Giáo án Mầm non Lớp Lá (Chuẩn bị vào Lớp 1) - Tuần 4 - Năm học 2021-2022
1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái.
- HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái
- HS đọc cá nhân bảng chữ cái.
2. Hướng dẫn viết chữ u, ư.
* Chữ u:
- Chữ u cao 2 ô ly, rộng 3 ô li. Gồm nét hất và hai nét móc ngược.
- Cách viết:
+ Nét 1: Đặt bút trên dòng kẻ 2, bên trái đường kẻ 1 nửa ô li, viết nét hất đến đường kẻ 3.
+ Nét 2: Từ diểm đừng bút của nét 1, viết nét móc ngược rộng 1 ô li rưỡi đến dưới đường kẻ 3.
+ Nét 3: Rê bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược rộng 1 ô li, dừng bút trên đường kẻ 2 giữa đường kẻ dọc 3, 4
* Chữ ư:
- Chữ ư cao 2 ô li, rộng 3 ô li. Gồm nét hất , 2 nét móc ngược và nét cong phải (râu)
- Cách viết:
+ Nét 1: Đặt bút trên dòng kẻ 2, bên trái đường kẻ 1 nửa ô li, viết nét hất đến đường kẻ 3.
+ Nét 2: Từ diểm đừng bút của nét 1, viết nét móc ngược rộng 1 ô li rưỡi đến dưới đường kẻ 3.
+ Nét 3: Rê bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược rộng 1 ô li, dừng bút trên đường kẻ 2 giữa đường kẻ dọc 3, 4.
Nét 4: Đặt bút trên đường kẻ 3 một chút, viết nét cong phải nhỏ phía trên nét móc ngược thứ 2.
* Hướng dẫn HS viết các tiếng lư, bu
- Viết các chữ l, b sau đó ghép lần lượt với các chữ ư, u để tạo thành các tiếng.
- Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng.
+ Lờ - ư – lư
+ Bờ - u – bu
- HS đọc, Gv nghe, sửa lỗi phát âm.
File đính kèm:
- giao_an_mam_non_lop_la_chuan_bi_vao_lop_1_tuan_4_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá (Chuẩn bị vào Lớp 1) - Tuần 4 - Năm học 2021-2022
- TUẦN 4 Thứ hai, ngày 03 tháng 7 năm 2021 Tiếng Việt TẬP VIẾT CHỮ U, Ư, LƯ, BU 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ u, ư. * Chữ u: - Chữ u cao 2 ô ly, rộng 3 ô li. Gồm nét hất và hai nét móc ngược. - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên dòng kẻ 2, bên trái đường kẻ 1 nửa ô li, viết nét hất đến đường kẻ 3. + Nét 2: Từ diểm đừng bút của nét 1, viết nét móc ngược rộng 1 ô li rưỡi đến dưới đường kẻ 3. + Nét 3: Rê bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược rộng 1 ô li, dừng bút trên đường kẻ 2 giữa đường kẻ dọc 3, 4 * Chữ ư: - Chữ ư cao 2 ô li, rộng 3 ô li. Gồm nét hất , 2 nét móc ngược và nét cong phải (râu) - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên dòng kẻ 2, bên trái đường kẻ 1 nửa ô li, viết nét hất đến đường kẻ 3. + Nét 2: Từ diểm đừng bút của nét 1, viết nét móc ngược rộng 1 ô li rưỡi đến dưới đường kẻ 3. + Nét 3: Rê bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược rộng 1 ô li, dừng bút trên đường kẻ 2 giữa đường kẻ dọc 3, 4.
- - HS viết 5 dòng số 0 cỡ vừa và 5 dòng số 0 cỡ nhỏ vào vở. - GV quan sát, giúp đỡ HS. 4. Nhận xét, khen ngợi HS. Thứ ba, ngày 04 tháng 7 năm 2021 Tiếng Việt TẬP VIẾT CHỮ P, Q, QU, PI, PÔ 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ p, q. * Chữ p: - Chữ u cao 4 ô ly, rộng 3 ô li. Gồm nét hất, nét thẳng và nét móc hai đầu. - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên dòng kẻ 2, bên trái đường kẻ 1 nửa ô li, viết nét hất đến đường kẻ 3. + Nét 2: Từ diểm đừng bút của nét 1, viết nét thẳng cao 4 ô li. + Nét 3: Rê bút lên đường kẻ 2 viết nét móc hai đầu rộng 2 ô li rưỡi (phần móc xuôi rộng 1 ô li rưỡi), dừng bút trên đường kẻ 2 giữa đường kẻ dọc 3, 4 * Chữ q: - Chữ ư cao 4 ô li, rộng 1 ô li rưỡi. Gồm cong kín và nét thẳng - Cách viết: + Nét 1: Đặt dưới dòng kẻ 3 viết nét cong kín rộng 1 ô li rưỡi. + Nét 2: Rê bút lên đường kẻ 3 viết nét thẳng cao 4 ô li (xuống dưới đường kẻ 1 2 ô li) * Hướng dẫn HS viết các tiếng qu, pi, pô
- TẬP VIẾT CHỮ R, V, VE, RÔ, RA 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ r, v. * Chữ r: - Chữ r cao 2 ô ly, rộng 2 ô li rưỡi. Nét thắt trên nối nét móc ngược - Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 1, bên trái đường kẻ 1 nửa ô li, viết nét thắt trên (thắt nhỏ trên đường kẻ 3), kéo nét theo đường kẻ 3 sang phải 1 ô li viết tiếp nét móc ngược * Chữ v: - Chữ ư cao 2 ô li, rộng 3 ô li. Gồm móc hai đầu nối với nét thắt trên và nét thẳng - Cách viết: Đặt giữa dòng kẻ ngang 2 và 3 viết nét móc hai đầu rộng 2 ô li sau đó kéo nét cong nhẹ lên đến đường kẻ 3 thắt lại, kéo sang phải, dừng bút dưới dòng kẻ 3. * Hướng dẫn HS viết các tiếng ve, rô, ra - Viết các chữ v, r sau đó ghép lần lượt với các chữ e, ô, a để tạo thành các tiếng. - Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng. + Vờ - e - ve + Rờ - ô – rô + Rừ - a – ra - HS đọc, Gv nghe, sửa lỗi phát âm. 3. HS tập viết bảng con, tập tô trong vở tập tô chữ r, v. - GV quan sát, giúp đỡ HS 4. HS tập viết vở ô li. - Mỗi chữ cái viết 5 dòng, mỗi tiếng viết 3 dòng.
- tiếp với nét cong phải, dừng bút giữa đường kẻ ngang 1 và 2. * Chữ x: - Chữ x cao 2 ô li, rộng 3 ô li. Gồm nét cong phải và nét cong trái. - Cách viết: + Nét 1: Đặt dưới dòng kẻ 3 viết nét cong phải rộng 1 ô li rưỡi, dừng bút giữa đường kẻ ngang 1, 2. + Nét 2: Dặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong trái sát vào nét cong phải, dừng bút giữa đường kẻ ngang 1, 2. * Hướng dẫn HS viết các tiếng xe, sa, su - Viết các chữ x, s sau đó ghép lần lượt với các chữ e, a, u để tạo thành các tiếng. - Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng. + Xờ - e - xe + Sờ - a – sa + Sờ - u - su - HS đọc, GV nghe, sửa lỗi phát âm. 3. HS tập viết bảng con, tập tô trong vở tập tô chữ s, x. - GV quan sát, giúp đỡ HS 4. HS tập viết vở ô li. - Mỗi chữ cái viết 5 dòng, mỗi tiếng viết 3 dòng. - GV quan sát, sửa lỗi cho HS. 5. Nhận xét, khen ngợi HS. TOÁN DẤU CỘNG – PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 2 1. Dấu cộng. - GV viết mẫu dấu cộng.
- - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ y, gh.
- - Hướng dẫn HS cách viết: viết nét ngang trên đường kẻ 2. - HS viết bảng con, GV quan sát, giúp đỡ. - HS viết vở ô li: Viết 5 dòng dấu trừ. 2. Phép trừ trong phạm vi 2. - GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ. VD: Cô có 2 chiếc bút, cô bớt đi 1 chiếc bút thì cô còn bao nhiêu chiếc bút? - Hướng dẫn thực hiện phép tính: 2-1=1 2-2=0 2-0=2 - GV đưa nhiều tình huống để HS khắc sâu phép trừ trong phạm vi 2. - GV viết phép tính lên bảng, HS chép vào vở và thực hiện. 2-1=1 2-2=0 2-0=2 3. Củng cố kiến thức, dặn dò HS.