Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 6 - Chủ đề: Cơ thể của bé - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Dung

pdf 30 trang Phúc An 11/10/2025 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 6 - Chủ đề: Cơ thể của bé - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_la_tuan_6_chu_de_co_the_cua_be_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 6 - Chủ đề: Cơ thể của bé - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Dung

  1. CĐL: BẢN THÂN CĐN: CƠ THỂ CỦA BÉ Tuần thứ 6 (Từ ngày 14 tháng 10 năm 2024 đến ngày 18 tháng 10 năm 2024) Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (TÊN HOẠT ĐỘNG) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động 7h15 Đĩn trẻ Đĩn trẻ đến 7h45 7h45 Thể dục đến sáng Hố hấp , tay vai 2 , bụng lườn 2, chân 3 (MT1) 8h5 8h5 Làm Làm quen với Làm quen với câu: Làm quen với Làm quen với câu- Làm quen với đến quen câu: - Cái miệng để câu: Bàn tay cĩ 5 ngĩn câu: 8h30 TiÕng - Mái tĩc của uống nước. - Bàn chân của - Ngĩn tay cĩ 3 đốt - Cái mũi của bạn ViƯt bạn Dương. - Cái miệng để ăn bạn Dương - Bàn tay để làm Sáng - Mái tĩc bạn - Cái miệng để nĩi - Bàn chân để đi việc . - Cái mũi để ngửi Dương dài chuyện - Bàn chân cĩ 5 - Cái mũi để thở - Mái tĩc bạn ngĩn. Dương màu đen (MT 54) 8h30 Hoạt MTXQ: Khám . TDKN: Đi trên VH: Dạy trẻ đọc Chữ cái: ÂN: DVĐ : Mời đÕn động phá đơi bàn tay ( dây thơ diễn cảm: Tập tơ chữ cái a, ă, â bạn ăn (MT 97) 9h10 chung MT 21) (MT 2) Ơng mặt trời ĩng (MT68, CS88,89) NH: Thật đáng - T/c: Chuyền bĩng ánh (MT chê 53,55,58) TCAN: Đĩng băng ( EL 23) 9h10 Hoạt HĐCCĐ: Thực HĐCCĐ: Trị HĐCCĐ: Trị HĐCCĐ: Tạo hình HĐCCĐ: Trị đến động hành chải đầu truyện về một số chuyện về đơi bé trai, bé gái bằng chuyện về một số 9h40 ngồi ( MT 14) thĩi quen tốt giữ chân, đơi tay. nguyên vật liệu bộ phận cơ thể trời (CS18) gìn sức khoẻ. TCVĐ: Tìm bạn khác nhau TCVĐ: Tìm bạn TCVĐ: Tìm bạn TCVĐ: Lùn - mập - Chơi tự chọn TCVĐ: Lùn - mập - Chơi tự chọn Chơi tự chọn ốm ốm. Chơi tự chọn Chơi tự chọn 9h40 Hoạt Xây dựng: Xây ngơi nhà của bé; Tốn – Khoa học: Đếm các bộ phận trên cơ thể, đến động Phân vai: Gia đình, phịng khám bệnh; nối đồ dùng, trang phục phù hợp với bạn trai, 10h30 gĩc Sách chuyện: Xem tranh, ảnh về cơ thể bé bạn gái Tạo hình: Nặn bạn trai, bạn gái, tơ mầu bé tập thể dục Âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về chủ đề ( MT 7) 10h30 HĐVS- Vệ sinh - ăn trưa - ngủ trưa ( MT 11) đến ĂT- NT 14h 14h Hoạt Làm vở KNXH Làm vở tạo hình Làm vở KNXH 3 Làm vở tốn trang Làm vở tốn đến động (trang 2) trang 7 (MT 70) 2 ( trang 3) 16h30 chiều DH: Mời bạn ăn TCVĐ: Đếm các bộ Trị chơi: Căt dán Trị chơi: Điều gì Chơi tự do ở các ( MT 96) phận cơ thể cơ thể người xảy ra tiếp theo gĩc ( EM 32) ( EL 4) 16h15 VS - TT Vệ sinh - trả trẻ 16h30 Xác nhận TCM Người lập
  2. Tuần 6 Ngày soạn: 08 /10/2024 Ngày dạy: 14 /10 đến 18/10/2024 CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN CHỦ ĐỀ NHÁNH: LỚP HỌC CỦA BÉ THỂ DỤC BUỔI SÁNG Đề tài: Hơ hấp, tay- vai 2, bụng- lườn 2, chân 3 1. Mục đích- yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp của bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.(MT 1) - Kỹ năng: Rèn kỹ năng xếp hàng, kỹ năng quan sát của trẻ. Phát triển các cơ cho trẻ. - Giáo dục: Trẻ chăm tập thể dục, giữ gìn sức khỏe. 2. Chuẩn bị: - Sân sạch sẽ. - Tích hợp: Âm nhạc (Bài hát: Thật đáng chê) 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Khởi động (Đội hình vịng trịn) - Cho trẻ xếp thành 3 hàng dọc, điểm danh, sau đĩ - Trẻ thực hiện cho trẻ đi thành vịng trịn và tập các kiểu đi: Đi thường, đi kiễng gĩt, đi thường, đi mũi bàn chân, đi thường, đi má bàn chân, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường, về theo 3 hàng theo hiệu lệnh xắc xụ. * Hoạt động 2: Trọng động(đội hình hàng ngang) - Cho trẻ xếp thành 3 hàng ngang và tập theo cơ các động tác sau theo lời bài hát: Cháu đi mẫu giáo: - Trẻ thực hiện - Hơ hấp: Thở ra, hít vào sâu. - Tay - vai 2: Đưa ra phía trước, sang ngang (Trẻ tập 2l x 8N) - Trẻ tập cùng cơ - Bụng - lườn 2: Đứng quay người sang bên (Trẻ tập 2l x 8N) - Trẻ tập cùng cơ - Chân 3: Đứng đưa chân ra các phía (Trẻ tập 2l x 8N) - Trẻ tập cùng cơ * Hoạt động 3: Hồi tĩnh. - Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng, vừa đi vừa hát một - Trẻ thực hiện bài và đi theo hàng vào lớp. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI - Xây dựng: Xây ngơi nhà của bé; - Phân vai: Gia đình- Phịng khám bệnh
  3. - Tạo hình: Nặn bạn trai, bạn gái, tơ mầu bé tập thể dục - Sách truyện: Xem tranh, ảnh về cơ thể bé - Tốn- KH: Đếm các bộ phận trên cơ thể, nối đồ dùng trang phục thù hợp với bạn trai, bạn gái - Âm nhạc: Biểu diễn các bài hát trong chủ đề 1. Mục đích - yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ biết bầu trưởng trị, biết thoả thuận các vai chơi, hiểu được nội dung cách chơi của các gĩc, thể hiện được vai chơi của mình, tạo được sản phẩm ở các gĩc chơi. Múa hát các bài về chủ đề (MT7). - Kỹ năng: Rèn kỹ năng chơi đĩng vai, thể hiện vai chơi, rèn kỹ năng quan sát, giao tiếp, phát triển ngơn ngữ cho trẻ. - Giáo dục: Trẻ chơi đồn kết, khơng tranh giành đồ chơi của nhau. Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi 2. Chuẩn bị: - Đồ chơi ở các gĩc: Nút xây dựng, sỏi, khối xếp nhà, cây hoa, cây xanh, cổng, giấy A4, bút màu, đất nặn, . 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Thỏa thuận chơi: - - Cho trẻ hát "Thật đáng chê" - Trẻ hát cùng cơ. - - Chúng mình vừa hát bài hát gì? - Trẻ trả lời. - - Khi ra ngồi trời nắng chúng mình phải làm gì để bảo vệ các bộ phận trên cơ thể? - 1- 2 ý kiến. - Khi đến trường chúng mình được làm gì để giữ gìn vệ - Trẻ lắng nghe. sinh các bộ phận cơ thể? - Đã đến giờ chơi muốn chơi được phải cần cĩ bạn nào? - Trẻ trả lời - Chúng mình sẽ bầu bạn nào làm trưởng trị? - Trẻ bầu - Bây giờ cơ mời bạn trưởng trị lên cho các bạn cùng - Trưởng trị lên cho các thỏa thuận chơi nào!(Cơ cùng trưởng trị cho trẻ thỏa bạn thỏa thuận. thuận các vai chơi): - Các bạn ơi hơm nay các bạn định chơi ở những gĩc nào? + Gĩc xây dựng: - Trẻ nhắc tên gĩc chơi - Bạn nào định chơi ở gĩc xây dựng? - 1-2 ý kiến - Gĩc xây dựng các bạn định xây gì? - 1-2 ý kiến - Xây nhà cần cĩ ai? - 1-2 ý kiến - Xây như thế nào? - 1-2 ý kiến - Các bạn sẽ sử dụng những đồ dùng gì để xây? - 1-2 ý kiến - Tý nữa bạn nào muốn chơi ở gĩc xây dựng thì lấy biểu - 1-2 ý kiến tượng về gĩc chơi + Gĩc Phân vai - Thế muốn chơi Gia đình- Phịng khám bệnh thì chơi ở gĩc nào? - Chơi gì ở gĩc phân vai? - 1-2 ý kiến - Gia đình cĩ ai?
  4. - Bố mẹ, các con làm cơng việc gì? - 1-2 ý kiến - Bạn nào thích chơi ở gĩc gia đình nữa? - 1-2 ý kiến - Bạn chơi gì? - 1-2 ý kiến - Phịng khám cĩ những ai? - 1-2 ý kiến - Bác sĩ làm gì? - 1-2 ý kiến - Cơ y tá làm gì? - Bệnh nhân phải như thế nào? - 1-2 ý kiến - Những bạn nào thích chơi ở gĩc phân vai thì lấy biểu tượng cắm về gĩc chơi + Gĩc Tốn- KH - Gĩc tốn- khoa học các bạn định làm gì? - 2 ý kiến - Những bạn nào thích chơi ở gĩc tốn- khoa học thì lấy biểu tượng cắm về gĩc chơi + Gĩc tạo hình - Những bạn khéo tay chơi gĩc nào ? - 1-2 ý kiến - Bạn chơi gì? - 1-2 ý kiến - Những ai thích chơi ở gĩc tạo hình thì lấy biểu tượng về gĩc tạo hình + Gĩc sách truyện: - Các bạn yêu sách truyện thì chơi ở gĩc nào? - 1- 2 ý kiến. - Những ai thích chơi ở gĩc sách truyện thì lấy biểu tượng cắm về gĩc sách truyện + Gĩc âm nhạc: - Yêu âm nhạc thì chơi ở gĩc nào ? - 1- 2 ý kiến. - Những bạn nào thích chơi ở gĩc âm nhạc thì lấy biểu tượng cắm về gĩc chơi => Cơ chốt nội dung chơi của từng gĩc chơi - Thế trước khi chơi các bạn phải làm gì? - 1- 2 ý kiến. - Trong khi chơi các bạn phải như thế nào? - Trẻ trả lời - Sau khi chơi các bạn phải làm gì? - Trẻ trả lời - Chúc các bạn cĩ một buổi chơi vui vẻ! - Trưởng trị mời các bạn ở từng tổ lên lấy biểu tượng, về - Trẻ lấy biểu tượng cắm về các gĩc chơi gĩc chơi * Hoạt động 2: Quá trình chơi: - Cho trẻ về các gĩc chơi, cơ cùng trưởng trị quan sát và - Trẻ chơi ở các gĩc. gợi ý trẻ chơi (trưởng trị chơi ở 1 gĩc). * Hoạt động 3: Kết thúc: - Cơ cùng trưởng trị đến từng gĩc cho trẻ tự nhận xét gĩc - Trẻ tự nhận xét gĩc chơi chơi của mình, cơ cùng trưởng trị nhận xét từng gĩc của mình. - Cơ nhận xét chung về buổi chơi, động viên khuyến - Trẻ nghe khích trẻ. Ngày soạn: 08/10/2024 Ngày dạy: Thứ 2, 14/10/2024
  5. I. ĐĨN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH II. THỂ DỤC SÁNG III. LÀM QUEN VƠI TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen với câu: - Mái tĩc của bạn Dương - Mái tĩc bạn Dương dài - Mái tĩc bạn Dương mầu đen 1. Mục đích- yêu cầu: - Kiến thức: Nĩi rõ ràng Mái tĩc của bạn Dương, Mái tĩc bạn Dương dài, Mái tĩc bạn dương mầu đen. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, hiểu và nĩi rõ ràng mạch lạc các câu - Giáo dục: Trẻ biết giữ gìn, vệ sinh mái tĩc 2. Chuẩn bị: - Tranh bạn Dương cĩ mái tĩc dài - Đội hình -Tích hợp: Mơi trường xung quanh. 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Cơ trị chuyện về chủ đề. - Trẻ trị chuyện * Hoạt động 2: Thực hành: + Làm quen với câu: " Mái tĩc của bạn Dương" - Đây là tranh về ai? Bạn nào cĩ nhận xét gì về bức tranh - 1-2 ý kiến - Cơ nĩi mẫu câu " Mái tĩc của bạn Dương " - Cho trẻ nĩi theo các hình thức khác nhau. - Trẻ phát âm theo lớp, tổ, CN - Mái tĩc bạn Dương ntn? - 2 ý kiến. - Mái tĩc bạn dương mầu gì? - 1- 2 ý kiến + Làm quen câu: "Mái tĩc bạn Dương dài, Mái tĩc bạn Dương mầu đen ". - Cơ nĩi mẫu câu "Mái tĩc bạn Dương dài, Mái tĩc bạn Dương mầu đen ". - Cho trẻ nĩi theo các hình thức khác nhau. - Trẻ phát âm theo lớp, tổ, CN - Cơ chú ý sửa sai sau mỗi lần trẻ phát âm. + Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh mái tĩc * Hoạt động 3: Trị chơi "Chuyền bĩng nĩi đúng câu + Cơ nêu luật chơi, cách chơi trị chơi: - Trẻ lắng nghe - Luật chơi: Bạn nào nĩi sai phải nĩi lại cho đúng. - Trẻ chơi trị chơi. - Cách chơi: Cho trẻ đứng vịng trịn. Cơ cầm quả bĩng cơ nĩi 1 câu vừa học sau đĩ chuyền cho bạn đầu hàng cầm bĩng cũng nĩi 1 câu và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vũng hết bạn này đến bạn khác - Cơ tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần, cơ bao quát giúp trẻ IV. HOẠT ĐỘNG HỌC: MTXQ Đề tài: Khám Phá đơi bàn tay
  6. 1. Mục đích - yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ biết tên gọi, cấu tạo, đặc điểm, lợi ích của đơi bàn tay ( mu bàn tay, long bàn tay, đốt ngĩn tay Trẻ biết đơi bàn tay làm được những cơng việc như: học bài, ăn cơm, đánh răng, múa Trẻ biết đơi bàn tay là 1 bộ phận trên cơ thể vừa như 1 giác quan (xúc giác)., Biết sử dụng đơi bàn tay để sờ, cầm nắm đồ vật, được MT 21 ( CS 92): - Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phát triển ngơn ngữ. Trẻ cĩ kỹ năng vận động các ngĩn tay để chơi các trị chơi - Giáo dục: GD trẻ biết chăm sĩc, vệ sinh, bảo vệ, giữ gìn đơi bàn tay luơn sạch sẽ, trẻ biết dùng đơi bàn tay để phục vụ bản thân. 2. Chuẩn bị: - Mơ hình đơi tay - Tranh, ảnh đơi bàn tay - Tích hợp: Âm nhạc: (Bài hát" Nhạc bài “ Vũ điệu rửa tay”) 3. Các họat động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cơ cùng trẻ nhảy theo bài “Vũ điệu rửa tay” - Trẻ hát. - Các con vừa nhảy vũ điệu gì? Trong bài nĩi về bộ phận - Trẻ trả lời. nào trên cơ thể - Ngồi đơi bàn tay trên cơ thể cịn cĩ những bộ phận nào nữa? - Trẻ trả lời. => Mỗi bộ phận trên cơ thể đều rất quan trọng với chúng ta. Hơm nay cơ trị mình sẽ cùng nhau khám phá xem “Bàn tay” mang lại điều kỳ diệu gì nhé! * Hoạt động 2: Phát triển bài - Câu hỏi 1: Các bé hãy cùng quan sát đơi bàn tay của - Trẻ quan sát mình và đưa ra nhận xét về đơi bàn tay? ( Cơ gọi 2-3 trẻ nhận xét về đơi bàn tay của mình). - Các con vừa được quan sát đơi bàn tay cuả mình và bây giờ các con hãy cùng quan sát lên đơi bàn tay của cơ nhé! + Cơ cho trẻ quan sat đơi bàn tay thật của cơ giáo: - Cơ cĩ gì đây? - Cơ cĩ mấy tay? - Trẻ trả lời. - Khi cơ úp bàn tay thì các con nhìn thấy gì? - 1-2 ý kiến - Khi cơ ngửa bàn tay thì các con nhìn thấy gì? - Trẻ ý kiến - Cơ chỉ vào ngĩn tay và hỏi: Đây là gì? - 1-2 ý kiến + Các con hãy đếm cùng cơ xem một bàn tay cĩ mấy - Trẻ thực hiện và đếm cùng ngĩn và tên gọi của từng ngĩn ? cơ. + Cơ chỉ vào mĩng tay và hỏi: Cịn đây là gì? => Cơ chốt lại: Mỗi chúng ta đều cĩ đơi bàn tay, đơi tay - 1-2 ý kiến được cấu tạo bởi: mu bàn tay, long bàn tay, các ngĩn tay, - Trẻ nghe đốt ngĩn tay,mĩng tay,kẽ tay. Hàng ngày các bé hãy giũ gìn cho đơi bàn tay luơn sạch sẽ và thường xuyên cắt mĩng tay nhé! - Cơ cho trẻ quan sát, so sánh bàn tay của người lớn và bàn tay của trẻ nhỏ (bàn tay của cơ giáo và bà tay của một bạn trong lớp).
  7. - Hỏi trẻ: Bàn tay của cơ thế nào? - Bàn tay của bạn như thế nào? - 1-2 ý kiến trẻ - Vì sao bàn tay của cơ lại to hơn bàn tay của bạn. - Trẻ ý kiến => Bàn tay của cơ là bàn tay của người lớn, bàn tay của các con là bàn tay của trẻ nhỏ nên bàn tay của cơ lớn hơn bàn tay của các con đấy! + Cơ tạo tình huống làm rơi đồ chơi xuống đất và hỏi trẻ: - Muốn nhặt được đồ chơi lên cơ phải làm thế nào? - Vậy tay cịn giúp chúng ta làm gì thì xin mời các bé - Trẻ ý kiến cùng đến với câu hỏi thứ hai - 1-2 ý kiến trẻ + Câu hỏi 2: Các bé hãy thảo luận xem đơi bàn tay giúp các bé làm những cơng việc gì? - Cơ cho trẻ tự thảo luận. - Trẻ thảo luận xong cơ cho trẻ nêu ra ý kiến. - 1-2 ý kiến trẻ - Cơ cho trẻ xem hình ảnh đơi tay giúp trẻ đánh răng, rửa mặt, cầm bút, xúc cơm . -> Đơi bàn tay giúp chúng ta rất nhiều việc như đánh răng, rửa mặt, xúc cơm, cầm bút .. vì vậy các con phải thường xuyên rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh nhé. Ngồi ra đơi bàn tay cịn giúp chúng ta thể hiện tình yêu thương, đồn kết với người thân nữa đấy! đĩ chính là những cái nắm tay mà chúng ta thể hiện với người thân. Cịn đối với những nghệ sỹ, nghệ nhân thì đơi bàn tay chính là tài sản giúp họ: đánh đàn, múa rối, nặn tị he ( Cho trẻ xem hình ảnh). Tất cả chúng ta ở đây đều cĩ đầy đủ 2 bàn tay, nhưng ngồi kia cĩ những bạn nhỏ khơng được may mắn, họ khơng cĩ tay nhưng bằng nghị lực, họ lại dùng đơi chân của mình để viết và làm những cơng việc thay cho đơi tay của mình. - Cho trẻ xem hình ảnh trẻ bị khuyết tật viết, xúc cơm ăn + GD trẻ giúp đỡ các bạn khi gặp khĩ khăn. * TC1: Đơi bàn tay kì diệu + Cách chơi: Cơ chia cho mỗi đội một hộp quà nhiệm vụ của các đội là chuyền tay nhau cho tất cả các bạn trong tổ mình sờ lên hộp quà và một bạn đứng lên nĩi cho cả lớp nghe về hộp quà vừa được sờ nĩ cứng hay mềm, sần hay nhẵn + Luật chơi: Đội nào nĩi sai sẽ phải nhảy lị cị. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi - Cơ bao quát trẻ trong khi chơi => Đơi bàn tay vừa là một bộ phận trên cơ thể vừa là một - Trẻ lắng nghe giác quan để sờ để cảm nhận những đồ vật xung quanh như: nĩng-lạnh, cứng-mềm, nhẵn-sần. Tuy nhiên các con khơng được sờ vào các vật sắc nhọn, lửa hay nước sơi nhé! Vì nĩ gây nguy hiểm cho các con. - TC2: Bé tài năng
  8. + Cách chơi: Cơ đưa ra 3 bức tranh từng bạn trong tổ sẽ lên in hình bàn tay của mình để hồn thiện các bức tranh, khi in song đập tay vào bạn tiếp theo và bạn tiếp theo lên in, thời gian được tính là một bản nhạc. + Luật chơi: Đội nào hồn thành bức tranh xong trước là đội thắng cuộc. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi. - Trẻ chơi hứng thú - Cơ và trẻ kiểm tra kết quả của từng đội. * Hoạt động 3: Kết thúc - Cơ cho trẻ ra ngồi vẽ bàn tay của mình - Trẻ chơi hứng thú V. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI Đề tài: HĐCĐ: Thực hành chải đầu TCVĐ: Tìm bạn Chơi tự chọn. 1. Mục đích- yêu cầu: - Kiến thứcTrẻ biết cách tự chải tĩc, cho mình và bạn , trẻ cĩ ý thức về bản thân. - Kỹ năng: Rèn sự khéo léo của đơi bàn tay.Phát triển khả năng chú ý, quan sát, khả năng ghi nhớ cĩ chủ định - MT 14: Giữ đầu tĩc, quần áo gọn gàng. (CS 18) - Giáo dục: Trẻ ý thức tự phục vụ bản thân, biết giữ gìn, bảo vệ, vệ sinh mái tĩc 2. Chuẩn bị: - Dây buộc tĩc, kẹp tĩc đủ cho trẻ, một số gương, lược. - Bài hát : nhạc khơng lời : “Năm ngĩn tay ngoan”, “Tay thơm tay ngoan”, - Một số bài nhạc sơi động. - Máy nhạc, máy ảnh. - Tích hợp: Âm nhạc(Bài hát "Vui đến trường") 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * HĐCĐ: Thực hành chải đầu “Xin chào các bé đến với chương trình “ Tạo mẫu tĩc - Trẻ trị chuyện 2024” - Xin mời tất cả các thí sinh đứng lên khởi động cùng chương trình tạo mẫu tĩc với bài hát "Năm ngĩn tay ngoan" + Hướng dẫn kỹ năng chải tĩc - Theo các con thế nào là một mái tĩc đẹp? => Với các bạn gái Mái tĩc đẹp là mái tĩc phải sạch, gọn gàng, mượt và khơng bị rối xù. Các bạn gái tĩc dài nên thường xuyên buộc tĩc trong khi học, khi ăn, khi ngủ thì các bạn tháo ra. - Với các bạn trai: Các bạn trai khơng được để tĩc dài nên khơng buộc tĩc. + Hướng dẫn cách chải tĩc với bạn trai, bạn gái: - Lần 1: Chải tĩc khơng hướng dẫn - Cơ ngồi ngay ngắn trước gương, chỉnh gương, chải tĩc và buộc tĩc và kẹp tĩc. Xong cơ nhặt tĩc rụng bỏ vào thùng rác
  9. - Bạn nào tinh mắt cĩ thể nĩi cho cơ biết: Cơ vừa chải - 1 - 2 ý kiến. tĩc như thế nào? - Trẻ lắng nghe. - Lần 2: Gọi 1 trẻ gái lên: vừa làm vừa giải thích: Dùng lược chải nhẹ xuơi từ trên đỉnh đầu xuống dưới chân tĩc cho đến hết đầu. Sau đĩ dùng lược rẽ ngơi đầu (cĩ thể ngơi chéo hoặc ngơi thẳng ). Chải xuơi một lần nữa cho tĩc mượt là được. Sau khi các bạn gái chải tĩc xong thì buộc tĩc hoặc kẹp lại. bằng dây buộc tĩc, hoặc bằng kẹp tĩc - Cho trẻ nhận xét mái tĩc sau khi chải - Mời 1 bạn trai lên, cơ hướng dẫn, thực hiện chải tĩc như bạn gái - Trẻ lắng nghe - Hỏi trẻ : Cơ vừa hướng dẫn lớp mình làm gì? - Cho trẻ thực hiện chải tĩc: - Các bé sẽ tham gia chải tĩc cho mình, cho bạn. - Lần 1: Cho trẻ tự soi gương và chải tĩc (Với các bạn gái cơ gợi ý trẻ dùng kẹp tĩc và cơ giúp trẻ buộc tĩc) - Trẻ thực hiện chải tĩc - Lần 2: Cơ cho trẻ về nhĩm thực hiện chải tĩc cho bạn - Cho trẻ nêu cảm nghĩ sau khi chải tĩc + Giáo dục: Các con phải giữ đầu tĩc luơn sạch sẽ. mái tĩc khơng được che khuất mắt, đối với những bạn nữ tĩc dài phải thường xuyên buộc tĩc để khơng bị vướng tĩc khi ăn, viết bài. Đối với nam nếu tĩc dài phải cắt ngắn, tĩc trước trán phải ngắn lên trên hoặc bằng chân mày, tĩc sau phải ngắn lên trên gáy.. * Trị chơi vận động: Tìm bạn + Cách chơi: Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài "Tìm bạn" Khi trẻ hát hết bài hoặc khi đang hát, nghe cơ ra hiệu lệnh: "Tìm bạn thân" thì mỗi trẻ phải tìm cho mình một người bạn khác giới (nếu số lượng trẻ trai và gái khơng bằng nhau thì trước khi chơi cơ giáo phải cho các cháu đĩng vai sao cho trẻ trai và gái bằng nhau). Các cháu nắm tay nhau vừa đi vừa hát. Đến khi cơ nĩi: "Đổi bạn" thì trẻ phải tách và tìm cho mình một bạn khác theo đúng luật chơi. + Luật chơi: Tìm bạn nhanh và đúng - Trẻ chơi trị chơi tích cực - Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơi 3- 4 lần. * Chơi tự chọn: - Trẻ chơi hứng thú - Cho trẻ chơi những trị chơi mà trẻ thích. V. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI VI. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN VII. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Làm vở kỹ năng xã hội ( Trang 2) * MĐYC - Trẻ biết giới thiệu về bản thân, tuổi, giới tính, tên tuổi, bố, mẹ, số điện thoại. Biết tơ mầu bánh sinh nhật - Rèn kỹ năng cầm bút, tơ mầu, phát triển ngơn ngữ
  10. * CB: - Vở KNXH - Bút mầu * Thực hiện: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * HĐ 1: Cho trẻ giới thiệu về bản thân - Cơ cho trẻ giới thiệu về bản thân trẻ( Tên, tuổi, giới tính, - Trẻ giới thiệu nơi ở... - Giới thiệu về bố mẹ trẻ, tên, tuổi, số điện thoại - Giao nhiệm vụ cho trẻ tơ mầu bánh sinh nhật * HĐ 2: Thực hiện - Cơ cho trẻ thực hiện tơ mầu bánh SN - Trẻ tơ mầu - Cơ bao quát, giúp trẻ * HĐ 3: Nhận xét - Cho trẻ nhận xét - Trẻ nhận xét - Cơ nhận xét, động viên khen trẻ 2. Dạy hát: Mời bạn ăn (MT96) * MĐYC: - MT 96( CS 100): Hát đúng giai điệu lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ - Rèn kỹ năng hát đúng nhạc, mạnh dạn tự tin - Giáo dục trẻ ăn nhiều để lớn nhanh, khỏe mạnh * CB: Lời bài hát, đội hình * Thực hiện: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * HĐ1: Giới thiệu bài - Cơ giới thiệu tên bài hát, tác giả - Trẻ lắng nghe * HĐ2: Phát triển bài: - Cơ hát lần 1 - Hỏi trẻ tên bài hát, tác giả - 1-2 ý kiến - Cơ hát lần 2: Kết hợp động tác + Giảng nội dung: Nhắc nhở bạn nhỏ ăn nhiều trứng, thịt, cá, tơm, uống nước cho da mịn lớn nhanh + Dạy hát - Dạy trẻ hát dưới các hình thức lớp, tổ, nhĩm, cá nhân - Trẻ hát dưới các hình - Cơ bao quát, giúp đỡ, sửa sai cho trẻ thức * Hoạt động 3: Kết thúc - Nhận xét buổi học VIII. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ. **************************** Ngày soạn: 08/10/2024 Ngày dạy: thứ 3, 15/10/2024 I. ĐĨN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH II. THỂ DỤC SÁNG III. LÀM QUEN VƠI TIẾNG VIỆT
  11. Đề tài: Làm quen với câu: - Cái miệng để uống nước - Cái miệng để ăn - Cái cái miệng để nĩi chuyện 1. Mục đích- yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ nghe, hiểu nghĩa và nĩi được câu: Cái miệng để uống nước. Cái miệng để ăn. Cái cái miệng để nĩi chuyện - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, hiểu và nĩi rừ ràng mạch lạc các câu - Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ, giữ gìn cơ thể, biết đánh giăng, xúc miệng 2. Chuẩn bị: - Tranh, ảnh về cái miệng - Tích hợp: Mơi trường xung quanh. 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Cơ trị chuyện về chủ đề. - Trẻ trị chuyện * Hoạt động 2: Thực hành: + Làm quen với câu: " Cái miệng để uống nước. - Đây là cái gì? Bạn nào nhận xét gì về cái miệng? - 1- 2 ý kiến - Cơ đọc mẫu câu " Cái miệng để uống nước - Trẻ lắng nghe - Cho trẻ nĩi theo các hình thức khác nhau. - Cái miệng để làm gì? - Trẻ nĩi theo lớp, tổ, CN + Làm quen câu: " Cái miệng để ăn. Cái cái miệng - 1- 2 ý kiến. để nĩi chuyện - Cơ đọc mẫu - Cho trẻ nĩi - Cơ chú ý sửa sai sau mỗi lần trẻ nĩi - Trẻ nĩi theo lớp, tổ, CN + Giáo dục trẻ biết giữ gìn, bảo vệ cơ thể * Hoạt động 3: Trị chơi "Chuyền bĩng nĩi đúng câu + Cơ nêu luật chơi, cách chơi trị chơi: - Luật chơi: Bạn nào nĩi sai phải nĩi lại cho đúng. - Cách chơi: Cho trẻ đứng vịng trịn. Cơ cầm quả - Trẻ lắng nghe cơ phổ biến luật bĩng cơ nĩi 1 câu vừa học sau đĩ chuyền cho bạn đầu chơi, cách chơi. hàng cầm bĩng cũng nĩi 1 câu và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vũng hết bạn này đến bạn khác - Cơ tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần - Trẻ chơi cơ bao quát giúp trẻ - Trẻ chơi trị chơi. - Nhận xét buổi học, chơi IV. HOẠT ĐỘNG HỌC: TDKN Đề tài: Đi trên dây Trị chơi: Ném bĩng 1. Mục đích yêu cầu: - Kiến thức: MT2: Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: "Đi trên dây". Biết chơi trị chơi
  12. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng giữ thăng băng cơ thể khi đi trên dây, kỹ năng quan sát, phối hợp tay chân, Rèn kỹ năng nhanh nhẹn khi chơi trị chơi. - Giáo dục trẻ biết yêu quý chăm sĩc bảo vệ cơ thể khỏe mạnh. Chăm tập thể dục 2.Chuẩn bị - Hai dây dài 3m, hai rổ bĩng, ĩng đủ cho trẻ chơi - Sân tập bằng phẳng sạch sẽ. - Trang phục gọn gàng. 3. Tiến hành hoạt động Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1. Khởi động Cho trẻ xếp thành 3 hàng dọc, sau đĩ cho trẻ đi thành - Trẻ đi theo hiệu lệnh vịng trịn, và tập các kiểu đi theo hiệu lệnh xắc xơ, đi thường - đi bằng mũi chân - Đi thường - Đi bằng gĩt chân – đi thường - đi bằng má bàn chân - Đi thường – chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm – đi thường – Về hàng. 2. Hoạt động 2. Trọng động - Trẻ hứng thú tập + Bài tập phát triển chung: - Tay - bả vai 2: Đưa ra phía trước, sang ngang (Trẻ tập 2l x 8n) - Lưng, bụng 2: Đứng quay người sang bên (Trẻ tập 2l x 8n) - Chân 3: Đứng đưa chân ra các phía (Trẻ tập 3l x 8n) + Vận động cơ bản - - Các con đĩ thấy khỏe hơn chưa?. Đường đến vườn nhà bạn Nam cịn rất xa và đây là thử thách đầu tiên mà chúng mình phải vượt qua là: - Đây là cái gì? - Với sợi dây này các con nghĩ chúng mình sẽ phải vượt qua thử thách gì? - Trẻ ý kiến - Con sẽ đi như thế nào? Mời con đi thử cho các bạn quan - Trẻ ý kiến sát nào. =>Đúng rồi chúng mình sẽ phải thực hiện bài tập: "Đi trên dây" - Để thực hiện được bài tập này thật tốt các con chú ý quan sát thầy tập một lần nhé. - Cơ tập mẫu 2 lần + Lần 1: Cơ thực hiện khơng phân tích - Cơ vừa thực hiện bài tập gì? - Trẻ ý kiến + Lần 2 Tập kết hợp phân tích + TTCB: Cơ đứng ở đầu dây, khi nghe hiệu lệnh chuẩn bị - Trẻ quan sát chân đứng thẳng, hai tay chống hơng để giữ thăng bằng khi đi. Khi nghe hiệu lệnh bắt đầu cơ bước đi trên sợi dây, các con chú ý khi đi bàn chân luơn luơn bước trên sợi dây và
  13. giữ được thăng bằng. Khi đi đến đầu dây bên kia cơ đi quay lại vị trí ban đầu, sau đĩ về đứng ở cuối hàng. - Chọn 2 trẻ khá lên thực hiện. - Cho trẻ thực hiện tập(2 - 3 lần/trẻ) - Trẻ thực hiện đi - Cơ chú ý quan sát, hướng dẫn và sửa sai cho trẻ. - Chúng mình vừa được thực hiện thử thách đĩ là vận động gì? - Mời hai bạn lên thực hiện lại cho các bạn quan sát nào? - Trẻ tập củng cố - Cơ đưa bĩng? Với những quả bĩng này các con nghĩ chúng mình sẽ chơi trị gì? - Trẻ ý kiến - Bạn nào cĩ thể nĩi cách chơi trị chơi + Trị chơi vận động: Ném bĩng vào rổ. - Thầy giới thiệu luật chơi, cách chơi trị chơi. +Luật chơi: Đội nào ném được nhiều bĩng vào rổ hơn là - Trẻ lắng nghe đội đĩ chiến thắng. + Cách chơi: Chia trẻ là hai đội chơi xếp thành 2 hàng dọc dưới vạch chuẩn, khi cĩ hiệu lệnh ném bạn đứng đầu hàng sẽ lên cầm bĩng và ném vào rổ sau đĩ về cuối hàng đứng. - Tổ chức cho trẻ chơi kiểm tra kết quả sau khi chơi - Trẻ chơi trị chơi * Hoạt động 3. Hồi tĩnh. - Cho trẻ đi nhẹ nhàng - Tre đi nhẹ nhàng V. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI HĐCCĐ:Trị chuyện về một số thĩi quen tốt giữ gìn sức khỏe TCVĐ: Lùn- mập - ốm Chơi tự chọn. 1. Mục đích- yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ biết được một số thĩi quen để biết cách bảo vệ sức khỏe của mình. Biết chơi trị chơi - Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, chú ý lắng nghe.Trẻ chủ động, tích cực tham gia hoạt động. - Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo vệ cơ thể, biết cách bảo vệ sức khỏe 2. Chuẩn bị: - Sân chơi sạch sẽ, an tồn. Chú ý sức khỏe và trang phục của trẻ. - Phấn và một số đồ chơi khác. 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * HĐCĐ: Trị chuyện về một số thĩi quen tốt giữ gìn sức khỏe - Trẻ quan sát. - Cơ trị chuyện với trẻ về cách bảo vệ sức khỏe. + Khi đi ra ngồi trời mưa, trời nắng các con phải làm gì ? - 1-2 ý kiến - Vì sao phải đội mũ, che ơ? - 1- 2 ý kiến. - Ngồi đội mũ, che ơ cịn phải làm gì nữa? - 1- 2 ý kiến. - Để bảo vệ sức khỏe, giữ gìn vệ sinh cơ thể phải làm gì nữa ? - 1- 2 ý kiến. - Trẻ ý kiến
  14. - Khi quần áo ra nhiều mồ hơi phải làm gì để khơng bị cảm lạnh? - Trẻ ý kiến + Để cơ thể luơn khỏe mạnh cần làm gì? + Thời tiết se lạnh chúng ta phải mặc quần áo như thế - 1- 2 ý kiến. nào? - 1- 2 ý kiến. - Khi trời lạnh phải uống nước như thế nào? . - Khi ăn cơm phải ăn như thế nào? - Trẻ lắng nghe cơ phổ biến => Để bảo vệ sức khỏe các con phải thực hiện 1 số luật chơi, cách chơi thĩi quen hàng ngày như đi ra ngồi trời phải đội mũ, che ơ, mặc áo chống nắng, đeo khẩu trang, cơ thể nhiều ồ hơi phải tắm, thay quần áo, khi trời se lạnh phải uống nước ấm, mặc áo ấm để giữ gìn cơ thể và phải ăn đủ chất, khi ăn phải ăn hết suất + GD: Ăn uống điều độ, tập thể dục thể thao và bảo vệ sức khỏe, mặc quần áo phù hợp với thời tiết. +Trị chơi vận động: Lùn- mập- béo + Luật chơi: Cách chơi : Khi co nĩi ( hoặc cử ra 1 1 bạn làm quản trị) + Lùn : Thì tất cả phải ngồi xuống. + Mập: 2 tay chống hơng. + Ốm : 2 tay buơng thõng xuống, chân nhĩn lên. - Luật chơi : Ai khơng làm theo lời cơ nĩi người đĩ thua cuộc. - Trẻ chơi tích cực. - Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần. - Nhận xét sau mỗi lần chơi. * Chơi tự chọn: - Trẻ chơi tự do - Cho trẻ chơi những trị chơi mà trẻ thích. VI. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI VII HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN VIII. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Làm vở tạo hình (Trang 7) + MĐYC: - Trẻ biết vẽ gấu bơng theo mẫu - Rèn kỹ năng vẽ, cầm bút, tơ mầu + CB: - Vở tạo hình - Bút chì, mầu + Thực hiện: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * HĐ 1: Hướng dẫn - Cơ hướng dẫn trẻ các bước vẽ gấu bơng - Trẻ lắng nghe, quan sát - Cho trẻ nhận xét đặc điểm gấu bơng * Trẻ thực hiện: - Cơ tổ chức cho trẻ làm vở, hỏi trẻ cách vẽ, cầm bút, tơ mầu - Trẻ vẽ cơ bao quát, giúp trẻ - Trẻ hứng thú vẽ
  15. * Nhận xét: - Cho trẻ nhận xét - Trẻ nhận xét - Cơ nhận xét chung, động viên khen trẻ - Trẻ lắng nghe 2. Trị chơi: Đếm các bộ phận cơ thể + Cách chơi: Cơ hướng dẫn trẻ đếm số lượng của từng bộ phận cơ thể. - Cơ hỏi: “Cĩ mấy mắt?” rồi cùng trẻ đếm “một, hai” và nĩi: “Cĩ hai mắt”. Tương tự như vậy, cơ đặt các câu hỏi về các bộ phận khác. Lúc đầu, trẻ đếm theo, sau đĩ cơ để trẻ tự đếm. Khi trẻ đếm số lượng ngĩn tay, ngĩn chân, cơ cần hướng dẫn trẻ đếm từ trái sang phải để trẻ khơng bị nhầm lẫn - Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơi 3- 4 lần IX. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ. ************************************* Ngày soạn: 08 /10/2024 Ngày dạy: Thứ 4, 16/10/2024 I. ĐĨN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH II. THỂ DỤC SÁNG III. LÀM QUEN VƠI TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen với câu:- Bàn chân của bạn Dương - Bàn chân để đi - Bàn chân cĩ 5 ngĩn . 1. Mục đích- yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ nghe, hiểu nghĩa và Nĩi rõ ràng được câu: Bàn chân của Dương, Bàn chân để đi, Bàn chân cĩ 5 ngĩn. Trẻ hiểu và biêt chơi trị chơi. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, hiểu và nĩi rừ ràng mạch lạc các câu - Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi của lớp. 2. Chuẩn bị: - Bĩng - Tích hợp: Mơi trường xung quanh. 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Cơ trị chuyện về chủ đề. - Trẻ trị chuyện * Hoạt động 2: Thực hành: + Làm quen với câu: " Bàn chân của bạn Dương" - Đây là cái gì? Bàn chân của bạn Dương cĩ đặc điểm gì?- 1- 2 ý kiến - Cơ đọc mẫu câu " Bàn chân của bạn Dương" - Cho trẻ phát âm theo các hình thức khác nhau. - Bàn chân dùng để làm gì? - Trẻ phát âm theo lớp, tổ, CN - Bàn chân cĩ mấy ngĩn? - 1- 2 ý kiến. + Làm quen câu: " Bàn chân để đi, Bàn chân cĩ 5 - 1- 2 ý kiến ngĩn" - Cơ tiến hành tương tự
  16. - Cho trẻ đọc theo các hình thức khác nhau. - Trẻ phát âm theo lớp, tổ, - Cơ chú ý sửa sai sau mỗi lần trẻ đọc. "Cái bảng cĩ nhĩm, cá nhân. màu đen, Cái bảng dùng để viết. ". * Hoạt động 3: Trị chơi "Chuyền bĩng nĩi đúng từ". + Cơ nêu luật chơi, cách chơi trị chơi: - Trẻ lắng nghe cơ phổ biến - Luật chơi: Bạn nào nĩi sai phải nĩi lại cho đúng. luật chơi, cách chơi. - Cách chơi: Cho trẻ đứng vịng trịn. Cơ cầm quả bĩng cơ nĩi 1 câu vừa học sau đĩ chuyền cho bạn đầu hàng cầm bĩng cũng nĩi 1 câu và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vịng hết bạn này đến bạn khác - Trẻ chơi trị chơi. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần IV HOẠT ĐỘNG HỌC : VĂN HỌC Đề tài: Dạy trẻ đọc thơ diên cảm: bài thơ "Ơng mặt trời ĩng ánh 1. Mục đích yêu cầu: - Kiến thức: MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao. MT 53: Nghe hiểu nội dung bài thơ, "Ơng mặt trời".dành cho lứa tuổi của trẻ. MT 55 (CS 66): Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, phù hợp với ngữ cảnh. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng ghi nhớ cĩ chủ đích. Trẻ đọc to, rõ ràng và đọc diễn cảm bài thơ. Rèn trẻ trả lời câu hỏi rõ ràng. - Giáo dục: Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động trong giờ học. Biết yêu quý bảo vệ cơ thể, khi ra ngồi trời nắng biết đội mũ, che ơ 2. Chuẩn bị: - Giáo án điện tử power point. Nhạc bài hát cháu vẽ ơng mặt trời, máy tính, loa, que chỉ.- Tích hợp: MTXQ 3. Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của GV Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cơ đố trẻ: Ơng gì sáng chĩi Soi rọi khắp nơi Mang áo ra phơi Thì mau khơ nhất? + Đố là gì? - Trẻ giải đố - Con nhìn thấy ơng mặt trời vào khoảng thời gian nào trong ngày? - Trẻ ý kiến - Mặt trời cĩ lợi gì cho con người ? - 1-2 trẻ ý kiến => Mặt trời mang đến ánh sáng cho con người, giúp mẹ - Trẻ lắng nghe phơi khơ quần áo, giúp cho cây cối tươi tốt đấy. Mặt trời buổi sáng toả ánh nắng dịu nhẹ mang đến cho con người ta cảm giác thoải mái. + Cĩ một bài thơ rất hay nĩi về ơng mặt trời. Đĩ là bài thơ ơng mặt trời của tác giả Bích Hiền đấy. Các con hãy cùng lắng nghe cơ đọc bài thơ này nhé. * Hoạt động 2. Phát triển bài + Cơ đọc mẫu
  17. - Lần 1: Cơ đọc diễn cảm bài thơ - Trẻ lắng nghe - Lần 2: Cơ đọc diễn cảm kết hợp hình ảnh minh họa bài thơ. + Trích dẫn, giảng từ khĩ - Cơ vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? - Trẻ ý kiến - Trích dẫn: - Bài thơ được chia làm 3 đoạn - Trẻ lắng nghe - Ngữ điệu của bài thơ này như thế nào? - Trẻ ý kiến => Ngữ điệu vui tươi, phấn khởi, tươi sáng, nhẹ nhàng + Đoạn 1: Vui tươi, phấn khởi, ngắt nhịp 2/2 - Trẻ trả lời Ơng mặt trời ĩng ánh - Trẻ trả lời Tỏa nắng hai mẹ con Bĩng con và bĩng mẹ Dắt nhau đi trên đường. + Đoạn 2: Ngữ điệu tươi sáng, ngắt nhịp 2/2 - Trẻ lắng nghe Ơng nhíu mắt nhìn em Em nhíu mắt nhìn ơng Ơng ở trên trời nhé Cháu ở dưới này thơi + Đoạn 3: Ngữ điệu vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nhịp 2/2 - Trẻ lắng nghe Hai ơng cháu cùng cười Mẹ cười đi bên cạnh Ơng mặt trời ĩng ánh + Đàm thoại - Bài thơ cĩ tên là gì? - Trẻ trả lời - Ơng mặt trời được tác giả miêu tả như thế nào? - Trẻ trả lời - Tình cảm của ơng mặt trời đối với em bé như thế nào? - Trẻ trả lời - Em bé đã nĩi gì với ơng mặt trời? - 1- 2 ý kiến - Câu thơ nào thể hiện tình cảm của ơng mặt trời với hai mẹ con? - 1-2 ý kiến - Các con thấy tình cảm của bạn nhỏ đối với ơng mặt trời như thế nào? - 1- 2 ý kiến - Tại sao các con lại yêu quý ơng mặt trời? - 1-2 ý kiến => Ơng mặt trời rất cĩ ích cho cuộc sống của của con - Trẻ nghe người, ơng mang đến ánh sáng, và cũng nhờ ánh nắng buổi sớm giúp phịng bệnh cịi xương, giúp cho cây cối tươi tốt đấy, giúp cho mọi nhà phơi khơ quần áo, giày dép.. + Giáo dục trẻ yêu thiên nhiên, bảo vệ mơi trường luơn sạch, khi ra ngồi trời nắng phải che ơ đội mũ + Dạy trẻ đọc thơ - Cơ đọc cùng cả lớp 2-3 lần. - Trẻ đọc - Cho trẻ đọc thơ theo tổ. - Tổ đọc - Cho trẻ đọc thơ theo nhĩm. - Nhĩm đọc - Cá nhân trẻ lên đọc thơ. ( Cơ chú ý sửa sai) - Cá nhân - Cơ cho cả lớp đọc lại bài thơ 1 lần. - Lớp đọc - Cơ nhận xét giờ học, tuyên dương trẻ. - Cơ cho trẻ hát bài: Cháu vẽ ơng mặt trời
  18. 3 Hoạt động 3: Kết thúc - Cơ nhận xét buổi học - Cho trẻ ra sân vẽ ơng mặt trời V. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI Đề tài: HĐCĐ: Trị chuyện về đơi chân, đơi tay TCVĐ: Tìm bạn Chơi tự chọn. 1. Mục đích- yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ biết tên, đặc điểm, cơng dụng của đơi tay, đơi chân .Trẻ hiểu và biết chơi trị chơi. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, phát triển tư duy ngơn ngữ và kỹ năng chơi trị chơi cho trẻ. - Giáo dục: Giáo dục trẻ biết bảo vệ, giữ gìn vệ sinh tay, chân 2. Chuẩn bị: - Tranh đơi tay, đơi chân - Tích hợp: Âm nhạc (Bài hát "Vui đến trường "). 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * HĐCĐ: Trị chuyện về đơi chân, đơi tay + Chơi trị chơi " Dấu chân" - Trẻ chơi - Cơ và các con vừa chơi trị chơi gì? - Trẻ trả lời. - Khi chơi các con đã cử động bộ phận nào của cơ thể mình? - 1- 2 ý kiến. + Đây là gì? - 1- 2 ý kiến. + Đây là bàn chân, cả lớp nĩi lại nào: “Bàn chân” - Trẻ nĩi (cho trẻ nĩi 2-3 lần). + Cho trẻ nĩi “ bàn chân” - Trẻ nĩi - Bàn chân để làm gì? - Trẻ trả lời. - Bàn chân cĩ đặc điểm gì? - 1 - 2 ý kiến. => Trên cơ thể mỗi chúng ta đều cĩ 2 bàn chân - Trẻ nghe hay cịn gọi là đơi bàn chân. Trên mỗi bàn chân thì cĩ các ngĩn chân này. + Cho trẻ nĩi “ Ngĩn chân”( cho trẻ nĩi 2-3 lần). - Trẻ nĩi + Gọi nhiều trẻ nĩi từ “Ngĩn chân”. - 1- 2 ý kiến. - Yêu cầu trẻ lên lấy đồ chơi - Cơ hỏi muốn lấy đồ chơi phải làm gì? - 1-2 ý kiến. =>Vậy đơi bàn chân giúp các con làm gì đấy? - 1-2 ý kiến. => À! hàng ngày các con dùng ngĩn chân, bàn chân của mình để đi lại, để chạy nhảy, để múa hát.... Đơi bàn chân của mình giúp mình cĩ thể đi đến nơi mình muốn đến? =>Để giữ cho đơi bàn chân cũng như cơ thể của mình luơn được sạch sẽ và khỏe mạnh mỗi ngày thì hàng ngày các con phải biết đi dép để giữ đơi bàn chân được sạch, biết rửa chân khi bẩn nhé! + Quan sát đơi tay - Cĩ đặc điểm gì? - 1-2 ý kiến.
  19. - Cơ yêu cầu trẻ cầm bút, mầu, cầm cốc uống nước - 1-2 ý kiến - Đơi tay giúp các con làm gì? - 1-2 ý kiến. - Nếu khơng cĩ tay thì cĩ làm được việc khơng? - 1-2 ý kiến - Làm gì để giữ gìn đơi tay? - 1-2 ý kiến. => Chốt KT: Đơi tay cĩ bàn tay, mu bàn tay, các - Trẻ lắng nghe. ngĩn tay, các ngĩn tay cử động để giúp mọi người cầm nắm đồ vật, làm việc, cầm bút học viết, vẽ giúp mọi người làm được tất cả mọi việc - Chúng mình vừa được quan sát những gì? - Trẻ ý kiến + Giáo dục: Để giữ gìn đơi tay, chân thì phải đi dép, - Trẻ lắng nghe cơ phổ biến vệ sinh chân sạch sẽ, làm việc đeo găng tay, rửa tay luật chơi, cách chơi. chân bằng xà phịng * Trị chơi vận động: Tìm bạn - Cơ giới thiệu luật chơi, cách chơi trị chơi. + Cách chơi: Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài "Tìm bạn" Khi trẻ hát hết bài hoặc khi đang hát, nghe cơ ra hiệu lệnh: "Tìm bạn thân" thì mỗi trẻ phải tìm cho mình một người bạn khác giới (nếu số lượng trẻ trai và gái khơng bằng nhau thì trước khi chơi cơ giáo phải cho các cháu đĩng vai sao cho trẻ trai và gái bằng nhau). Các cháu nắm tay nhau vừa đi vừa hát. Đến khi cơ nĩi: "Đổi bạn" thì trẻ phải tách và tìm cho mình một bạn khác theo đúng luật chơi. + Luật chơi: Tìm bạn nhanh và đúng - Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơi 3- 4 lần. - Trẻ chơi hứng thú * Chơi tự chọn : - Cho trẻ chơi những trị chơi mà trẻ thích. - Trẻ tự chơi TD VI. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI VII HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN VIII. H. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. KTM: Làm vở KNXH (Trang 3) (MT70) * ĐT: Mĩn ăn bé thích và khơng thích a. MĐYC: - Trẻ biết tơ mầu những mĩn ăn bé thích, biết nĩi tên các mĩn ăn - Phát triển ngơn ngữ cho trẻ, rèn kỹ năng cầm bút, tơ mầu b. Chuẩn bị: - Vở kỹ năng xã hội c. Hướng dẫn thực hiện: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Cơ hướng dẫn - Cơ đọc tên các mĩn ăn - Trẻ nghe - Cho trẻ đọc - Trẻ đọc - Hỏi trẻ thích mĩn nào nhất? Vì sao - Trẻ ý kiến - Mĩn nào khơng thích? Vì sao? - Trẻ ý kiến - Ngồi ra cịn thích những mĩn nào ở nhà nữa? - Trẻ ý kiến * Thực hành làm vở - Cơ tổ chức cho trẻ làm vở, cơ bao quát, giúp trẻ
  20. + Nhận xét: - Cho trẻ lên giới thiệu bài, cho trẻ nhận xét bài bạn, - Trẻ nhận xét cơ nhận xét chung, động viên khen trẻ - Cho trẻ cất đồ dùng, sách vở 2. Trị chơi: Cắt dán hình cơ thể người (EM32) . Phát cho mỗi trẻ một thẻ hình học hoặc một mảnh giấy cĩ hình dạng mà trẻ sẽ tập trung học vào ngày hơm đĩ. 2. Tiếp theo, vẽ hình đĩ lên bảng và nĩi tên của hình đĩ. 3. Cơ hướng dẫn trẻ di ngĩn tay theo đường viền của hình dạng. Mơtả hình dạng bằng lời và lưu ý nêu rõ đặc điểm hình dạng (cĩ đường thẳng, đường cong và các gĩc). 4. Tiếp theo, đưa cho mỗi trẻ một vài que (hoặc tăm, hạt, sỏi, nắp chai...) và chỉ cho trẻ cách để lần theo hình dạng với những cái que hoặc xếp các hột/ hạt, que, sỏi...theo hình dạng của một hình đã phác thảo. 5. Thực hiện với những đồ dùng khác nhau. VD: nếu trẻ làm hình vuơng với những cái que tiết học sau hãy làm hình vuơng với những viên sỏi hoặc đá. Sau khi trẻ thực hiện được một vài lần, hãy chúc mừng trẻ đã tìm hiểu được hình đĩ - Cơ tổ chức cho trẻ chơi - Cơ bao quát hướng dẫn trẻ - Cơ nhận xét trẻ tham gia trị chơi IX. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ. ******************************** Ngày soạn: 08/10/2024 Ngày dạy: Thứ 5, 17/10/2024 I. ĐĨN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH II. THỂ DỤC SÁNG II. LÀM QUEN VƠI TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen với câu: - Bàn tay cĩ 5 ngĩn - Ngĩn tay cĩ 3 đốt - Bàn tay để làm việc 1. Mục đích yêu cầu - Kiến thức: Trẻ nghe, hiểu nghĩa và Nĩi rõ ràng được câu: Bàn tay cĩ 5 ngĩn, ngĩn tay cĩ 3 đốt, Bàn tay để làm việc - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, hiểu và nĩi rõ ràng mạch lạc các câu - Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ, giữ gìn đơi tay 2. Chuẩn bị: - Tranh, ảnh đơi tay - Bĩng. - Tích hợp: Mơi trường xung quanh. 3. Các hoạt động: Hoạt động của cơ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Cơ trị chuyện về chủ đề. - Trẻ trị chuyện * Hoạt động 2: Thực hành: + Làm quen với câu: " Bàn tay cĩ 5 ngĩn, Ngĩn tay