Kế hoạch giáo dục chủ đề quê hương, đất nước, Bác Hồ - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

pdf 16 trang Phúc An 11/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục chủ đề quê hương, đất nước, Bác Hồ - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_giao_duc_chu_de_que_huong_dat_nuoc_bac_ho_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục chủ đề quê hương, đất nước, Bác Hồ - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ QUÊ HƯƠNG- ĐẤT NƯỚC- BÁC HỒ Lớp: Ghép 2-5 tuổi Cao Sơn (Thời gian thực hiện: 4 Nhánh). - Nhánh 1: Đất nước Việt Nam diệu kỳ. (Từ: 21/4 - 25/4/2025) - Nhánh 2: Quê Hương yêu quý. (Từ: 28/4 - 2/5/2025) - Nhánh 3: Quê Hương yêu quý. (Từ: 5/5- 9/5/2025) - Nhánh 4: Bác Hồ Kính Yêu (Từ: 12/5 - 16/5/2025) Mục tiêu Nội dung Hoạt động I. I. Phát triển thể chất: 1. Trẻ 2 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe tuổi - MT 9: Ngủ một giấc buổi trưa. - Luyện thói quen ngủ một giấc buổi trưa. HĐ ăn: - Làm được một số việc với sự giúp đỡ của - Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá - MT 11: Làm được một số việc với sự giúp người lớn: tự xúc cơm ăn, lấy nước uống, nhân. Trò chuyện với trẻ đỡ của người lớn. mặc quần áo, đi dép, lấy nước uống, đi vệ về một số hành vi tốt trong sinh cởi quần áo khi bị bẩn, ướt, bị nóng. ăn, uống, một số món ăn * Phát triển vận động. * Phát triển vận động hàng ngày. MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài - Thực hiện các kỹ năng vận động cơ bản tập thể dục theo hướng dẫn. phát triển các tố chất trong vận động. - MT 5: Thể hiện sức mạnh cơ bắp trong vận - Ném xa lên phía trước bằng 1 tay động ném xa lên phía trước bằng 1 tay 2. Trẻ * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe 3 tuổi - MT 8: Nói đúng tên một số thực phẩm quen - Biết tên một số thực phẩm. HĐNT: Trò chuyện với trẻ thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, về một số thực phẩm và cá, trứng, sữa, rau. ) cách chế biến đơn giản, - MT 9: Biết tên một số món ăn hàng ngày: - Kể tên được một số món ăn hàng ngày và phân loại các nhóm thực trứng rán, cá kho, canh rau cách chế biến đơn giản. phẩm. - MT 13: Có một số hành vi tốt trong ăn uống - Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi. được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi. * Phát triển vận động * Phát triển vận động. - MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài - Thực hiện các động tác phát triển các tập thể dục theo hướng dẫn. nhóm cơ và hô hấp.
  2. - MT 5: Chạy được 15m liên tục theo hướng - Chạy liên tục 15m theo hướng thẳng. thẳng. 3. Trẻ 4 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe HĐ thể dục sáng: tuổi - MT 8: Biết một số thực phẩm cùng nhóm: - Biết tên một số thực phẩm và phân nhóm - Tập thể dục sáng: Hô + Thịt, cá, ... có nhiều chất đạm. thực phẩm. hấp; Tay 2,3 ; Lưng, bụng, + Rau quả chín có nhiều vitamin. lườn 4, 5; chân 3,4. - MT 9: Nói được tên một số món ăn hàng - Kể tên được một số món ăn hàng ngày và ngày và dạng chế biến đơn giản: thịt có thể cách chế biến đơn giản. luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo - MT 13: Có một số hành vi tốt trong ăn - Có một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời uống: Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kỹ; Hoạt động học: TDKN. kỹ; Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác - Ném trúng đích đứng. nhau; không uống nước lã. nhau; không uống nước lã. - Chạy. * Phát triển vận động * Phát triển vận động: - MT 1: Thực hiện đúng, đầy đủ các động tác - Thực hiện các động tác phát triển các trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. nhóm cơ và hô hấp. - MT 4: Ném trúng đích đứng (xa 1,5m, cao - Ném trúng đích đứng Hoạt động chơi chiều: Bật 1,2m). qua vật cản. 4. Trẻ 5 *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. * Dinh dưỡng và sức khỏe. tuổi - MT 8: Lựa chọn được một số thực phẩm khi - Biết một số loại thực phẩm khi xem tranh - Quan sát trẻ hoạt động được gọi tên nhóm: ảnh. học tập trong khoảng 30 + Thực phẩm giàu chất đạm: Thịt cá phút. + Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả - MT 9 (cs 19): Nói được tên món ăn hàng - Biết tên một số món ăn và cách chế biến. ngày và dạng chế biến đơn giản: thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo - MT 13: Có một số hành vi và thói quen tốt - Biết một số hành vi và thói quen tốt trong trong ăn uống: Mời cô, bạn khi ăn uống; ăn uống: Mời cô, bạn khi ăn uống; không không làm đổ vãi thức ăn; ăn nhiều loại thức làm đổ vãi thức ăn; ăn nhiều loại thức ăn ăn khác nhau; Không uống nước lã, ăn quà khác nhau; Không uống nước lã, ăn quà vặt vặt ngoài đường. ngoài đường . - MT 5: Tham gia các hoạt động học tập liên - Tham gia các hoạt động học tập liên tục
  3. tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút (cs 14) khoảng 30 phút * Phát triển vận động. * Phát triển vận động. - MT 1: Thực hiện đúng, thuần thục các động - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh. và hô hấp. .- MT 5: Ném trúng đích đứng (xa 2m, cao - Ném trúng đích đứng. 1,5m) - MT 5: Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây (cs 12) trong khoảng 10 giây. -MT 4: Phối hợp tay mát trong vận động bật - Bật qua vật cản. qua vật cản. II. Phát triển nhận thức 1. Trẻ 2 * Khám phá khoa học. * Khám phá khoa học. tuổi - MT 15: Nhìn, nghe để nhận biết đặc điểm - Nhìn, nghe để nhận biết đặc điểm nổi bật Hoạt động ngoài trời: nổi bật của đối tượng. của đối tượng. Quan sát, trò chuyện về các - MT 19: Nói được tên và một vài đặc điểm - Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật danh lam, thắng cảnh, di nổi bật của các đối tượng quen thuộc. của các đối tượng quen thuộc. tích lịch sử của quê hương, * Làm quen với toán. * Làm quen với toán. đất nước - MT 20: Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng -Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ Quan sát, trò chuyện về đồ chơi có màu xanh, đỏ, vàng theo yêu cầu. chơi có màu xanh, đỏ, vàng theo yêu cầu. Bác Hồ, một số địa điểm - MT 21: Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng - Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ gắn liền với Bác Hồ đồ chơi to, nhỏ theo yêu cầu. chơi to, nhỏ theo yêu cầu. 2. Trẻ 3 * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học Hoạt động Học: MTXQ. tuổi - MT 40: Kể được một số lễ hội của địa - Kể được một số lễ hội của địa phương. - Tìm hiểu cảnh đẹp của phương. quê hương, đất nước - MT 41: Kể tên một vài danh lam, thắng - Kể tên và đặc điểm nổi bật một số danh - Trò chuyện về Bác Hồ. cảnh của địa phương lam, thắng cảnh, di tích lịch sử * Làm quen với toán * Làm quen với toán - MT 26: Đếm trên đối tượng giống nhau - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5. trong phạm vi 5 - MT 28: Gộp hai nhóm đối tượng có số - Tách gộp trong phạm vi 5.
  4. lượng trong phạm vi 5. Hoạt động học: Toán. -MT 29: Tách 1 nhóm đối tượng trong phạm - 5 tuổi: Tạo nhóm đối vi 5 thành 2 nhóm nhỏ hơn. tượng có số lượng 9, nhận - MT 27: So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng - So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong biết số 9. trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói 3,4 tuổi: Tạo nhóm đối nói được kết quả: nhiều hơn, ít hơn, bằng được kết quả: nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. tượng có số lượng 5, nhận nhau. biết số 5 - MT 30: Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và - Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao 2 tuổi: Nhận biết xanh, đỏ sao chép lại chép lại. 3. Trẻ 4 * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học tuổi - MT 47: Kể được một số lễ hội của địa - Kể một số lễ hội của địa phương. - 5 tuổi: Tách gộp trong phương. phạm vi 9 - MT 48: Kể tên và nêu một vài đặc điểm của - Kể tên và đặc điểm nổi bật một số danh 3,4 tuổi: Tách gộp trong cảnh đẹp, di tích lịch sử của địa phương, quê lam, thắng cảnh, di tích lịch sử phạm vi 5. hương, đất nước 2 tuổi: Nhận biết vàng- đỏ. * Làm quen với toán * Làm quen với toán - MT 30: Gộp hai nhóm đối tượng có số - Tách, gộp trong phạm vi 5. lượng trong phạm vi 5 và nói được kết quả. -4,5 tuổi: Đếm đến 10 và -MT 31: Tách 1 nhóm đối tượng trong phạm đếm theo khả năng. vi 5 thành 2 nhóm nhỏ hơn. 3 tuổi: đếm đến 5 và đếm - MT 32: Sử dụng số 5 để chỉ số lượng, số thứ - Nhận biết số lượng 5, số 5. theo khả năng. tự. 2 tuổi: Nhận biết đỏ, vàng. - MT 28: Đếm trên đối tượng trong phạm vi - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 10 - 5 tuổi: Chia số lượng 10 - MT 29: So sánh số lượng của 2 nhóm đối - So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng làm 3 nhóm, so sánh và nói tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau kết quả đo. nhau và nói được kết quả: nhiều hơn, ít hơn, và nói được kết quả: nhiều hơn, ít hơn, 4 tuổi: Chia số lượng 10 bằng nhau. bằng nhau. làm 2 nhóm, so sánh và nói - MT 34: Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất - Nhận ra quy tắc sắp xếp và sao chép lại kết quả đo. 3 đối tượng và sao chép lại. quy tắc sắp xếp. 3 tuổi: Chia số lượng 10 4. Trẻ 5 * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học làm 2 nhóm, so sánh và nói tuổi - MT 49: Kể được một số lễ hội của địa - Kể được một số lễ hội của địa phương. kết quả đo. phương. 2 tuổi: Nhận biết to - nhỏ.
  5. - MT 50: Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng - Kể tên và đặc điểm nổi bật một số danh của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của lam, thắng cảnh, di tích lịch sử. - MG: Sắp xếp theo quy tắc quê hương, đất nước.. 2 tuổi: nhận biết to- nhỏ. * Làm quen với toán * Làm quen với toán -MT 33: Nhận biết các số trong phạm vi 9, sử - Nhận biết số lượng 9, số 9. dụng số 9 để chỉ số lượng, số thứ tự. - MT 31: Gộp các nhóm trong phạm vi 9 và - Tách, gộp trong phạm vi 9. đếm -MT 32: Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 9 thành 2 nhóm khác nhau - MT 29: Đếm trên phạm vi 10 và đếm theo - Đếm trên phạm vi 10 và đếm theo khả khả năng. năng. - MT 30: So sánh số lượng của 3 nhóm đối - So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau nhau và nói được kết quả: nhiều nhất, ít hơn, và nói được kết quả: nhiều nhất, ít hơn, ít ít nhất, bằng nhau. nhất, bằng nhau. - MT 36 (cs 116): Nhận ra quy tắc sắp xếp - Sắp xếp thep quy tắc. mẫu và sao chép lại. -MT 37: Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp theo quy tắc. sắp xếp. III. Phát triển ngôn ngữ 1. Trẻ 2 - MT 25: Phát âm rõ tiếng - Phát âm rõ tiếng tuổi - MT 26: Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của - Đọc bài thơ ngắn Làm quen tiếng việt. cô giáo Lựa chọn từ, câu phù hợp - MT 24: Hiểu nội dung truyện ngắn đơn với chủ đề quê hương, đất giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, -Lắng nghe khi người khác đọc truyện nước, Bác Hồ. tên và hành động các nhận vật - MT 28: Sử dụng lời nói kể lại được đoạn - Kể lại được đoạn truyện với sự giúp đỡ truyện với sự giúp đỡ của cô của cô Hoạt động học: Văn học: 2.Trẻ 3 -MT 45: Nói rõ các tiếng. - Nói rõ các tiếng. - Thơ: Ảnh Bác tuổi -MT 49: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - Truyện: Thánh Gióng. -MT 50: Kể lại truyện đơn giản đã được nghe - Kể lại một vài tính tiết của truyện đã
  6. với sự giúp đỡ của người lớn. được nghe. - MT 51: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân Hoạt động học: Chữ cái nhân vật trong truyện. vật trong truyện. - LQ chữ cái v, r. - MT 54: Đề nghị người khác đọc sách cho -Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự - Tập tô chữ cái v, r. nghe, tự giở sách xem tranh. giở sách xem tranh. - MT 56: Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc v, r - Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc v, r 3.Trẻ 4 - MT 52: Nói rõ để người nghe có thể hiểu - Nói rõ để người nghe có thể hiểu được Hoạt động vui chơi tuổi được -MT 56: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - Quan sát trẻ giao tiếp. - MT 51: Lắng nghe và trao đổi với người đối - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện - Quan sát trẻ xem sách. thoại. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. - MT 55: Kể lại sự việc theo trình tự. - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. - MT 58: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân nhân vật trong truyện. vật trong truyện. -MT 63: Cầm sách đúng chiều và giở từng - Cầm sách đúng chiều và giở từng trang trang để xem tranh ảnh, “đọc” sách theo tranh để xem tranh ảnh, “đọc” sách theo tranh minh họa. minh họa. 4. Trẻ 5 - MT 54 (cs 65): Nói rõ ràng. - Nói rõ ràng. tuổi - MT 54 (cs 70): Kể rõ ràng, có trình tự về sự - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể tượng nào đó để người nghe có thể hiểu hiểu được. được. -MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ. - Đọc biểu cảm bài thơ. - MT 53(CS 64): Nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện chuyện, thơ dành cho lứa tuổi của trẻ. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. - MT 59 (CS 84): Kể có thay đổi một vài tính - Kể có thay đổi một vài tính tiết như thay tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự thêm bớt sự kiện trong nội dung truyện kiện trong nội dung truyện - MT 60: Đóng được vai của nhân vật trong - Đóng kịch. truyện. -MT 63: Chọn sách để đọc và xem. - Chọn sách để đọc và xem. -MT 67 (cs 91): Nhận dạng chữ cái v, r trong - Nhận dạng chữ cái v, r trong bảng chữ cái bảng chữ cái tiếng Việt. tiếng Việt.
  7. - MT 68 (cs 88, 89): Tô, đồ các nét chữ,sao - Tô, đồ các nét chữ,sao chép chữ cái v, r chép chữ cái v, r - Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ - Hướng viết từ trái qua phải, từ trên xuống trên xuống dưới. (cs 90) dưới, từ đầu sách đến cuối sách. IV. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. 1. Trẻ 2 - MT 36: Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng - Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng ạ. Hoạt động góc: tuổi ạ. - Góc XD: Xây làng xóm - MT 38: Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. - Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. của bé, công viên, xây lăng - MT 37: Biết thể hiện một vài hành vi xã hội - Bắt trước được một vài hành vi xã hội Bác. đơn giản qua trò chơi giả bộ (Bế em, khuấy (Bế em, khuấy bột cho em ăn, nghe điện - Góc PV: Gia đình, bán bột cho em ăn, nghe điện thoại...). thoại...). hàng 2. Trẻ 3 - MT 66: Thực hiện một số quy định ở lớp: - Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh - Góc tạo hình: Vẽ, tô tuổi Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi. màu, xé, dán, nặn, xếp hột giành đồ chơi. hạt, tạo hình các sản phẩm -MT 58: Nói được điều bé thích, không thích. - Nói được điều bé thích, không thích. của quê hương, phong cảnh - MT 60: Mạnh dạn tham gia vào các hoạt - Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, quê hương, trang trí ảnh động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. Bác. -MT 64: Nhận ra hình ảnh Bác Hồ - Nhận ra ảnh Bác Hồ - sách truyện: Xem tranh -MT 65: Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc - Thích nghe kể truyện, đọc thơ, nghe hát truyện, đọc thơ, kể chuyện thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. về Bác Hồ. về quê hương- đất nước- 3. Trẻ 4 - MT 67: Nói được điều bé thích, không - Nói được điều bé thích, không thích, Bác Hồ; Làm album về tuổi thích, những việc bé có thể làm được. những việc bé có thể làm được. các cảnh đẹp quê hương, - MT 69: Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. đất nước thích. - Toán – KH: Chăm sóc -MT 73: Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác - Nhận ra Bác Hồ và nơi ở của Bác. vườn hoa, cây cảnh, đếm Hồ. các sản vật của quê hương, -MT 74: Thể hiện tình cảm của Bác Hồ qua - Thể hiện tình yêu đối với Bác qua bài hát, xếp hột hạt, xâu hạt. múa, hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác. thơ, truyện. - Góc âm nhạc: Hát, múa, - MT 75: Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của - Biết một số cảnh đẹp của quê hương, đất biểu diễn các bài về chủ quê hương, đất nước. nước đề, chơi với dụng cụ âm - MT 76: Thực hiện một số quy định ở lớp: -Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh nhạc Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi giành đồ chơi
  8. * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: - MT 84: Không để nước tràn khi rửa tay, tắt - Không để nước tràn khi rửa tay, tắt quạt, quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. tắt điện khi ra khỏi phòng. 4. Trẻ 5 - MT 84: Trẻ thực hiện một số quy định ở - Trẻ thực hiện một số quy định ở lớp: sau Hoạt động học: Kỹ năng tuổi lớp: sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định xã hội. - MT 75: Tự làm một số công việc đơn giản - Tự làm một số công việc đơn giản hàng - Bé tiết kiệm điện nước. hàng ngày (cs 33). ngày. - MT 76: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân - Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. (cs 34). - MT 80: Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một - Nhận ra Bác hồ, biết một số địa điểm gắn số địa điểm gắn bó với hoạt động của Bác liền với Bác: lăng Bác, nhà sàn Bác Hồ Hồ (chỗ ở, nơi làm việc) - MT 82: Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ - Thể hiện tình cảm với Bác Hồ qua bài qua bài hát đọc thơ cùng cô kể chuyện về hát, chuyện kể về Bác. Bác Hồ - MT 83: Biết một vài cảnh đẹp di tích lịch - Biết một số cảnh đẹp của quê hương, đất sử lễ hội và một vài nét văn hóa truyền nước. thống (trang phục, món ăn ) của quê hương đất nước -Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè -Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn (CS 50) bè * Kỹ năng xã hội: - MT 92: Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, * Kỹ năng xã hội: tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước - Tiết kiệm điện, nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn V. Phát triển thẩm mĩ 1. Trẻ 2 * Âm nhạc * Âm nhạc tuổi - MT 40: Biết hát và vận động bài hát đơn - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. Hoạt động học: Âm nhạc. giản . - Hát, vận động theo nhạc: * Tạo hình * Tạo hình Quê hương tươi đẹp, Xòe - MT 41: Thích tô màu, vẽ, xếp hình để tạo ra - xếp hình, tô màu, vẽ để tạo ra sản phẩm hoa. sản phẩm có cấu trúc đơn giản. đơn giản. - Nghe hát: Từ rừng xanh
  9. 2. Trẻ 3 * Âm nhạc *Âm nhạc cháu về thăm lăng Bác, Em tuổi -MT 75: Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. đi giữa biển vàng, múa với bài hát quen thuộc. bạn Tây Nguyên. -MT 76: Vận động theo nhịp điệu bài hát. - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các - Trò chơi: Đóng băng, bài hát. Tiếng hát ở đâu? Tai ai - MT 73: Chú ý nghe, thích được nghe, vỗ - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu tinh. tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. nhi, dân ca). - MT 72: Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe các Hoạt động học: Tạo hình. của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và bài hát, bản nhạc về Quê hương, Đất nước. - Vẽ lá cờ (M) ngắm nhìn vẻ đẹp của sự vật, các hiện tượng - Tạo hình núi bằng lá cây * Tạo hình * Tạo hình (ĐT). -MT 81: Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để -Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để tạo ra tạo ra sản phẩm có cấu trúc đơn giản. sản phẩm có cấu trúc đơn giản . -MT 78: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo - Sử dụng một số ký năng vẽ để tạo thành thành bức tranh đơn giản. bức tranh đơn giản. -MT 82: Nhận xét sản phẩm tạo hình. - Nhận xét sản phẩm tạo hình. 3. Trẻ 4 * Âm nhạc * Âm nhạc tuổi -MT 88: Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. bài hát. -MT 89: Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp bài hát, bản nhạc. điệu của các bài hát, bản nhạc. - MT 86 : Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ - Nghe nhận ra các loại nhạc khác nhau tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. (nhạc thiếu nhi, dân ca). - MT 85: Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe các phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm bài hát, bản nhạc về Quê hương, Đất nước. xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của sự vật, các hiện tượng * Tạo hình *Tạo hình - MT 94: Phối hợp các kĩ năng xếp hình để - Vận dụng các kĩ năng xếp hình để tạo tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau khác nhau - MT 91: Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, - Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản
  10. ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu phẩm có màu sắc, đường nét, kích thước. sắc và bố cục. - MT 95: Nhận xét sản phẩm tạo hình về - Nhận xét sản phẩm tạo hình. dường nét, hình dáng. 4. Trẻ 5 * Âm nhạc *Âm nhạc tuổi -MT 96 (cs 100): Hát đúng giai điệu, lời ca. - Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. - MT 97 (cs 101): Vận động nhịp nhàng phù - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp hợp với nhịp điệu bài hát. điệu phù hợp với các bài hát, bản nhạc. - MT 94: Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng - Nghe nhận biết các thể loại âm nhạc khác cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca). động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc. -MT 93: Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe các âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi bài hát, bản nhạc về Quê hương, Đất nước. cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng * Tạo hình * Tạo hình - MT 104: Phối hợp các kĩ năng xếp hình để - Vận dụng các kĩ năng xếp hình để tạo tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hòa, bố cục cân đối. khác nhau. - MT 101: Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo - Vận dụng các kĩ năng vẽ để tạo thành thành bức tranh có kiểu dáng, màu sắc hài bức tranh có kiểu dáng, màu sắc khác hòa, bố cục cân đối. nhau. -MT 105: Nhận xét sản phẩm tạo hình về - Nhận xét sản phẩm tạo hình. màu sắc, hình dáng, bố cục. Kim Sơn, ngày 14 tháng 4 năm 2025 Xác nhận của Tổ chuyên môn Người lập
  11. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 31 (Từ: 21/4 – 25/4/2025) Chủ đề lớn: Quê hương, đất nước, Bác Hồ. Chủ đề nhánh: Đất nước Việt Nam diệu kỳ. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ-Chơi tự do 7h50 7h50 Thể dục Hô hấp, tay 4 bụng 4, chân 5. đến 8h. sáng LQ với LQ câu: Hà Nội là thủ đô LQ câu: Hạ Long là điểm LQ câu: Hồ Gươm ở Hà LQ câu: Sapa là điểm du Ôn câu: 8h đến tiếng Việt của Việt Nam. Hà Nội có du lịch, Hạ Long có bãi tắm Nội. Nước Hồ Gươm có lịch của Lào Cai. Mùa hè ở 8h30 Lăng Bác. Hà Nội có chùa đẹp, Hạ Long có nhiều màu xanh. Ở Hồ Gươm có Sapa rất mát. Sapa có rất Một cột. (EL 22) hang đẹp Rùa rất to. (EL 22) nhiều hoa đẹp 8h30 đến Hoạt động HĐCĐ: Quan sát cánh đồng HĐCCĐ: QS cảnh đẹp HĐCĐ: QS đền Hùng. HĐCĐ: QS phố cổ Hội An HĐCĐ: Quan sát chùa một cột 9h5 ngoài trời lúa sapa. TCVĐ: Ai nhanh hơn. TCVĐ: Chuyền bóng TCVĐ: Ai nhanh hơn. TCVĐ: trời mưa. TCVĐ: Chuyền bóng Chơi tự chọn. Chơi tự do. Chơi tự do. Chơi tự do. Chơi tự chọn. Hoạt động MTXQ: LQCC: TH: Vẽ lá cờ (M) AN: Dạy hát: Quê hương Toán: 5 tuổi: Tạo nhóm đối 9h5đến học Tìm hiểu cảnh đẹp của quê LQ chữ cái v, r. tươi đẹp. tượng có số lượng 9, nhận biết 9h40 hương, đất nước (EL 24) Nghe hát: Em đi giữa biển số 9. vàng. 3,4 tuổi: Tạo nhóm đối tượng Trò chơi âm nhạc: Tiếng có số lượng 5, nhận biết số 5 hát ở đâu? 2 tuổi: Nhận biết xanh, đỏ. (EM 2) Góc xây dựng: Xây làng xóm của bé. Góc phân vai: Gia đình- Cửa hàng 9h 40 đến Hoạt động Góc ST: Xem tranh về cảnh đẹp quê hương đất nước. Góc âm nhạc: Múa , hát các bài về quê hương. 10h30 vui chơi Góc TH: Vẽ, tô màu tranh quê hương. Góc toán- KH: Chăm sóc cây cảnh. 10h30đến Ăn, ngủ, Ăn, ngủ, vệ sinh. Nói được tên món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo 14h40 vệ sinh. 1. TCVĐ: mèo đuổi chuột. 1. Học vở tạo hình 1. Bé học vở toán 1. TC: Đội nào nhanh hơn 14h40 Hoạt động 2. TCDG: Lộn cầu vồng. ( 5T: Vẽ núi. (3, 4, 5T: so sánh, phát hiện 2. TC: Tung bóng đến 16h chiều 3,4 T: Tô màu tranh quê quy tắc sắp xếp theo QT Họp chuyên môn hương 2T: Ôn to, nhỏ). 2T: Vẽ tia nắng) 2. Trò chơi vận động: Tung 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn bóng 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 17h00 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập
  12. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 32 (Từ: 28/4-2/5/2025) Chủ đề lớn: Quê hương, đất nước, Bác Hồ. Chủ đề nhánh: Quê hương yêu quý. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ-Chơi tự do 7h50 7h50 Thể dục Hô hấp, tay 4 bụng 4, chân 3. đến 8h. sáng LQ với Xã Kim Sơn rất rộng. Xã có LQVC: Kim Sơn có đền đôi LQVC: Thôn cao sơn có nhiều đồi 8h đến tiếng Việt nhiều thôn bản. Xã có nhiều cô. Đền ở thôn Kim Quang. núi. Thôn cao sơn có nhiều đồng 8h30 hộ dân sing sống Cạnh đền có gốc cây đa to. ruộng, Thôn cao sơn chủ yếu là người dao đỏ 8h30 đến Hoạt động HĐCCĐ: TC về thôn xóm HĐCCĐ: QS cánh đồng lúa HĐCCĐ: 9h5 ngoài trời của bé TCVĐ: Ai nhanh hơn Quan sát trang phục dân tộc dao đỏ TCVĐ: Chạy tiếp cờ Chơi tự do TCVĐ: Ném bóng vào rổ Chơi tự do Nghỉ 30/4 Nghỉ 1/5 Chơi tự chọn Hoạt động Toán: 5 tuổi: Tách gộp LQCC: Tập tô chữ cái v, r. TDKN: Ném trúng đích đứng. 9h5đến học trong phạm vi 9 TCVĐ: Ai nhanh hơn 9h40 3,4 tuổi: Tách gộp trong phạm vi 5. 2 tuổi: Nhận biết vàng- đỏ. Góc xây dựng: Xây công viên Góc phân vai: Gia đình- Bán hàng 9h 40 đến Góc ST: Xem tranh truyện, đọc thơ, kể chuyện về quê hương Góc âm nhạc: Múa , hát các bài về quê hương. 10h30 Hoạt động Góc TH: Vẽ, tô màu, xé, dán, nặn, xếp hột hạt, tạo hình các sản Góc toán- KH: Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh vui chơi phẩm của quê hương 10h30đến Ăn, ngủ, Ăn, ngủ, vệ sinh. (2 T: MT 9) Ngủ một giấc buổi trưa. 14h40 vệ sinh. 1. Học vở tạo hình: 5T 1. Học vở KNXH: 5T 14h40 Hoạt động T28,4 T t33, 3t T 33, 2T T21, ,4 T t18, 3t T 18 đến 16h chiều T 24. 2. TCDG: chi chi chành 2. TCVĐ: EM 17 Phân chành nhóm 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 17h00 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập
  13. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 33 (Từ: 5/5 – 9/5/2025) Chủ đề lớn: Quê hương, đất nước, Bác Hồ. Chủ đề nhánh: Quê hương yêu quý. Thời Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) gian động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 7h50 7h50 Thể dục Hô hấp, tay 4, bụng 5, chân 3 đến 8h. sáng LQ với LQ câu: thôn em là thôn LQ câu: Đường thôn em LQ câu: Ruộng lúa thôn Cao LQ câu: Nguồn nước ở LQ câu: Đền Bảo Hà ở 8h đến tiếng Việt Cao Sơn, thôn em ở thung theo sườn núi, Đường thôn Sơn, Ruộng cấy lúa nước, thôn CS, nguồn nước từ khe huyện Bảo Yên, 8h30 lũng. thôn em trồng nhiều em quanh co, Đường thôn Ruộng lúa mầu xanh. (EL 22) núi, Dân thôn em dùng nước Đền thờ ông Hoàng Bẩy, quế. em đã đổ bê tông. nguồn. Đền là di tích Quốc Gia 8h30 đến Hoạt động HĐCCĐ: QS thời tiết HĐCCĐ: Trò chuyện về Di HĐCCĐ: DH: Xòe hoa. HĐCCĐ: Trò chuyện về xã HĐCCĐ: Trò chuyện về 9h5 ngoài trời TCVĐ: Chuyền bóng tích đền Bảo Hà. TCVĐ: Chuyền bóng. Nghĩa Đô thị trấn Phố Ràng Chơi tự do. Chơi tự do. TCVĐ: Ai nhanh hơn Chơi tự do Hoạt động Toán: 4,5 tuổi: Đếm đến 10 TDKN: Chạy KNXH: Bé tiết kiệm điện, AN: DVĐ: Dạy múa Xòe Văn học: Dạy trẻ kể 9h5đến học và đếm theo khả năng. (EL 19) nước. hoa. truyện: Thánh Gióng. 9h40 3 tuổi: đếm đến 5 và đếm NH: Múa với bạn Tây theo khả năng. Nguyên. 2 tuổi: Nhận biết đỏ, vàng. TC: Đóng băng (EL 21) 9h 40 Góc xây dựng: Xây làng xóm của bé. Góc phân vai: Gia đình- Bán hàng đến Hoạt động Góc ST: Xem tranh về cảnh đẹp quê hương đất nước. Làm album về các Góc âm nhạc: Múa , hát các bài về quê hương. 10h30 vui chơi cảnh đẹp quê hương, đất nước Góc toán- KH: đếm các sản vật của quê hương, xếp hột hạt, xâu hạt. . Góc TH: xé, dán, nặn, xếp hột hạt, tạo hình các sản phẩm của quê hương 10h30đế Ăn, ngủ, vệ - Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: Mời cô, bạn khi ăn uống; không làm đổ vãi thức ăn; ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; Không uống n 14h40 sinh. nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. 1.EL 8: Mảnh ghép tên bé. 1. học vở tạo hình: (5T : 1. Học vở toán (3, 4, 5T: so 1. TC: Ai nhanh hơn 1. TCVĐ: mèo đuổi chuột. 14h40 Hoạt động Cắt dán phong cảnh vùng sánh, phát hiện quy tắc sắp 2. TC: Tung bóng 2. Trò chơi : Dung dăng đến 16h chiều 2.TC Ai nhanh hơn núi, 4T : Vẽ lá cờ, 3T : xếp theo QT 2T: Ôn xanh, dung dẻ. Trang trí khung tranh, 2T : đỏ). Tô màu cái ô) 2. Trò chơi : Dung dăng 2. TC lộn cầu vồng dung dẻ. 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 17h00 trẻ Tổ trưởng CM duyệt Người lập kế hoạch
  14. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 34 (Từ: 12/5 – 16/5/2025) Chủ đề lớn: Quê hương, đất nước, Bác Hồ. Chủ đề nhánh: Bác Hồ kính yêu. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ-Chơi tự do 7h50 7h50 Thể dục Hô hấp, tay 3, bụng 5, chân 3 đến 8h. sáng LQ với LQVC: Đôi dép cao su màu đen; Bác Hồ đang bế bạn nhỏ. Sinh Lăng Bác Hồ có cột cờ; Lăng Đây là nhà sàn của Bác Hồ; Nhà 8h đến tiếng Việt Bác chia kẹo cho các cháu. Đôi dép có nhiều quai, Bác nhật Bác ngày 19 tháng 5”. Bác Bác ở thủ đô Hà Nội; Xếp hàng sàn làm bằng gỗ; Xung quanh 8h30 Bác hồ bón cơm cho bé Hồ đi dép cao su” Hồ có mái tóc bạc phơ vào thăm lăng Bác”. nhà sàn có nhiều cây cối”. Bác múa hát cùng các cháu 8h30 đến Hoạt động HĐCCĐ: Quan sát hình ảnh HĐCCĐ: Xếp hình lăng Bác HĐCCĐ: Quan sát hình ảnh HĐCCĐ: QS nhà sàn của Bác HĐCCĐ: QS hình ảnh Làng sen 9h5 ngoài trời Bác Hồ với các cháu thiếu bằng hột hạt trên sân trang phục của Bác TCVĐ: Kéo co quê Bác. nhi TCVĐ: Kéo co TCDG: Ném bóng vào rổ TCVĐ: Ném bóng vào rổ TCVĐ: Ném bóng vào rổ Chơi tự do Hoạt động MTXQ: Trò chuyện về AN: Ôn VĐ: Múa xòe hoa Văn học: Thơ: Ảnh Bác Tạo hình: Tạo hình núi Toán: - 5 tuổi: Chia số lượng 9h5đến học Bác Hồ NH: Từ rừng xanh cháu về bằng lá cây (ĐT). 10 làm 3 nhóm, so sánh và nói 9h40 thăm lăng Bác. kết quả đo. TC: Tai ai tinh. 4 tuổi: Chia số lượng 10 làm 2 nhóm, so sánh và nói kết quả đo. 3 tuổi: Chia số lượng 10 làm 2 nhóm, so sánh và nói kết quả đo. 2 tuổi: Nhận biết to - nhỏ. - Góc xây dựng: Xây lăng Bác Góc phân vai: Gia đình- Bán hàng 9h 40 đến Hoạt động - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu trang trí ảnh Bác. Góc âm nhạc: Hát, múa, biểu diễn các bài về chủ đề, chơi với dụng cụ âm nhạc 10h30 vui chơi - sách truyện: Xem tranh truyện, đọc thơ, kể chuyện Bác Hồ Góc toán- KH: Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh, xếp hột hạt, xâu hạt. 10h30đến Ăn, ngủ, Ăn, ngủ, vệ sinh. 14h40 vệ sinh. 1. Học vở tạo hình: 5T 1. Học vở tạo toán 5T 1 Trò chơi: EL 9 Cùng mô tả 1. Học vở KNXH: 5T 1 trò chơi: EM 36 Vượt chướng 14h40 Hoạt động T27,4 T T31, 3t T 31, 2T T T11,12,13;4T Tr 24, 3T 2 TCDG: rồng rắn lên mây T23,24, ,4 T t22 3t T 19 ngại vật đến 16h chiều 27. Tr18 2. TCDG: Nu na nu nống 2 TCDG: rồng rắn lên mây 2. TCDG: rồng rắn lên mây 2. TCDG: Nu na nu nống 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 17h00 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập
  15. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 35 (Từ: 21/4 – 25/4/2025) Chủ đề lớn: Quê hương, đất nước, Bác Hồ. Chủ đề nhánh: tuần ôn. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ-Chơi tự do 7h50 7h50 Thể dục Hô hấp, tay 4 bụng 4, chân 5. đến 8h. sáng LQ với TC: Lăn bóng nói câu TC: Ghép tranh đoán câu TC: Bắt lấy và nói( EL 22). TC: Ghép tranh đoán câu Bắt lấy và nói( EL 22). 8h đến tiếng Việt 8h30 8h30 đến Hoạt động TCVĐ: Chuyền bóng TCVĐ: Ai nhanh hơn. TCVĐ: Chuyền bóng TCVĐ: Ai nhanh hơn. TCVĐ: Chuyền bóng 9h5 ngoài trời Chơi tự do. Chơi tự do. Chơi tự do. Chơi tự do. Chơi tự do. Hoạt động Toán: Ôn chữ cái: TC chữ cái v, Ôn TDKN: TC Đội nào Ôn AN: (E12) Lắng nghe Ôn VH: TC Tìm tài năng 9h5đến học MG: Sắp xếp theo quy tắc r. (EL 13) nhanh hơn âm thanh nhí. 9h40 2 tuổi: Nhận biết đỏ, vàng. Góc xây dựng: Xây làng xóm của bé. Góc phân vai: Gia đình- Bán hàng 9h 40 đến Hoạt động Góc ST: Xem tranh về cảnh đẹp quê hương đất nước. Góc âm nhạc: Múa , hát các bài về quê hương. 10h30 vui chơi Góc TH: Vẽ, tô màu tranh quê hương. Góc toán- KH: Chăm sóc cây cảnh. 10h30đến Ăn, ngủ, Ăn, ngủ, vệ sinh. 14h40 vệ sinh. 1. TC Ai nhanh hơn 1. Ôn đo độ dài: (EM 19) 1.EL 8: Mảnh ghép tên bé. 1. TCVĐ: Chuyền bóng 14h40 Hoạt động 2. TC lộn cầu vồng Cái nào dài hơn 2. Trò chơi : Dung dăng đến 16h chiều 2. Trò chơi : Dung dăng 2.TC lộn cầu vồng dung dẻ. dung dẻ. 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 17h00 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập.