán thuyền buồm ( ĐT) hát, bản nhạc quen thuộc. các bài hát, bản nhạc - Thực hiện vở tạo hình theo * Tạo hình * Tạo hình chủ đề. - MT 79: Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản - sử dụng kỹ năng cắt, xé, dán để phẩm đơn giản. tạo ra sản phẩm đơn giản. 4 * Âm nhạc * Âm nhạc tuổi - MT 88: Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và - Hát đúng giai điệu, lời ca, thể hiện sắc thể hiện sắc thái của bài hát. thái, tình cảm của bài hát. - MT 89: Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu bài - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, hát với các hình thức. nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. * Tạo hình *Tạo hình - MT 92: Cắt theo đường thẳng, đường cong và - Cắt được đường thẳng, cong, dán tạo dán thành sản phẩm có màu sắc bố cục thành sản phẩm tạo hình. 5 * Âm nhạc *Âm nhạc tuổi -MT 96 (cs 100): Hát đúng giai điệu lời ca, hát - Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện sắc diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài thái, tình cảm của bài hát. hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ
- - MT 97 (cs 101): Vận động nhịp nhàng phù hợp - Biết lựa chọn hình thức vận động, với sắc thái, nhịp điệu bài hát với các hình thức dụng cụ để vận động, vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát. - MT 107: Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự - Biết sử dụng dụng cụ âm nhạc trong chọn vận động. * Tạo hình - MT 102: Phối hợp các kỹ năng cắt, dán để tạo * Tạo hình thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân - Cắt, dán tạo ra sản phẩm tạo hình. đối. Xác nhận của Tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 13 (Từ: 2/12 – 6/12/2024) Chủ đề lớn: Giao thông Chủ đề nhánh: PTGT đường bộ. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do. 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 5, bụng 5, chân 5. đến 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQC: mũ bảo hiểm màu LQC: Xe ô tô con màu đỏ, LQC: Xe đạp có 2 bánh, xe LQC: Ô tô tải có thùng LQC: Xe xích lô 3 bánh, xe xích 8h45 tiếng Việt đỏ, mũ bảo hiểm có kính, xe ô tô con có gương, ô tô đạp màu hồng, đi xe phải đạp to, ô tô tải chở hàng, ô tô lô đi trên đường, xe xích lô chở mũ bảo hiểm đội khi đi xe con có 4 bánh chân. (EL 22) tải nhiều bánh xe người máy 8h45 đến Hoạt động KNXH: Toán: 5 tuổi: Số 7, tiết 1 MTXQ: Trò chuyện về một Văn học: Kể chuyện trẻ Âm nhạc: DH: Em đi qua ngã tư 9h15 học Xếp hàng chờ tới lượt 3,4 tuổi: số 4 tiết 1. số phương tiện giao thông nghe: Qua đường. đường phố. 2 tuổi: to- nhỏ. đường bộ. NH: Bác đưa thư vui tính TCAN: Lắng nghe âm thanh (EL 21) HĐCCĐ: Trò chuyện về xe HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: lắp ghép xe ô tô HĐCCĐ: Cắt dán đèn HĐCCĐ: QS biển báo giao 9h15đến Hoạt động máy cách đi bộ trên đường TCVĐ: Bánh xe quay giao thông thông. 9h55 ngoài trời TCVĐ: Bánh xe quay TCVĐ: Chim sẻ và ô tô. Chơi tự chọn TCVĐ: Chim sẻ và ô tô TCVĐ: Bánh xe quay Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn 9h 55 đến Hoạt động - Góc XD: Xây bến xe. - Góc ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề giao thông. 10h45 vui chơi - Góc PV: Gia đình - bán hàng: bán vé xe, bán các phương tiện giao thông, - Góc ST: Xem tranh sách về các phương tiện giao thông đường bộ, các biển phụ tùng các phương tiện giao thông, báo giao thông. - Góc TH: vẽ, tô màu, cắt, dán, xếp hình, các phương tiện giao thông đường - Góc Toán - KH: Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh, đếm các phương tiện giao bộ, các biển báo giao thông thông, các biển báo giao thông 10h45 đến Ăn, ngủ, Ăn trưa, ngủ trưa, ăn chiều: Biết tên các món ăn, đi vệ sinh đúng nơi quy định. 14h30 vệ sinh. 1. TCVĐ: Chạy tiếp cờ. 1. Bé học vở toán: 5T (Q2- 1.TC: Bát canh chữ cái 1. Bé học vở tạo hình: (5 1. TCVĐ: Chạy tiếp cờ. 14h30 đến Hoạt động T 19, 20), 4tuổi: T4; 3 tuổi: (EL13) tuổi: T 21; 4 tuổi: T26; 16h chiều 2.TCDG: Lộn cầu vồng. T3; 2T: T6 2. TCDG: Lộn cầu vồng 3 tuổi: T25; 2 tuổi: T21) 2. Dọn dẹp các góc 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn. 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn. 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ: Trẻ không tự ý đi chơi, đội mũ khi đi xe máy, không chạy ra đường, khi đi bộ đi sát lề bên phải, sang đường phải có người lớn 16h30 trả trẻ dắt, khi đi lạc biết gọi, hỏi người giúp đỡ, nói được địa chỉ gia đình. Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 14 (Từ 9/12-13/12/2024) Chủ đề lớn: Phương tiện giao thông Chủ đề nhánh: Phương tiện giao thông đường thuỷ + đường hàng không Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h đến Thể dục Hô hấp, tay 5, bụng 5, chân 4 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQC: LQC: thuyền thúng có dạng LQC: Máy bay màu xanh, LQC: LQC: 8h45 tiếng Việt Đây là thuyền buồm tròn, Thuyền thúng làm từ nan Máy bay có cánh, máy để chở Đây là trực thăng Kính khi cầu màu trắng, Thuyền buồn có cánh, tre; Thuyền thúng đi trên biển khách Trực thăng có 4 cánh, Trực kinh khí cầu đang bay, Thuyền buồn đi trên biển thăng bay trên trời kinh khí cầu dạng tròn. 8h15 đến Hoạt động Chữ cái Làm quen chữ TDKN Âm nhạc: + DVĐ: Em đi qua Văn học Tạo hình: Cắt, dán 9h15 học cái: i, t, c. - Chạy. ngã tư đường phố. Xe chữa cháy. thuyền buồm ( ĐT) NH: Anh phi công ơi. TCAN: Chiếc ghế âm nhạc Hoạt động HĐCCĐ: Quan sát tranh HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: Quan sát tranh hình HĐCCĐ:Vẽ trên sân 1 số loại HĐCCĐ: Xếp bằng hột 9h15đến ngoài trời hình ảnh thuyền buồm thuyền thúng ảnh máy bay PTGT các loại phương tiện giao 9h55 TCVĐ: “ Thuyền cập bến TCVĐ: Ô tô khách TCVĐ: Thuyền cập bến TCVĐ: phương tiện giao thông thông Chơi tự chọn: Chơi tự do Chơi tự chọn. và nơi hoạt động TCVĐ: Ô tô khách Chơi tự do 9h 55 đến Hoạt động - XD: Xây bến cảng. - ST: Xem tranh sách về các phương tiện giao thông đường thủy- trên không. 10h45 vui chơi - PV: Gia đình - bán hàng - T- KH : Đếm các phương tiện giao thông, các biển báo giao thông - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề giao thông - TH: Vẽ, tô màu, cắt, dán, xếp hình, các phương tiện giao thông đường thủy - trên không 10h45 Ăn, ngủ, đến vệ sinh. Ăn trưa ngủ trưa 14h30 14h30 1. Nhảy vào ô số (EM 37) 1. Vở bé học tạo hình: 5T 1. TCHT : Chị gió nói”(EM 1. Bé làm vở KNXH: 5T 1. TCHT : Đi theo nhịp đến Hoạt động 2. TC Chi chi chành (T20, 22), 4T(24, 25) , 3T 21) (T20), 4T (19), 3T (21) điệu”(EL 19) 16h chiều chành (T23) 2T(T22) 2. TCVĐ: 2. Chạy tiếp cờ. 2. TCDG: Chi chi chành chành 2 Chơi tự do ở các góc 2. TCDG: Lộn cầu vồng 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ. 16h30 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý

