Giáo án Mầm non Lớp Lá (Chuẩn bị vào Lớp 1) - Tuần 3 - Năm học 2021-2022

1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái.
- HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái
- HS đọc cá nhân bảng chữ cái.
2. Hướng dẫn viết chữ e, ê.

* Chữ e:
- Chữ e cao 2 ô ly, rộng 1 ô li rưỡi. là nét thắt.
- Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ ngang 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ ngang 3 chuyển sang viết nét cong trái xuống đến đường kẻ 1, dừng bút giữa đường kẻ dọc 2 và 3 
* Chữ ê:
- Chữ ê cao 2 ô ly, rộng 1 ô li rưỡi. Tạo bởi 3 nét là nét thắt, nét móc ngược và nét ngang.
- Cách viết:
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ ngang 3 chuyển sang viết nét cong trái xuống đến đường kẻ 1, dừng bút giữa đường kẻ dọc 2 và 3
+ Nét 2: Trên đường kẻ 3 viết nét hất đến giữa đường kẻ 3 và 4. 
+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, viết nét xiên trái đến trên đường kẻ 3 (bằng với điểm đặt bút của nét 2).
* Hướng dẫn ghép các tiếng be, bê, dê:
- Từ điểm dừng bút của chữ b, d, nối chữ e, ê vào để tạo thành tiếng be, bê, dê.
- Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng.
+ Bờ - e – be
+ Bờ - ê – bê
+ Dờ - ê – dê  


 

docx 11 trang Hồng Thịnh 24/03/2023 3520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá (Chuẩn bị vào Lớp 1) - Tuần 3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_la_chuan_bi_vao_lop_1_tuan_3_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá (Chuẩn bị vào Lớp 1) - Tuần 3 - Năm học 2021-2022

  1. TUẦN 3 Thứ hai, ngày 26 tháng 6 năm 2021 Tiếng Việt TẬP VIẾT CHỮ E, Ê, BE, BÊ, DÊ 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ e, ê. * Chữ e: - Chữ e cao 2 ô ly, rộng 1 ô li rưỡi. là nét thắt. - Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ ngang 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ ngang 3 chuyển sang viết nét cong trái xuống đến đường kẻ 1, dừng bút giữa đường kẻ dọc 2 và 3 * Chữ ê: - Chữ ê cao 2 ô ly, rộng 1 ô li rưỡi. Tạo bởi 3 nét là nét thắt, nét móc ngược và nét ngang. - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ ngang 3 chuyển sang viết nét cong trái xuống đến đường kẻ 1, dừng bút giữa đường kẻ dọc 2 và 3 + Nét 2: Trên đường kẻ 3 viết nét hất đến giữa đường kẻ 3 và 4. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, viết nét xiên trái đến trên đường kẻ 3 (bằng với điểm đặt bút của nét 2). * Hướng dẫn ghép các tiếng be, bê, dê: - Từ điểm dừng bút của chữ b, d, nối chữ e, ê vào để tạo thành tiếng be, bê, dê. - Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng. + Bờ - e – be + Bờ - ê – bê + Dờ - ê – dê
  2. TẬP VIẾT CHỮ I, T, BI, TI, ĐI, TÔ 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ i, t. * Chữ i: - Chữ i cao 2 ô ly, rộng 1 ô li rưỡi. Tạo bởi 3 nét là nét hất, nét móc ngược và nét chấm. - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang 2, viết nét xiên lên đến đường kẻ ngang 3. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét móc ngược xuống đến đường kẻ 1, dừng bút ở đường kẻ 2 + Nét 3: Rê bút đến trên nét móc ngược, giữa đường kẻ ngang 3, 4 viết nét chấm. * Chữ t: - Chữ ô cao 3 ô li, rộng 1 ô li rưỡi. Gồm nét xiên lên và nét móc ngược và nét ngang. - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang 2, viết nét xiên lên đến đường kẻ ngang 3. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên đường kẻ 4 viết nét móc ngược xuống đến đường kẻ 1, dừng bút ở đường kẻ 2 + Nét 3: Rê bút đến đường kẻ 3, viết nét ngang nhỏ trùng với đường kẻ 3 cắt trên nét xiên lên. * Hướng dẫn viết các tiếng bi, đi, ti, tô. - Viết các chữ b, đ, t sau đó nối các chữ i, ô vảo bên phải các chữ b, đ, t để tạo thành các tiếng bi, đi, ti, tô. - Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng vừa tạo được. + Bờ - i – bi + Đờ - i – đi + Tờ - i – ti + Tờ - ô – tô - HS đọc, Gv nghe, sửa lỗi phát âm.
  3. TẬP VIẾT CHỮ N, M, NƠ, NA, ME, MI 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ n, m. * Chữ n: - Chữ n cao 2 ô ly, rộng 3 ô li rưỡi. Tạo bởi 2 nét móc xuối và nét móc 2 đầu - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút giữa đường kẻ ngang 2 và 3, viết nét móc xuôi rộng 1 ô li, dừng bút trên đường kẻ ngang 1 + Nét 2: Rê bút đến giữa đường kẻ ngang 1 và 2, trên nét móc xuối viết nét móc 2 đầu cao 2 ô li, rộng 2 ô li rưỡi (phần nét xuôi rộng 1 ô li rưỡi), dừng bút trên đường kẻ ngang 2. * Chữ m: - Chữ m cao 2 ô li, rộng 5 ô li. Gồm nét 2 nét móc xuôi và nét móc ngược - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút giữa đường kẻ ngang 2 và 3, viết nét móc xuôi rộng 1 ô li, dừng bút trên đường kẻ ngang 1 + Nét 2: Rê bút đến giữa đường kẻ ngang 1 và 2, trên nét móc xuối thứ nhất viết nét móc xuối thứ 2 cao 2 ô li, rộng 1 ô li rưỡi, dừng bút trên đường kẻ ngang 1. + Nét 3. Rê bút đến giữa đường kẻ ngang 1 và 2, trên nét móc xuối thứ 2 viết nét móc 2 đầu cao 2 ô li, rộng 2 ô li rưỡi (phần nét xuôi rộng 1 ô li rưỡi), dừng bút trên đường kẻ ngang 2. * Hướng dẫn HS viết các tiếng nơ, na, me, mi. - Viết các chữ n, m sau đó ghép lần lượt với các chữ ơ, a, e, i để tạo thành các tiếng. - Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng. + Nờ - ơ – nơ + Nờ - a – na + Mờ - e – me
  4. Thứ năm, ngày 29 tháng 6 năm 2021 Tiếng Việt TẬP VIẾT CHỮ L, H, LÊ, HA, HÔ 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ l, h. * Chữ l: - Chữ l cao 5 ô ly, rộng 2 ô li. Là nét khuyết trên liền với nét cong dưới - Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 2, bên trái đường kẻ 1, viết nét khuyết trên chạm dòng kẻ 6 xuống đến dưới dòng kẻ 1 lượn cong sang phải, dừng bút ở đường kẻ 2. * Chữ h: - Chữ h cao 5 ô li, rộng 3 ô li. Gồm nét khuyết trên và nét móc hai đầu - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 2, bên trái đường kẻ dọc 1, viết nét khuyết trên chạm dòng kẻ 6 xuống đến dòng kẻ 1 + Nét 2: Rê bút đến giữa đường kẻ ngang 1 và 2, viết nét móc hai đầu rộng 2 ô li rưỡi (phần móc xuôi rộng 1 ô li rưỡi). * Hướng dẫn HS viết các tiếng lê, ha, hô - Viết các chữ l, h sau đó ghép lần lượt với các chữ ê, a, ô để tạo thành các tiếng. - Hướng dẫn HS đánh vần các tiếng. + Lê - ê – lê + Hờ - a – ha + Hờ - ô – hô - HS đọc, Gv nghe, sửa lỗi phát âm. 3. HS tập viết bảng con, tập tô trong vở tập tô chữ l, h.
  5. TẬP VIẾT CHỮ K, G, KÊ, GA 1.Ôn chữ cái: Ôn bảng chữ cái. - HS đồng thanh đọc lại bảng chữ cái - HS đọc cá nhân bảng chữ cái. 2. Hướng dẫn viết chữ k, g.
  6. SỐ 9 1. Giới thiệu số 9. - GV treo mẫu số 9 lên bảng. - HS quan sát, nhận xét. + Số 9 cao bao nhiêu ô li? Rộng bao nhiêu ô li? (Cao 4 ô li, rộng 2 ô li) + Số 9 được tạo bởi bao nhiêu nét? Đó là những nét nào? (Là nét cong kín nối với nét cong dưới.) - GV hướng dẫn cách viết số 9. + Nét 1: Dưới đường kẻ ngang số 5 viết nét cong kín đến rê bút từ đường kẻ 4 xuống đến đường kẻ 2 viết tiếp nét cong dưới từ phải sang trái, dừng bút ở đường kẻ ngang 2 - HS tập viết bảng con. 2. HS tập tô số 9. - HS tập tô số 9 trong vở tập tô, thời gian tô 15’ 3. HS tập viết vào vở ô li. - HS viết 5 dòng số 9 cỡ vừa và 5 dòng số 9 cỡ nhỏ vào vở. - GV quan sát, giúp đỡ HS. 4. Nhận xét, khen ngợi HS.