Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

pdf 17 trang Phúc An 11/10/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_la_tuan_18_chu_de_gia_dinh_nam_hoc_2024.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

  1. CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH Lớp ghép 2- 5 tuổi Cao Sơn Thời gian thực hiện: 5 tuần - Nhánh 1:Gia đình của bé (Từ 28/10- 1/11/2024) - Nhánh 2: Đồ dùng gia đình (Từ 4/11- 8/11/2024) - Nhánh 3: Đồ dùng gia đình. (Từ 11/11- 15/11/2024) - Nhánh 4: Kỷ niệm 20/11 (Từ 18/11- 22/11/2024) - Nhánh 5: Ngôi nhà gia đình bé ở. (Từ 25/11-29/11/2024) Độ tuổi Mục tiêu Nội dung Hoạt động I. I. Phát triển thể chất: 3 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe * Hoạt động ăn - ngủ - vệ sinh - MT 11: Làm được một số việc với sự - Làm được một số việc với sự giúp đỡ của - Trẻ ăn nhiều loại thức ăn, ăn 2 tuổi giúp đỡ của người lớn: Lấy ước uống, đi người lớn: Lấy ước uống, đi vệ sinh. chín, uống nước đun sôi để khỏe vệ sinh. mạnh, uống nhiều nước ngọt, - MT 14: Biết và tránh một số hành động - Nhận biết một số hành động nguy hiểm nước có gas, ăn nhiều đồ ăn ngọt nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi và phòng tránh. dễ béo phì, không có lợi cho sức nghịch các vật sắc nhọn,...) khi được nhắc khỏe; hướng dẫn trẻ 2 tuổi lấy nhở. nước uống, đi vệ sinh. * Phát triển vận động * Phát triển vận động: *Hoạt động ngoài trời: -MT 1: Thực hiện được các động tác - Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp - Trò chuyện về các đồ dùng trong bài tập thể dục: hít thở, tay, trong gia đình, biết các đồ dùng lưng/bụng và chân nguy hiểm: Lan can cầu thang, - MT 2: Giữ thăng bằng cơ thể trong vận - Đi trong đường hẹp. dao, kéo động: đi trong đường hẹp bê vật trên tay - MT 3: Phối hợp tay mắt trong vận động: - Tung bắt bóng cùng cô. * Hoạt động tạo hình: Tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m - Cắt, dán tạo ra sản phẩm tạo
  2. *Dinh dưỡng và sức khỏe *Dinh dưỡng và sức khỏe hình. 3 tuổi -MT 10: Biết ăn để chóng lớn khỏe mạnh - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác bệnh tật ỉa chảy sâu răng suy dinh dưỡng * Phát triển vận động nhau béo phì - Tập thể dục sáng: - MT 15: nhận ra và tránh một số vật - Nhận biết và phòng tránh những hành + Hô hấp : Hít vào thở ra dụng nguy hiểm bàn là bếp đang đun động nguy hiểm, những nơi không an toàn, + Tay 4,5 phích nước nóng khi được nhắc nhở những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. + Bụng 3, 4. * Phát triển vận động * Phát triển vận động + Chân 3, 4. - MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong - Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. * Hoạt động học: TDKN bài tập thể dục theo hướng dẫn - Đi ( 2 tiết). - MT 2: Giữ thăng bằng trong vận động: - Đi trong đường hẹp. - 2, 3 tuổi: Tung bắt bóng đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). 4, 5 tuổi: Ném xa bằng 1 tay. - MT 3: Kiểm soát được vận động đi thay - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. đổi tốc độ theo hiệu lệnh - MT 4: Phối hợp tay mắt trong vận động: - Tung bắt bóng với cô Tung bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần không rơi bóng (khoảng cách 2,5m) 4 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - MT 10: Biết ăn để cao lớn khỏe mạnh - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi thông minh biết ăn nhiều loại thức ăn ích của ăn uống đủ lượng đủ chất khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng - MT 15: nhận ra bàn là bếp đang đun - Nhận biết và phòng tránh những hành phích nước nóng là nơi nguy hiểm không động nguy hiểm, những nơi không an toàn, đến gần biết vật sắc nhọn không nên những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. nghịch * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp - Thực hiện các động tác phát triển các nhàng các động tác trong bài thể dục theo nhóm cơ và hô hấp. hiệu lệnh - MT 2: Giữ thăng bằng cơ thể khi thực - Đi trên ghế thể dục.
  3. hiện vận động: Bước đi liên tục trên ghế thể dục. - MT 3: Kiểm soát được vận động đi thay - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. đổi tốc độ theo hiệu lệnh - MT 5: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo - Ném xa bằng 1 tay. trong vận động: Ném xa bằng 1 tay 5 tuổi *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe - MT 15 (CS 21): Biết bàn là bếp điện - Nhận biết và phòng tránh những hành bếp lò đang đun phích nước nóng là động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm và nói được những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. mối nguy hiểm khi đến gần không nghịch các vật sắc nhọn. - MT 10 (CS 20): Biết ăn nhiều loại thức - Biết và không ăn, uống một số thứ có hại ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe cho sức khỏe mạnh, uống nhiều nước ngọt, nước có - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với gas, ăn nhiều đồ ăn ngọt dễ béo phì, bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh không có lợi cho sức khỏe. dưỡng, béo phì ). - MT 7 (CS 6): Tô màu kín không chờm - Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài ra ngoài đường viền các hình vẽ. đường viền các hình ve ̃ - MT 7 (CS 8): Dạn vào các hình đúng vị - Cắt, dán tạo ra sản phẩm tạo hình. trí cho trước, không bị nhăn. * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đúng, thuần thục các - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ động tác của bài tập thể dục theo hiệu và hô hấp. lệnh. - MT 2: Giữ được thăng bằng khi thực - Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát. hiện vận động: Không làm rơi vật trên đầu khi đi trên ghế thể dục - MT 3: Kiểm soát được vận động đi thay - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Ném xa bằng 1 tay.
  4. - MT 5: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong vận động: Ném xa bằng 1 tay II. Phát triển nhận thức 2 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học * HĐNT: - MT 17: Nói được tên của bố mẹ, - Tên và công việc của những người thân - Các thành viên trong gia đình, người thân khi được hỏi gần gũi trong gia đình. nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích - MT 16: Chơi bắt chước một số hành - Bắt chước một số hành động quen thuộc của các thành viên trong gia đình; động quen thuộc của những người gần của những người gần gũi. Sử dụng được qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. đình lớn). chơi quen thuộc - Trò chuyện về một số đồ dùng Làm quen với toán Làm quen với toán trong gia đình. - MT 21: Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ - Kích thước to - nhỏ. chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu. * Hoạt động học: MTXQ 3 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - Trò chuyện về gia đình bé. - MT 36: Nói được tên bố mẹ các thành - Nói tên bố mẹ, các thành viên trong gia - Trò chuyện về ngôi nhà. viên trong gia đình đình. - MT 37: Nói địa chỉ gia đình khi được - Nói địa chỉ của gia đình. hỏi trò chuyện xem tranh ảnh về gia đình. * Hoạt động học: Toán Làm quen với toán Làm quen với toán - Toán số tiết 1. (5 tuổi: số 6; 3,4 -MT 26: Đếm trên các đối tượng giống - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 3, nhận tuổi: số 3, 2 tuổi: to – nhỏ) nhau và đếm đến 3. biết số 3. - Toán số tiết 2. (5 tuổi: số 6; 3,4 - MT 27: So sánh số lượng của hai - So sánh trong phạm vi 3 tuổi: số 3, 2 tuổi: to – nhỏ) nhóm đối tượng trong phạm vi 3 bằng - Toán số tiết 3. (5 tuổi: số 6; 3,4 các cách khác nhau và nói các từ nhiều tuổi: số 3, 2 tuổi: to – nhỏ) hơn ít hơn bằng nhau - MT 28: Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 3 - Gộp/tách hai nhóm đối tượng và đếm - MT 29: Tách một nhóm đối tượng có số lượng 3 thành hai nhóm
  5. 4 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 41: nói họ tên và công việc của bố - Họ tên, công việc của bố mẹ, những mẹ các thành viên trong gia đình khi người thân trong gia đình và công việc của được hỏi trò chuyện xem tranh ảnh về họ. gia đình - MT 42: Nói địa chỉ gia đình mình số nhà đường phố thôn xóm khi được hỏi - Địa chỉ gia đình. trò chuyện Làm quen với toán Làm quen với toán - MT 32: Nhận biết số 3 chỉ số lượng số - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 3, nhận thứ tự biết số 3. - MT 33: Nhận biết được con số sử dụng trong cuộc sống hàng ngày - MT 29: So sánh số lượng của hai - So sánh trong phạm vi 3. nhóm đối tượng trong phạm vi 3 bằng các cách khác nhau và nói các từ bằng nhau nhiều hơn ít hơn - MT 30: Gộp các đối tượng trong - Tách/ gộp hai nhóm đối tượng trong phạm phạm vi 3 đến và nói kết quả vi 3 và đếm. - MT 31: Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn 5 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 43: Nói tên, tuổi, giới tính, công - Các thành viên trong gia đình, nghề việc hàng ngày của các thành viên trong nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem viên trong gia đình; quy mô gia đình (gia tranh ảnh về gia đình đình nhỏ, gia đình lớn). - MT 44: Nói địa chỉ ra định mình (số .- Địa chỉ gia đình, số điện thoại của gia nhà, đường phố/ thôn xóm), số điện đình. thoại (nếu có) khi được hỏi, trò chuyện. Làm quen với toán. Làm quen với toán
  6. - MT 33 (CS 104): Nhận biết số 6 và sử - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 6, nhận dụng số 6 để chỉ số lượng số thứ tự. biết số 6. - MT 34: nhận biết số 6 trong cuộc sống hàng ngày - MT 30: So sánh số lượng trong phạm - So sánh trong phạm vi 6. vi 6 và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. - MT 32 (CS 105): Tách 6 đối tượng thành hai nhóm bằng các cách khác - Tách/ gộp các nhóm đối tượng trong phạm nhau. vi 6 và đếm. - MT 31: Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 6 và đếm. III. Phát triển ngôn ngữ - MT 25: Phát âm rõ tiếng - Phát âm các âm khác nhau. 2 tuổi - MT 26: Đọc được bài thơ với sự giúp - Đọc bài thơ ngắn đỡ của cô giáo - MT 24: Hiểu nội dung truyện ngắn -Lắng nghe khi người khác đọc truyện đơn giản: Trả lời được tên truyện, tên và hành động của nhân vật - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói - MT 29: Nói to, đủ nghe, lễ phép. chuyện với người lớn. - MT 45: Nói rõ các tiếng - Phát âm các tiếng của tiếng việt. * Tăng cường TV: Làm quen một 3 tuổi - MT 52: Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. số câu về chủ đề gia đình, ngày thưa, trong giao tiếp. 20/11. - MT 55: Nhìn vào tranh minh họa và - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh. * Hoạt động học: Văn học gọi tên nhân vật trong tranh. - Thơ: Chia bánh. - MT 48: Kể lại được những sự việc đơn - Kể lại sự việc. - Truyện: Chú vịt tốt bụng. giản đã diễn ra của bản thân như: thăm - Kể chuyện sáng tạo ông bà, đi chơi, xem phim,.. + Chữ cái: - MT 49: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thơ. - Làm quen chữ cái: e, ê. - MT 56: Thích vẽ, "viết" nguệch ngoạc. - Hướng viết từ trái sang phải, từ trên - Tập tô e, ê.
  7. xuống dưới. - Làm quen chữ cái: u, ư. 4 tuổi - MT 52: Nói rõ để người nghe có thể - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. - Tập tô u, ư. hiểu được. - MT 56: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thơ - MT 62: Mô tả hành động của các nhân - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh. vật trong tranh. - MT 55: Kể lại sự việc theo trình tự. - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. - MT 59: Sử dụng các từ như mời cô, - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. mời bạn trong giao tiếp. - Nhận dạng một số chữ cái. - Nhận dạng một số chữ cái - MT 63: Cầm sách đúng chiều và giở - Hướng đọc viết từ trái sang phải, từ trên từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách xuống dưới. theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). - MT 65: Sử dụng ký hiệu để "viết": tên, - Nhận ra ký hiệu tên của trẻ. biểu tượng. - Tập tô màu các chữ cái: e, ê, u, ư - Tô màu tranh, chữ e, ê, u, ư rỗng. 5 tuổi - MT 54 (CS 70): Kể rõ ràng, có trình - Phát âm các tiếng, các thanh điệu. tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Nói rõ ràng (CS 65) - Nói rõ ràng. - MT 53: Nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu được nội dung truyện, thơ dành chuyện, thơ, dành cho lứa tuổi của trẻ cho lứa tuổi. (CS 64) - MT 61: Sử dụng các từ: xin phép, - Sử dụng các từ lễ phép, văn minh phù hợp thưa, dạ, vâng phù hợp với tình với tình huống. huống. (CS 77) - MT 65 (CS 83): Biết cách “đọc sách” - Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. đầu sách đến cuối sách. - MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ, ca - Đọc thơ
  8. dao... - MT 64 (CS 85): Kể truyện theo tranh - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh. minh họa và kinh nghiệm của bản thân. - MT 57: Miêu tả sự việc với một số - Nói được tên, hành động của nhân vật, thông tin về hành động, tính cách, trạng tình huống trong câu chuyện. thái, ... của nhân vật. - Nói tính cách nhân vật, đánh giá được hành động. - MT 67 (CS 91): Nhận dạng các chữ - Nhận dạng các chữ cái e, ê, u, ư. cái trong bảng chữ cái tiếng Việt: e, ê, u, ư. - Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. (CS 79) - MT 68 (CS 88, 89): Tô, đồ các nét - Tập tô các chữ cái: e, ê, u, ư. chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái: e, ê, u, ư. - Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. (CS 90) IV. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. 2 tuổi - MT 30: Nói được một vài thông tin về - Nhận biết tên gọi, tuổi của bản thân trẻ * Hoạt động góc mình (tên, tuổi). - XD: Xây vườn nhà bé, xây nhà - MT 36: Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao của bé, xây khu tập thể. vâng ạ. tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, - PV: Gia đình - bán hàng (trang “vâng ạ”. phục cho các thành viên trong gia - MT 39: Thực hiện một số yêu cầu của - Thực hiện được yêu cầu đơn giản của cô đình, đồ dùng trong gia đình, ) người lớn. - TH: Vẽ, tô màu các thành viên * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội trong gia đình; vẽ, tô màu, cắt, - MT 31: Thể hiện điều mình thích và - Thể hiện điều mình thích và không thích. dán, xếp hình, xếp hột hạt tranh không thích. ngôi nhà, trang phục của các 3 tuổi - MT 57: Nói được tên, tuổi, giới tính Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. thành viên trong gia đình, các đồ của bản thân. dùng trong gia đình, làm thiệp
  9. - MT 66: Thực hiện được một số quy - Thực hiện được một số quy định ở gia tặng cô định ở gia đình: Vâng lời bố mẹ. đình: Vâng lời bố mẹ - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ - MT 60: Mạnh dạn tham gia vào các - Mạnh dạn khi trả lời câu hỏi đề. hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. - ST: Xem tranh sách về thành - MT 68: Chú ý nghe khi cô, bạn nói. - Chú ý lắng nghe, chờ đến lượt. viên trong gia đình, trang phục - MT 69: Cùng chơi với các bạn trong - Chơi hòa thuận với bạn. của các thành viên trong gia đình, các trò chơi theo nhóm nhỏ. tranh ảnh ngôi nhà, các đồ dùng * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: trong gia đình, về ngày 20/11. - MT 58: Nói được điều bé thích, không - Những điều bé thích, không thích. - T- KH : Chăm sóc vườn hoa, thích. cây cảnh, đếm các thành viên 4 tuổi - MT 66: Nói được tên bố, mẹ. - Nói được tên bố, mẹ trong gia đình, đồ dùng trong gia - MT 76: Thực hiện được một số quy - Thực hiện được một số quy định ở gia đình. định ở gia đình: Vâng lời ông bà, bố mẹ đình: Vâng lời ông bà, bố mẹ -MT 69: Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo - Tự chọn đồ chơi phù hợp. * Học vở kỹ năng xã hội: ý thích - Nói được điều bé thích, không - MT 78: Chú ý nghe khi cô, bạn nói - Chú ý lắng nghe ý kiến của người khác. thích, việc bé có thể làm được, - MT 80: Biết trao đổi, thoả thuận với - Trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực biết vâng lời người lớn, thực hiện bạn để cùng thực hiện hoạt động chung hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...). quy định ở lớp và gia đình. (chơi, trực nhật...). * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội - MT 67: Nói được điều bé thích, không - Sở thích, khả năng của bản thân. * Hoạt động học: KNXH thích, những việc gì bé có thể làm được. - Dạy trẻ kỹ năng quét nhà. 5 tuổi - MT 69: Nói được, tên bố, mẹ, địa chỉ - Nói được tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc - Dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo. nhà hoặc điện thoại. (CS 27) điện thoại - MT 73: Biết mình là con, cháu, anh, - Vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia chị em trong gia đình. đình -MT 83 Thay đổi hành vi và cảm xúc - Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù phù hợp với hoàn cảnh (CS 40) hợp với hoàn cảnh - Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi - Kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an được an ủi, giải thích (CS 41) ủi, giải thích
  10. - Chấp nhận sự phân công của nhóm - Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn bạn và người lớn (CS 51) và người lớn - Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản - Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (CS 52). cùng người khác. - MT 84: Thực hiện được một số quy - Một số quy định gia đình Vâng lời ông định ở gia đình: Vâng lời ông bà, bố bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. phép. - MT 74: Nói được khả năng và sở thích của người thân (CS 58) - Nói được khả năng và sở thích của người * Kỹ năng xã hội thân. - MT 74: Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, * Kỹ năng xã hội những việc vừa sức - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. V. Phát triển thẩm mĩ 2 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc Hoạt động học: Âm nhạc: - MT 40: Biết hát và vận động bài hát - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc + Hát, vận động minh hoạ: Bà đơn giản còng đi chợ, Đi học, bé quét nhà. * Tạo hình * Tạo hình + NH: Khúc hát ru của người mẹ - MT 41: Thích tô màu, vẽ, xé, xem - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé trẻ, Bàn tay mẹ, Ngày đầu tiên đi tranh. giấy, xem tranh. học, Ba ngon nến lung linh. 3 tuổi * Âm nhạc *Âm nhạc + TCAN: Đóng băng (EL 21), Ai - MT 75: Hát tự nhiên, hát được theo - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. nhanh nhất, Lắng nghe âm thanh giai điệu bài hát quen thuộc. (EL 12) - MT 76: Vận động theo nhịp điệu bài - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các - Biểu diễn văn nghệ hát, bản nhạc. bài hát, bản nhạc * HĐH: Tạo hình: - MT 73: Chú ý nghe, thích được hát - Biết hưởng ứng khi nghe bài hát, bản - Vẽ người thân trong gia đình theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài nhạc. (ĐT) hát , bản nhạc - Cắt, dán ngôi nhà (ĐT) * Tạo hình * Tạo hình - Trang trí thiệp tặng cô (ĐT)
  11. - MT 78: Vẽ các nét xiên, thẳng, ngang - Biết vẽ các nét thẳng, ngang, xiên tạo tạo thành bức tranh đơn giản. thành bức tranh đơn giản. Hoạt động chiều. - MT 79: Phết keo, dán thành sản phẩm - Phết keo, xếp, dán thành sản phẩm tạo - Thực hiện vở tạo hình theo chủ đơn giản hình. đề. - MT 7: Cắt được 1 đoạn dài 10cm - Sử dụng kéo, bút. - MT 74: Vui sướng, ngắm nhìn và nói - Bộc lộ cảm xúc khi ngắm nhìn vẻ đẹp lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp của nổi bật của tác phẩm, của sản phẩm tạo sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình hình. dáng, bố cục. - MT 82: Nhận xét Sản phẩm tạo hình. - Nhận xét sản phẩm tạo hình. 4 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc - MT 88: Hát đúng giai điệu, lời ca, hát - Hát đúng giai điệu, lời ca, thể hiện sắc rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát. thái, tình cảm của bài hát. - MT 89: Vận động nhịp nhàng theo - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp nhịp điệu bài hát với các hình thức. điệu của các bài hát, bản nhạc. - MT 86: Chú ý nghe, thích được hát - Biết hưởng ứng khi nghe bài hát, bản theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài nhạc. hát , bản nhạc * Tạo hình *Tạo hình - MT 91: Phối hợp các nét thẳng, xiên, - Biết vẽ các nét xiên, thẳng, ngang, cong ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có tạo thành bức tranh có màu sắc, bố cục. màu sắc và bố cục. - MT 92: Cắt theo đường thẳng, đường cong và dán thành sản phẩm có màu - Cắt được đường thẳng, cong, dán tạo sắc bố cục thành sản phẩm tạo hình. - MT 7: Cắt được theo đường thẳng - MT 87: Thích thú, ngắm nhìn và sử - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi ngắm nhìn dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc sản phẩm tạo hình của mình, nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.
  12. - MT 95: Nhận xét các sản phẩm tạo - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình về màu sắc đường nét hình dáng hình dáng/ đường nét. 5 tuổi * Âm nhạc *Âm nhạc -MT 96 (CS 100): Hát đúng giai điệu - Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện sắc lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát. thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ - MT 97 (CS 101): Vận động nhịp - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát với các hình thức bài hát, - MT 94: Chăm chú lắng nghe và - Biết hưởng ứng theo khi nghe bài hát, bản hưởng ứng cảm xúc theo bài hát nhạc. * Tạo hình * Tạo hình - MT 101: Phối hợp các kỹ năng vẽ để - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục cân đối. đường nét và bố cục. - MT 102: Phối hợp các kỹ năng cắt, - Cắt, dán tạo ra sản phẩm tạo hình. dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. - MT 95 (CS 38): Thích thú, ngắm nhìn - Thể hiện thái độ tình cảm khi ngắm sản và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm phẩm tạo hình xúc của mình. - MT 105: Nhận xét sản phẩm tạo hình - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố hình dáng/ đường nét và bố cục. cục Kim sơn, ngày 18 tháng 10 năm 2024 Xác nhận của Tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý
  13. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 8 (Từ 28/10- 1/11/2024) Chủ đề lớn: Gia đình Chủ đề nhánh: Gia đình của bé Thời Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) gian động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h đến Thể dục Hô hấp, tay 4, bụng 3, chân 3 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQC: Gia đình có ba người LQC:Bố mặc áo cộc tay LQC: LQC: Đây là em bé. Tóc em LQC: Tóc bà màu trắng 8h45 tiếng Gia đình có một con Bố đang ngồi trên ghế Mẹ đang nấu cơm bé ngắn. Em bé đang tập thể Bà đeo kính Việt Gia đình có hai thế hệ Bố đang xem ti vi Mẹ đeo tạp đề Bà đang ngồi thêu dục Mẹ đang cầm đũa 8h15 đến Hoạt Toán: Toán số tiết 1. (5 tuổi: MTXQ Văn Học: AN: Dạy Bà còng đi chợ Tạo hình 9h15 động học số 6; 3,4 tuổi: số 3, 2 tuổi: to Đề tài: Trò chuyện về gia đình của Đề tài: kể chuyện cho trẻ NH: Bàn tay mẹ Đề tài: Vẽ người thân trong bé nghe:chú vịt tốt bụng. TC: Đóng băng (EL 21) gia đình (ĐT) – nhỏ) Hoạt HĐCCĐ: Quan sát tranh HĐCCĐ: Trò chuyện về địa chỉ HĐCCĐ: Xếp hình người HĐCCĐ: Vẽ chân dung người HĐCCĐ: HĐCCĐ: Trang 9h15đến động hình ảnh các thành viên gia đình thân của bé bằng sỏi trên sân thân trên sân trí khung tranh gia đình. 9h55 ngoài trong gia đình TCVĐ: Ai nhanh hơn TCVĐ: Về đúng nhà TCVĐ: Ai nhanh hơnChơi tự TCVĐ:Về đúng nhà trời TCVĐ: Về đúng nhà Chơi tự do Chơi tự chọn. chọn Chơi tự chọn Chơi tự do 9h 55 Hoạt XD: Xây nhà của bé - TH: Vẽ, tô màu các thành viên trong gia đình; đến động PV: Gia đình - bán hàng - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề 10h45 vui chơi T- KH : đếm các thành viên trong gia đình - ST: Xem tranh sách về thành viên trong gia đình 10h45 Ăn, ngủ, - Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn: Lấy ước uống, đi vệ sinh. đến vệ sinh. 14h30 1. Bé làm vở toán 5 T (7), 1. Bé vẽ tranh gia đình theo ý 1 Vỗ tay theo tên bé 1. Bé làm vở KNXH: 1. TCDG: Chi chi chành 14h30 Hoạt 4T(2) , 3T (2) 2T(T5) thích (EL 35) 5T (T3), 4T (4), 3T (T4) chành đến động 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn 4T(9) , 3T T7) 2T(T6) . 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn 2. TC: Ai nhanh hơn 2. Trò chơi: Phân loại 16h chiều 2. TCDG: Chi chi chành chành kho báu (EM7) 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý
  14. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 9 (Từ 4/11- 8/11/2024) Chủ đề lớn: Gia đình Chủ đề nhánh: Đồ dùng gia đình Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h30đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 4, bụng 4, chân 3. (EL 19) đến 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQC: cái ghế màu xanh, LQC: cái tủ bằng gỗ, cái tủ LQC: cái bàn có bốn chân, LQC:cái giường để ngủ, LQC: cái quạt màu trắng, cái 8h45 tiếng Việt cái ghế bằng gỗ, cái ghế có cánh, cái tủ đựng quần cái bàn bằng gỗ, cái bàn màu cái giường bằng gỗ, cái quạt dùng điện, cái quạt để để ngồi áo xanh (EL 22) giường có 4 chân quạt mát. 8h45 đến Hoạt động Thể dục kĩ năng AN: Dạy VĐ: Bé quét nhà Toán: LQCC: Làm quen chữ cái KNXH: 9h15 học Đề tài: Ném trúng đích. NH: Khúc hát ru của người Toán số tiết 2. (5 tuổi: số 6; e, ê. (EL 24) Dạy trẻ quét nhà. mẹ trẻ. 3,4 tuổi: số 3, 2 tuổi: to, nhỏ) TC: Ai nhanh nhất HĐCCĐ: Quan sát bộ HĐCCĐ: Trò chuyện về cái HĐCCĐ: Trò chuyện về đồ HĐCCĐ: Vẽ cái bát trên sân HĐCCĐ: Trò chuyện về 9h15đến Hoạt động bàn ghế bát, cái thìa. dùng nhà bếp: bếp điện, bếp lò, (EL 46) Dao, kéo 9h55 ngoài trời TCVĐ: Ai nhanh hơn TCVĐ: Chuyền bóng. phích nước nóng. TCVĐ: chuyền bóng. TCVĐ: Ai nhanh hơn Chơi tự chọn Chơi tự chọn TCVĐ: ai nhanh hơn Chơi tự chọn Chơi tự chọn 9h 55 đến Hoạt động - XD: Xây khu tập thể. - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề gia đình. 10h45 vui chơi - PV: Gia đình - bán hàng (đồ dùng trong gia đình, ) - ST: Xem tranh sách về các đồ dùng trong gia đình - TH: Vẽ, tô màu, cắt dán, xếp hột hạt các đồ dùng trong gia đình - T- KH : Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh, đếm các đồ dùng trong gia đình. 10h45 đến Ăn, ngủ, Ăn trưa, ngủ trưa, ăn chiều. 14h30 vệ sinh. 1. TCVĐ: Chuyền bóng 1. Vở TH: 3 tuổi (trang 8),5 1. Vở toán 3,4 tuổi (trang 3); 1. Bé làm vở KNXH: 3 1. TCVĐ: Chuyền bóng 14h30 đến Hoạt động 2. TCDG: Lộn cầu vồng. tuổi (trang 9), 4 tuổi (trang 5tuổi (trang 7), 2 tuổi (trang trang 6, 4 tuổi (trang 5), 5 2.Dọn vệ sinh lớp học. 16h chiều 11), 2 tuổi: T5. 5). tuổi (trang 4) 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn 2.TCDG: Lộn cầu vồng. 2.TC: Ai nhanh hơn. 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h15 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý
  15. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 10 (Từ 11/11- 15/11/2024) Chủ đề lớn: Gia đình Chủ đề nhánh: Đồ dùng gia đình. Thời Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) gian động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h đến Thể dục Hô hấp, tay 4, bụng 4, chân 4 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQC: Đây là Cái thìa. LQC:Cái chảo màu đen LQC: LQC: Đôi đũa màu đen LQC: Đây là tủ lạnh 8h45 tiếng Cái thìa làm bằng nhựa Cái chảo để xào rau Cái bát màu trắng Đôi đũa để gắp thức ăn Tủ lạnh để thức ăn Việt Cái thìa dùng để xúc cơm ăn Đặt cái chảo lên bếp ga Cái bát làm bằng sứ Cầm đôi đũa trên tay Tủ lạnh giúp bảo quản thực - Miệng bát có dạng tròn phẩm 8h15 đến Hoạt Văn học NDTT: NH: Ba ngon nến lung Chữ cái TDKN Kĩ năng xã hội 9h15 động học Đề tài: dạy trẻ đọc thuộc linh. Đề tài: Tập tô e ê Đề tài: Đi Đề tài: Dạy trẻ kỹ năng gấp thơ: Chia bánh NDKH: Ôn VĐ: Vỗ tay theo nhịp VĐCB: Chuyền bóng qua đầu quần áo. Bé quét nhà TCÂN: Đóng băng EL21 Hoạt HĐCCĐ: Quan sát đồ dùng HĐCCĐ: QS đố dùng để uống HĐCCĐ: QS bếp ga HĐCCĐ: Xếp một số đồ vật HĐCCĐ: vẽ tự do trên sân 9h15đến động để ăn TCVĐ: Ai nhanh hơn TCVĐ: Kéo co trong gia đình bằng hột, hạt TCVĐ:Kéo co 9h55 ngoài TCVĐ: Kéo co Chơi tự do Chơi tự chọn. TCVĐ: Ai nhanh hơn Chơi tự chọn trời Chơi tự chọn: Chơi tự chọn 9h 55 Hoạt XD: Xây nhà của bé TH: Vẽ, tô màu các các đồ dùng trong gia đình đến động PV: Gia đình - bán hàng T- KH : đếm các đồ dùng trong gia đình 10h45 vui chơi ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề gia đình. ST: Xem tranh sách về, các đồ dùng trong gia đình 10h45 Ăn, ngủ, -Biết ăn để cao lớn khỏe mạnh thông minh biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng đến vệ sinh. 14h30 14h30 Hoạt 1. Bé làm vở toán 5 T (5), 1. Bé làm vở tạo hình 5 T (T10), 1. TCHT : Bingo”(EL 27) 1. Bé làm vở KNXH: 5T 1. Trò chơi: mèo đuổi chuột đến động 4T(4) , 3T (4) 2T(T10) 4T(11) , 3T T9) 2T(T7) 2. TCVĐ: 2. Chạy tiếp (T7), 4T (7), 3T (T6) 2 Chơi tự do ở các góc 16h chiều 2. TCVĐ: Mèo đuổi chuột 2. TCDG: Lộn cầu vồng cờ. TCD: Chi chi chành chành 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý
  16. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 11 (Từ 18/11- 22/11/2024) Chủ đề lớn: Lễ hội Chủ đề nhánh: Kỷ niệm 20/11 Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h30đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 5, bụng 4, chân 4. (EL 19) đến 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQC: Cô giáo mặc áo LQC: Tấm thiệp có nơ, tấm LQC: Bông hoa màu đỏ, LQC: (EL22) LQC: Viên phấn màu trắng, 8h45 tiếng Việt xanh, Cô giáo đang dậy thiệp 12/11, thiệp 20/11 tặng Bông hoa để tặng cô giáo, Hộp quà màu đỏ, Hộp quà Viên phấn để viết lên bảng, học, Cô giáo đang bế bé. cô giáo. Các bé tặng hoa cô giáo có nơ, Hộp quà tặng cô Viên phấn là dụng cụ của giáo nghề giáo viên. 8h45 đến Hoạt động Toán: Tạo hình: AN: Dạy VĐ: Đi học LQCC: Làm quen chữ cái TDKN: 9h15 học Toán số tiết 3. (5 tuổi: số Trang trí thiệp tặng cô (ĐT) NH: Ngày đầu tiên đi học. u, ư. (EL 13) Đi thay đổi tốc độ theo hiệu 6; 3,4 tuổi: số 3, 2 tuổi: to, TC: Lắng nghe âm thanh (EL lệnh. nhỏ) 12) HĐCCĐ: QS tranh các HĐCCĐ:Trò chuyện về HĐCCĐ: Quan sát sản hộp HĐCCĐ: Vẽ tự do HĐCCĐ:Vẽ bưu thiếp tặng 9h15đến Hoạt động bạn tặng quà cô giáo công việc của cô giáo quà TCVĐ: Chạy tiếp cờ cô 9h55 ngoài trời TCVĐ: Chuyền bóng TCVĐ: Chạy tiếp cờ TCVĐ: Chuyền bóng Chơi tự do TCVĐ: Chuyền bóng Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do 9h 55 đến Hoạt động - XD: Xây vườn nhà bé. - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề. 10h45 vui chơi - PV: Gia đình - bán hàng - ST: Xem tranh sách về ngày 20/11 - TH: Vẽ, tô màu, cắt dán, làm thiệp tặng cô - T- KH : Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh. 10h45 đến Ăn, ngủ, Ăn trưa, ngủ trưa, ăn chiều. Trẻ ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh, uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ăn 14h30 vệ sinh. ngọt dễ béo phì, không có lợi cho sức khỏe; hướng dẫn trẻ 2 tuổi lấy nước uống, đi vệ sinh. 1. TCVĐ: Ai nhanh hơn 1. Bé làm vở KNXH 1. Vở toán 3,4 tuổi (trang 3); 1.Ôn kỹ năng rửa tay 1. TCVĐ: Chạy tiếp cờ. 14h30 đến Hoạt động 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 3, 5 tuổi (trang 15), 4 tuổi 5tuổi (trang 7), 2 tuổi (trang 2.TC: Ai nhanh hơn. 2.Dọn vệ sinh lớp học. 16h chiều (trang 14) 5). 2. TCVĐ: Chuyền bóng. 2.TCDG: Lộn cầu vồng. 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h15 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý
  17. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 12 (Từ 25/11-29/11/2024) Chủ đề lớn: Gia đình Chủ đề nhánh: Ngôi nhà gia đình bé ở. Thời Tên Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động 7h15đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h đến Thể dục Hô hấp, tay 5, bụng 5, chân 4 8h15 sáng 8h15 LQ với LQC: Nhà sàn có nhiều LQC:Nhà gỗ làm bằng gỗ LQC: LQC: Đây là Nhà đất LQC: Nhà xây một tầng đến tiếng cột Nhà gỗ có ba gian Nhà rông ở tây nguyên Nhà đất làm bằng đất Nhà xây có cửa ra vào 8h45 Việt Nhà sàn có cầu thang Nhà gỗ lợp bằng ngói Nhà rông có mái dài Nhà đất lợp bằng gianh Nhà xây có cửa sổ Nhà sàn lợp bằng cọ Nhà rông có cột bằng gỗ 8h15 Hoạt Chữ cái Âm nhạc: NDTT: BDVN MTXQ: Văn học Tạo hình: Cắt, dán ngôi đến động Đề tài; Tập tô u ư NDKH: NH: Khúc hát ru của Trò chuyện về ngôi nhà Đề tài: Kể chuyện sáng tạo nhà (ĐT) 9h15 học người mẹ trẻ TCÂN: Đóng băng EL21 Hoạt HĐCCĐ: Quan sát tranh HĐCCĐ: Vẽ ngôi nhà trên sân HĐCCĐ: Quan sát tranh HĐCCĐ: Quan sát tranh HĐCCĐ: HĐCCĐ: tranh 9h15đến động nhà xây 1 tầng TCVĐ: Cáo và thỏ nhà gỗ nhà rông nhà sàn 9h55 ngoài TCVĐ: Chạy tiếp cờ Chơi tự do TCVĐ: Chạy tiếp cờ TCVĐ: Cáo và thỏ TCVĐ: Kéo co trời Chơi tự chọn: Chơi tự chọn. Chơi tự do Chơi tự chọn 9h 55 Hoạt XD:Xây vườn nhà bé TH Vẽ, tô màu, cắt, dán, xếp hình, xếp hột hạt tranh ngôi nhà đến động PV: Gia đình - bán hàng T- KH : đếm các đồ dùng trong gia đình 10h45 vui chơi ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề gia đình. ST: Xem tranh sách về, các đồ dùng trong gia đình 10h45 Ăn, đến ngủ, vệ Ăn trưa ngủ trưa 14h30 sinh. 1. bát canh chữ cái 1. Bé làm vở tạo hình 5 T (T8), 1. TCHT : Bingo”(EL 27) 1. Bé làm vở KNXH: 5T 1. Trò chơi: mèo đuổi 14h30 Hoạt 2. TC lộn cầu vòng 4T(10) , 3T (T10) 2T(T7) 2. TCVĐ: 2. Chạy tiếp cờ. (T7), 4T (7), 3T (T6) chuột đến động 2. TCDG: Lộn cầu vồng 2. TCDG: Chi chi chành 2 Chơi tự do ở các góc 16h chiều chành Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Lý