Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Nga
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2024_2025_hoa.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Nga
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN Thời gian thực hiện: 3 tuần Tuần 1: Bé là ai? (Tuần 5: Từ: 7/10– 11/10/2024) Tuần 2: Cơ thể của bé (Tuần 6: Từ: 14/10– 18/10/2024) Tuần 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (Tuần: 7: Từ: 21/10-25/10/2024) Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Hoạt động *Giáo dục dinh dưỡng và sức *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe *Hoạt động ngoài trời: khỏe - Nhận biết, phân loại một số thực - Trò chuyện về 4 nhóm thực phẩm Phát - MT 8: Lựa chọn được một số phẩm thông thường theo 4 nhóm thực triển thể thực phẩm khi được gọi tên nhóm: phẩm. chất: Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... * Hoạt động ăn ngủ vệ sinh Thực phẩm giàu vitamin và muối - Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng - Thực hành chải đầu khoáng: rau, quả,.. - MT 14: Giữ đầu tóc, quần áo gọn - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và - Thực hành cởi và mặc áo quần gàng. (CS 18) để vào nơi quy định - MT 11 : Tự thay quần, áo khi bị *Hoạt động ăn trưa: ướt, bẩn và để vào nơi quy định. - Biết và không ăn, uống một số thứ có - Trò chuyện về việc ăn chín, uống - MT 10: Biết ăn nhiều loại thức hại cho sức khỏe. nước sôi, không uống hiều nước ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt khỏe mạnh. Không uống nhiều với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dễ béo phì, không có lợi cho sức nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ dinh dưỡng, béo phì ). khỏe. ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. * Phát triển vận động * Phát triển vận động * Phát triển vận động * Hoạt động: Thể dục sáng:
- - MT 1: Thực hiện đúng, thuần - Tập các động tác phát triển các nhóm + Hô hấp, tay 2, 3, bụng 2,3; chân thục các động tác của bài thể dục cơ và hô hấp. 2, 3. theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. * Hoạt động học: Thể dục kỹ năng - MT2: Giữ được thăng bằng cơ thể - Thực hiện vận động đi trên dây + Đi trên dây khi thực hiện vận động: Đi - MT 3: Kiểm soát được vận động: - Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh đổi + Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh Đi thay đổi hướng vận động theo hướng ít nhất 3 lần đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần) - MT 7: Phối hợp được cử động - Cài, cởi cúc, kéo khóa (phéc mơ *Hoạt động vui chơi: bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - tuya), xâu, luồn, buộc dây. - Thực hành tự cài, cởi cúc, kéo mắt trong một số hoạt động: khoá, - Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài - Thực hành xâu, luồn, buộc dây quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya). (CS 5) Phát *Khám phá khoa học *Khám phá khoa học *Hoạt động ngoài trời và làm triển - MT 42: Nói đúng họ và tên, ngày - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc quen tiếng việt: nhận sinh, giới tính của bản thân khi điểm bên ngoài, sở thích của bản thân - Trò chuyện về: Họ tên, ngày sinh, thức được hỏi, trò chuyện khi trò chuyện. giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở - MT 21 ( CS 92): Phối hợp các - Chức năng của các giác quan của cơ thích và khả năng của trẻ giác quan để quan sát, xem xét và thể * Hoạt động học: Khám phá khoa thảo luận về sự vật, hiện tượng như học sử dụng các giác quan khác nhau để - Khám phá đôi bàn tay. kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm...để tìm - Trò chuyện 1 số giác quan trên cơ hiểu đặc điểm của đối tượng thể. *Làm quen với toán *Làm quen với toán *Hoạt động học: Làm quen với - MT 40 ( CS 109): Sử dụng lời - Xác định vị trí (trong - ngoài, trên - toán
- nói và hành động để chỉ vị trí của dưới; trước - sau; phải - trái) của một - Xác định vị trí của một vật so với đồ vật so với vật làm chuẩn. vật so với bản thân trẻ, bạn khác, vật bản thân trẻ. ( phía trước - phía sau, khác, đối tượng khác. phía trên - phía dưới, phía phải - phía trái) - MT33 (CS104): Nhận biết số từ 5 Biết đếm đến 6. Nhận biết các nhóm - Số 6 (Tiết 1) đến 10 và sử dụng các số đó để chỉ có số lượng trong phạm vi 6, nhận biết số lượng, số thứ tự. chữ số 6 Phát - MT 51: Thực hiện được các yêu - Nghe, hiểu lời nói yêu cầu của người * Làm quen tiếng việt. triển cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: khác và phản hồi lại bằng những hành - Cho trẻ làm quen các câu nói về ngôn ngữ “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ động, lời nói phù hợp trong hoạt động bản thân. cái T đứng sang bên phải, các bạn tập thể. có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. - Nghe hiểu và thực hiện được các Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành dẫn liên quan đến 2, 3 hành động động (CS 62) - MT 54: Nói rõ ràng (CS 65) - Trẻ nói rõ ràng - MT 52 (CS 62): Hiểu nghĩa từ - Hiểu nghĩa từ khái quát: đồ dùng (đồ khái quát: đồ dùng (đồ dùng gia dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). đình, đồ dùng học tập,..). - MT 55 (CS 66): Sử dụng các từ - Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, đặc điểm, phù hợp với ngữ cảnh. phù hợp với ngữ cảnh. - MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ, - Đọc diễn cảm bài thơ, * Hoạt động học: Văn học: - Thơ: Ông mặt trời - Truyện: Dê con nhanh trí
- - MT 53: Nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ - Lồng ghép vào hoạt động học: chuyện, thơ, dành cho lứa tuổi của dành cho lứa tuổi của trẻ. Văn học (Đàm thoại câu chuyện dê trẻ. con nhanh trí) - MT 67 (CS 91): Nhận dạng các - Nhận dạng các chữ cái a, ă, â chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. * Hoạt động học: Chữ cái: - MT 68 ( CS 88, 89): Tô, đồ các - Tập tô, tập đồ các nét chữ a, ă, â - Làm quen chữ cái: a, ă, â. nét chữ a, ă, â. Biết viết chữ theo - Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, - Tập tô chữ: a, ă, â thứ tự từ trái qua phải, từ trên từ dòng trên xuống dòng dưới. - Trò chơi :a, ă, â xuống dưới. Phát - MT 69 ( CS 27): Nói được tên, - Nói được họ tên, tuổi, giới tính của *Hoạt động ngoài trời: triển tình tuổi, giới tính của bản thân. bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc - Trò chuyện về bản thân cảm, kĩ - MT 70: Nói được điều bé thích, điện thoại *Hoạt động góc năng xã không thích, những việc bé làm - Sở thích và khả năng của bản thân - Góc PV: Gia đình –Phòng khám, hội. được và việc gì bé không làm Gia đình – cửa hàng . được. (CS 28) - Góc XD: Xây ngôi nhà của bé; xây công viên; - Góc ST: Xem truyện tranh, sách - MT 71: Nói được mình có điểm - Điểm giống và khác nhau của mình về chủ đề; Làm tranh sách về chủ đề gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên và người khác - Góc âm nhạc: Múa hát các bài về ngoài, giới tính, sở thích và khả chủ đề bản thân. năng). (CS 29) - Góc TH: Vẽ, nặn, xếp hình các loại thực phẩm; bàn tay, bạn tập thể -MT 72: Biết mình là con/ cháu/ Vị trí, trách nhiệm của bản thân trong dục anh/ chị/ em trong gia đình. gia đình và lớp học - Góc toán– khoa học: Chăm sóc -MT 73: Biết vâng lời, giúp đỡ bố vườn hoa, cây cảnh; Đếm, tạo nhóm mẹ, cô giáo những việc vừa sức. xếp quy tắc các đồ dùng cá nhân, - Nói được khả năng và sở thích - Nói được khả năng và sở thích của nối lô tô... của bạn bè và người thân. (CS 58) bạn bè và người thân. (CS 58)
- - MT 83: Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè. (CS 50) - Có nhóm bạn chơi thường xuyên - Chấp nhận sự phân công của - Chấp nhận sự phân công của nhóm nhóm bạn và người lớn. (CS 51) bạn và người lớn - Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. (CS 59) - Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình * Kỹ năng xã hội: - MT 76: Nhận biết được một số * Kỹ năng xã hội: * Hoạt động học: Kĩ năng xã hội trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ - Nhận ra trạng thái cảm xúc của - Cảm xúc của bé hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ người khác trong các tình huống giao qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, tiếp. giọng nói của người khác. (CS 35) - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng MT 77: Biết biểu lộ cảm xúc: vui, thái cảm xúc của người khác trong các buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, tình huống giao tiếp khác nhau. xấu hổ. (CS 36) - Yêu mến, chia sẻ với người thân MT 78: Biết an ủi và chia vui với trong gia đình. Quan tâm chia sẻ, giúp người thân và bạn bè. (CS 37) đỡ bạn. Phát * Âm nhạc *Âm nhạc * Hoạt động học: Âm nhạc: triển - MT 96( CS 100): Hát đúng giai - Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện + Hát, vận động minh hoạ: Mời bạn thẩm mĩ điệu lời ca, hát diễn cảm phù hợp sắc thái, tình cảm của bài hát. ăn. với sắc thái, tình cảm của bài hát + Nghe hát: Em là bông hồng nhỏ. qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử Dân ca cô tự chọn. chỉ - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, +TCÂN: Ai nhanh hơn; Tiếng hát ở - MT 97 ( CS 101): Vận động nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp đâu, Đóng băng nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, với các bài hát, bản nhạc. nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức - Nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát
- - MT 94: Chăm chú lắng nghe và theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động hưởng ứng cảm xúc( Hát theo, tác minh họa phù hợp) theo bài hát, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác bản nhạc. minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc. *Tạo hình * Tạo hình * Hoạt động học: Tạo hình: MT 102: Phối hợp các kĩ năng - Phối hợp các kỹ năng cắt, dán để tạo - Làm bàn tay rôbốt (M) cắt, dán để tạo thành bức tranh có ra sản phẩm có màu sắc, hình dáng/ màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. đường nét và bố cục MT 98 (CS 103): Nói lên ý tưởng Nói lên ý tưởng tạo hình của mình tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. MT 99: Đặt tên cho sản phẩm tạo Đặt tên cho sản phẩm tạo hình hình Phê duyệt của TCM Kim Sơn, ngày 29 tháng 9 năm 2024 Người lập
- KẾ HOACH GIÁO DỤC CĐL: BẢN THÂN CĐN: BÉ LÀ AI Tuần 05 ( Từ ngày 07 tháng 10 năm 2024 đến ngày 11 tháng 10 năm 2024) Thời Tên hoạt NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (TÊN HOẠT ĐỘNG) gian động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ-chơi 7h50 Đón trẻ - chơi tự do- điểm danh 7h50 Thể dục đến 8h5 sáng Hô hấp , tay 3, lưng bụng 2, chân 2 (MT 1) 8h5 Làm quen Làm quen câu: Bạn trai có Làm quen câu: Bạn gái có tóc Làm quen câu: Cái váy màu Làm quen câu: Bạn trai thích Làm quen câu: Cái bờm đến với tóc ngắn. Bạn trai mặc dài. Bạn gái mặc váy xòe. đỏ. Cái váy có nơ màu hồng. mặc áo siêu nhân. Áo siêu nhân màu hồng. Cái bờm có nơ. 8h30 T V quần áo cộc. Bạn trai đang Bạn gái đi giày búp bê. Váy là trang phục của bạn màu xanh. Áo siêu nhân cộc tay Cái bờm là đồ dùng của đá bóng gái. bạn gái. (MT 54 (CS 65)) 8h30 Hoạt động Kỹ năng xã hội Văn học Âm nhạc: Chữ cái TDKN: đên học Cảm xúc của bé Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm: Dạy VĐ: Mời bạn ăn Làm quen chữ cái: a, ă, â (MT Đi thay đổi hướng theo 9h05 (MT 76 (CS 35); Ông mặt trời (MT 58; MT Nghe hát: Đường và chân 67 (CS 91)) hiệu lệnh MT 77 (CS 36); 53) TCÂN: Đóng băng (MT 96 (MT 3) MT 78 (CS 37) (CS 100; MT 97 (CS 101)) 9h05 Hoạt động HĐCĐ: Quan sát bạn trai HĐCCĐ: Quan sát đồ dùng HĐCCĐ: Vẽ khuôn mặt biểu HĐCCĐ: Trò chuyện về bản thân HĐCCĐ: Trò chuyện về họ đến ngoài trời và đồ dùng, trang phục trang phục của bạn gái cảm trên sân trẻ (MT 69 (CS 27); tên, ngày sinh giới tính của 9h40 của bạn trai TCVĐ: Tôi vui tôi buồn TCVĐ: Về đúng nhà TCVĐ: Tôi vui, tôi buồn trẻ (MT 42) TCVĐ: Về đúng nhà Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do TCVĐ: Tôi vui, tôi buồn Chơi tự do Chơi tự do 9h40 Hoạt động - Góc XD: Xây ngôi nhà của bé. (MT 70 (CS28); MT 71 (CS 29) - Góc ST: Xem truyện tranh, sách về chủ đề. đến góc - Góc PV: Gia đình –Phòng khám. - Góc TH: Vẽ bàn tay, xếp hình bạn tập thể dục. 10h30 - Góc âm nhạc: Múa hát các bài về chủ đề bản thân. - Góc toán– khoa học: Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh. 10h30 HĐVS ăn, ngủ Đến trưa Vệ sinh – ăn trưa – ngủ trưa – ăn quà chiều 14h40 14h40 Hoạt động 1. Bé học vở tạo hình (T5) 1. Học vở Kỹ năng xã hội 1. Bé học vở toán (Trang 2) 1. Trò chơi: Xếp hình bằng mẫu 1. Ôn KT cũ TDKN: Trò đến chiều 2. Chơi tự do ở các góc (Trang 2) 2. chơi theo ý thích bàn tay, bản chân (EM 14) chơi: Ai đi đúng. 16h30 2. Trò chơi: dung dăng dung 2. Trò chơi: Lộn cầu vồng 2. Trò chơi: Càng nhanh dẻ càng tốt (EM 20) 16h30- Vệ sinh-trả 17h00 trẻ Vệ sinh- nêu gương - trả trẻ Phê duyệt của tổ CM Người lập
- Tuần 6 ( Từ ngày 14 tháng 10 năm 2024 đến ngày 18 tháng 10 năm 2024) Thời gian Tên hoạt NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (TÊN HOẠT ĐỘNG) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 - Đón trẻ - 7h50 Đón trẻ - chơi tự do- điểm danh 7h50 - 8h5 TDS Hô hấp , tay 3, lưng bụng 3, chân 2 (MT 1) Làm quen Làm quen câu: Bàn tay có 5 Làm quen câu: Đôi Làm quen câu: Bàn chân có 5 Làm quen câu: Mái tóc Làm quen câu: Đây là cái với ngón. Ngón tay có móng tay. mắt màu đen. Đôi ngón. Bàn chân để đi. Có hai màu đen. Mái tóc dài. Mái miệng Cái miệng để nói. 8h5 - 8h30 T V Tay phải để cầm bút. mắt để nhìn. Đôi mắt bàn chân. tóc của bạn Ngân. Cái miệng để ăn cơm. của bạn Hoa. (MT51) (MT 54 (CS 65)) Hoạt động Môi trường xung quanh: Văn học Chữ cái: Tạo Hình Toán 8h30 - học Khám phá đôi bàn tay Kể truyện cho trẻ Trò chơi chữ cái a, ă, â (EL17) Làm bàn tay rô bốt (M) Số 6 (T1) (MT33) 9h05 (MT21, CS92) nghe “Dê con nhanh (MT67,CS91) (MT102, 98,99) trí” (MT52,53) Hoạt động HĐCĐ: Tc bàn tay, bàn chân HĐCCĐ: Tc về đôi HĐCCĐ: QS việc chăm sóc HĐCCĐ: Tc về đôi tai HĐCCĐ: Trò chuyện về ngoài trời TCVĐ: Về đúng nhà mắt răng miệng TCVĐ: Càng nhanh càng cách vệ sinh cơ thể 9h05 - Chơi tự do TCVĐ: Càng nhanh TCVĐ: Về đúng nhà tốt (EM20) TCVĐ: Về đúng nhà 9h40 càng tốt (EM20) Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Hoạt động - Góc PV: Gia đình – cửa hàng thực phẩm. (MT 72,73 (CS58), 7) - Góc ST: Làm tranh sách về chủ đề 9h40 - góc - Góc XD: Xây công viên; - Góc TH: Vẽ, nặn, xếp hình các loại thực phẩm; bàn tay, bạn tập thể dục 10h30 - Góc âm hạc: Múa hát các bài về chủ đề bản thân. - Góc toán– khoa học: Đếm, tạo nhóm xếp quy tắc các đồ dùng cá nhân. HĐVS Ăn ngủ 10h30- Vệ sinh – ăn trưa – ngủ trưa – ăn quà chiều (MT14,11) 14h40 Hoạt động 1.OKTC:MTXQ 1. Làm bài tập vở 1. Bé học vở tạo hình (T) 1. LQKTM: Toán 1. Bé học vở KNXH (T) chiều Khám phá đôi bàn tay toán (T )2. Trò chơi: 2. TC: Xếp mẫu bằng bàn tay, Số 6 (T1) 2. Trò chơi: Càng nhanh 14h40 - 2. Trò chơi: Cắt dán hình cơ Đo bằng bàn chân bàn chân (EM14) 2. Trò chơi: Đo bằng bàn càng tốt (EM20) 16h30 thể người (EM32) (EM22) chân (EM22) 16h30- Vệ sinh-trả 17h00 trẻ Vệ sinh- nêu gương - trả trẻ Kim sơn, ngày 29 tháng 9 năm 2024 Phê duyệt của tổ CM Người lập KH Tuần 7 ( Từ ngày 21 tháng 10 năm 2024 đến ngày 25 tháng 10 năm 2024)
- Thời Tên hoạt NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (TÊN HOẠT ĐỘNG) gian động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 - Đón trẻ - 7h50 Đón trẻ - chơi tự do- điểm danh 7h50 - TDS 8h5 Hô hấp 3, tay 3, lưng bụng 3, chân 3 (MT 1) Làm quen Làm quen câu: Quả trứng gà màu Làm quen câu: Hạt gạo màu Làm quen câu: Quả cà chua Làm quen câu: Rau ngót màu Làm quen câu: Các bạn với nâu. Trứng gà làm được nhiều trắng. Hạt gạo rất nhỏ. Hạt gạo màu đỏ. Bên trong quả cà xanh. Rau ngót nấu với thịt đang tập thể dục. Các 8h5 - T V món ăn. Trứng gà chứa nhiều chất chứa nhiều tinh bột. chua có nhiều hạt. Quả cà băm. Rau ngót chứa nhiều bạn tập thể dục ở sân 8h30 đạm. (MT55) (MT 54 (CS 65)) chua có nhiều vitamin. chất xơ. (MT52) trường. Tập thể dục tốt cho sức khỏe. Hoạt động Môi trường xung quanh: Toán: Chữ cái: Thể dục kỹ năng: Đi trên dây Âm nhạc: Ôn VĐ: Mời 8h30 - học Trò chuyện 1 số giác quan trên cơ Xác định vị trí của một vật so với Tập tô chữ cái: a, ă, â (MT 2) bạn ăn 9h05 thể. ((MT 21 ( CS 92)) bản thân (MT 40 ( CS 109)) (MT68,CS88,89) NH: Em là bông hồng nhỏ TCÂN: Ai nhanh hơn (MT 94) Hoạt động HĐCĐ: Tc về nhóm thực phẩm HĐCCĐ: Tc về nhóm thực phẩm HĐCCĐ: QS nhóm thực HĐCCĐ: Tc về thực phẩm HĐCCĐ: Vẽ một số loại ngoài trời chứa nhiều chất đạm chứa vitamin và muối khoáng phẩm có nhiều tinh bột chứa chất béo. (MT 8) thực phẩm cung cấp 9h05 - TCVĐ: Về đúng nhà TCVĐ: Phân nhóm (EM20) TCVĐ: Về đúng nhà TCVĐ: Phân nhóm (EM 20 vitamin và muối khoáng. 9h40 Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do TCVĐ: Về đúng nhà Chơi tự do Hoạt động - Góc PV: Gia đình – cửa hàng thực phẩm. (MT 83: (CS 50;CS 51; CS 59)) - Góc ST: Làm tranh sách về chủ đề 9h40 - góc - Góc XD: Xây công viên; - Góc TH: Vẽ, nặn, xếp hình các loại thực phẩm; bàn tay, bạn tập th 10h30 - Góc âm nhạc: Múa hát các bài về chủ đề bản thân. - Góc toán– khoa học: Đếm, tạo nhóm xếp quy tắc các đồ dùng cá nhân. HĐVS Ăn ngủ 10h30- Vệ sinh – ăn trưa – ngủ trưa – ăn quà chiều (MT10) 14h40 Hoạt động 1. Bé học vở KNXH (T3) 1. Làm bài tập vở toán 1. Bé học vở tạo hình (Trang 1. Ôn KT cũ: TDKN: Ai đi 1. Trò chơi: Chị gió nói chiều 2. Trò chơi: Vỗ tay theo tên (T4) 7) đúng (EML21) 14h40 - (EL36) 2. TCGD: Dung dăng dung 2. TCGD: Lộn cầu vồng 2. Chơi tựi do ở các góc 2. Trò chơi: Khối hình bí mật 16h30 dẻ (EM 16) 16h30- Vệ sinh-trả 17h00 trẻ Vệ sinh- nêu gương - trả trẻ Kim sơn, ngày 29 tháng 9 năm 2024 Phê duyệt của tổ CM Người lập KH

