Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 25 - Chủ đề: Động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

pdf 14 trang Phúc An 11/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 25 - Chủ đề: Động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_la_tuan_25_chu_de_dong_vat_nam_hoc_2024.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 25 - Chủ đề: Động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT Lớp: Ghép 2- 5 tuổi Cao Sơn (Thời gian thực hiện: 4 tuần). - Tuần 1: Con vật nuôi trong gia đình. (Từ: 24/3 - 28/3/2025) - Tuần 2: Động vật sống dưới nước. (Từ: 31/3 - 4/4/2025) - Tuần 3: Con vật sống trong rừng (Từ: 7/4-11/4/2025) - Tuần 4: Côn trùng và chim. (Từ: 14/4-18/4/2025) Mục tiêu Nội dung Hoạt động I. I. Phát triển thể chất: 1. Trẻ 2 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe tuổi - MT 9: Ngủ một giấc buổi trưa. - Luyện thói quen ngủ một giấc buổi HĐ ăn: - MT 11: Làm được một số việc với sự giúp trưa. -Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá đỡ của người lớn. - Làm được một số việc với sự giúp đỡ nhân. Trò chuyện với trẻ về của người lớn: tự xúc cơm ăn, lấy nước một số hành vi tốt trong ăn, uống, mặc quần áo, đi dép, lấy nước uống, một số món ăn hàng uống, đi vệ sinh cởi quần áo khi bị ngày. * Phát triển vận động. bẩn, ướt, bị nóng. -MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, ngón * Phát triển vận động tay, phối hợp tay mắt trong các hoạt động: tô, -Phối hợp được cử động bàn tay, ngón vẽ, xâu vòng. tay, phối hợp tay mắt trong các hoạt MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài động: tô, vẽ, xâu vòng tập thể dục theo hướng dẫn. - Thực hiện các kỹ năng vận động cơ bản HĐNT: Trò chuyện với trẻ - MT 4: Phối hợp tay chân, cơ thể trong khi phát triển các tố chất trong vận động. về một số thực phẩm và cách bò để giữ được vật trên lưng - Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng chế biến đơn giản, phân loại 2. Trẻ * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe các nhóm thực phẩm. 3 tuổi - MT 8: Nói đúng tên một số thực phẩm quen - Biết tên một số thực phẩm. thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau. ) - MT 9: Biết tên một số món ăn hàng ngày: - Kể tên được một số món ăn hàng ngày trứng rán, cá kho, canh rau và cách chế biến đơn giản. - MT 13: Có một số hành vi tốt trong ăn uống - Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi. được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi.
  2. * Phát triển vận động * Phát triển vận động. HĐ thể dục sáng: - MT 7: Vẽ được hình tròn theo mẫu. -Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Tập thể dục sáng: Hô hấp; + Xếp chồng 8-10 khối không đổ. + Xếp chồng 8-10 khối không đổ. Tay 4, 5 ; Lưng, bụng, lườn + Tự cài, cởi cúc. + Tự cài, cởi cúc. 4, 5; chân 1, 5. - MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài - Thực hiện các động tác phát triển các tập thể dục theo hướng dẫn. nhóm cơ và hô hấp. - MT 5: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong bài tập tổng hợp: Bò trong đường hẹp (3m x - Bò trong đường dích dắc. 0,4m) không chệch ra ngoài. Hoạt động học: TDKN. 3. Trẻ 4 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - Bò. tuổi - MT 8: Biết một số thực phẩm cùng nhóm: - Biết tên một số thực phẩm và phân - Trèo lên, xuống thang ở độ + Thịt, cá, ... có nhiều chất đạm. nhóm thực phẩm. cao 1,5m so với mặt đất. + Rau quả chín có nhiều vitamin. - MT 9: Nói được tên một số món ăn hàng - Kể tên được một số món ăn hàng ngày ngày và dạng chế biến đơn giản: thịt có thể và cách chế biến đơn giản. luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo Hoạt động chiều: Bé làm vở - MT 13: Có một số hành vi tốt trong ăn - Có một số hành vi tốt trong ăn uống: tạo hình, chơi với các khối uống: Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai gỗ. kỹ; Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác kỹ; Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; không uống nước lã. nhau; không uống nước lã. * Phát triển vận động * Phát triển vận động: - MT 7: Vẽ hình con vật. - MT 7: Vẽ hình con vật. + Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối. + Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối. - MT 1: Thực hiện đúng, đầy đủ các động tác - Thực hiện các động tác phát triển các trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. nhóm cơ và hô hấp. - MT 5: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong bài tập tổng hợp: Bò trong đường dích dắc - Bò trong đường dích dắc qua 5 điểm. (3-4 điểm dích dắc, cách nhau khoảng 2m) không chệch ra ngoài. 4. Trẻ 5 *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. * Dinh dưỡng và sức khỏe. tuổi - MT 8: Lựa chọn được một số thực phẩm - Biết một số loại thực phẩm khi xem khi được gọi tên nhóm: tranh ảnh. + Thực phẩm giàu chất đạm: Thịt cá
  3. + Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả - MT 9 (cs 19): Nói được tên món ăn hàng - Biết tên một số món ăn và cách chế ngày và dạng chế biến đơn giản: thịt có thể biến. luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo - MT 13: Có một số hành vi và thói quen tốt - Biết một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: Mời cô, bạn khi ăn uống; trong ăn uống: Mời cô, bạn khi ăn uống; không làm đổ vãi thức ăn; ăn nhiều loại thức không làm đổ vãi thức ăn; ăn nhiều loại ăn khác nhau; Không uống nước lã, ăn quà thức ăn khác nhau; Không uống nước lã, vặt ngoài đường. ăn quà vặt ngoài đường . * Phát triển vận động. * Phát triển vận động. - MT 7: Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. - Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. - Ghép và dán các hình đã cắt theo mẫu. - Ghép và dán các hình đã cắt theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu giây giày, cài quai - Tự cài, cởi cúc, xâu giây giày, cài quai dép, dép, kéo khóa (phéc mơ tuya) kéo khóa (phéc mơ tuya) (cs 5) - Tập các động tác phát triển các nhóm - MT 1: Thực hiện đúng, thuần thục các động cơ và hô hấp. tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh. .- MT 4 (cs 4): Phối hợp tay mắt trong vận - Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so động: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất. với mặt đất. - MT 2: Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực - Nhảy lò cò ít nhất được 5 bước liên tục, hiện vận động: Nhảy lò cò ít nhất được 5 đổi chân theo yêu cầu. bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu II. Phát triển nhận thức 1. Trẻ 2 * Khám phá khoa học. * Khám phá khoa học. tuổi - MT 15: Nhìn, nghe để nhận biết đặc điểm - Nhìn, nghe để nhận biết đặc điểm nổi Hoạt động ngoài trời: Quan nổi bật của đối tượng. bật của con vật. sát, trò chuyện về các con vật - MT 19: Nói được tên và một vài đặc điểm - Nói được tên và một vài đặc điểm nổi nuôi trong gia đình, con vật nổi bật của các con vật quen thuộc. bật của các con vật quen thuộc. sống trong rừng, con vật sống * Làm quen với toán. * Làm quen với toán. dưới nước, côn trùng, chim. - MT 20: Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng -Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ
  4. đồ chơi có màu xanh, đỏ, vàng theo yêu cầu. chơi có màu xanh, đỏ, vàng theo yêu cầu. Hoạt động Học: MTXQ. - MT 21: Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng - Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ - Trò chuyện về một số con đồ chơi to, nhỏ theo yêu cầu. chơi to, nhỏ theo yêu cầu. vật sống trong rừng. 2. Trẻ 3 * Khám phá khoa học. * Khám phá khoa học. - Vòng đời của bướm tuổi - MT 19: Sử dụng các giác quan để xem xét - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật tìm hiểu về con vật: nhìn, nghe, để nhận ra quen thuộc. đặc điểm nổi bật của đối tượng. - MT 18: Quan tâm, hứng thú với các con vật - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật với Hoạt động học: Toán. như chăm chú quan sát, hay đặt câu hỏi về môi trường sống. - 5 tuổi: Nhận biết phân biệt các con vật.. khối vuông, khối chữ nhật. - MT 21: Thu thập thông tin về con vật bằng - Nhận biết các con vật thông qua hình 4 tuổi: Nhận biết phân biệt nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô ảnh, trò chuyện về con vật. hình vuông, hình chữ nhật. giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện 3 tuổi: Nhận biết gọi tên hình về con vật. vuông, hình chữ nhật. * Làm quen với toán * Làm quen với toán 2 tuổi: Nhận biết xanh, đỏ - MT 32: Nhận dạng và gọi tên các hình: - Nhận biết, gọi tên hình tròn, hình tam tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. giác, hình vuông, hình chữ nhật. - 5 tuổi: Nhận biết phân biệt - MT 31: So sánh hai đối tượng về kích thước - Đo độ dài bằng 1 đơn vị đo. khối cầu, khối trụ. và nói các từ: dài hơn, ngắn hơn, bằng nhau. 4 tuổi: Nhận biết phân biệt 3. Trẻ 4 * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học hình tròn, hình tam giác. tuổi - MT 20: Phối hợp các giác quan để xem xét - Đặc điểm bên ngoài của con vật, ích lợi 3 tuổi: Nhận biết gọi tên hình tìm hiểu: nhìn, nghe để tìm hiểu đặc điểm và tác hại đối với con người. tròn, hình tam giác. nổi bật của con vật. 2 tuổi: Nhận biết đỏ, vàng. - MT 2: Thu thập thông tin về con vật bằng - Nhận biết các con vật thông qua hình nhiều cách khác nhau: Xem sách, tranh ảnh, ảnh, trò chuyện về con vật. - MG: Đo độ dài bằng 1 đơn băng hình, trò chuyện và thảo luận. vị đo. - MT 26: Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, - So sánh sự khác nhau và giống nhau 2 tuổi: Nhận biết to - nhỏ. sự khác nhau, giống nhau giữa các đối tượng của hai con vật. được quan sát. - MT 19: Quan tâm tới sự thay đổi, phát triển - Quan sát, nhận biết mối liên hệ đơn của con vật. giản giữa con vật với môi trường sống. - MT 23: Phân loại các con vật theo một hoặc - Phân loại nhóm con vật.
  5. hai dấu hiệu. * Làm quen với toán * Làm quen với toán - MT 36: Chỉ ra các điểm giống, khác nhau - Nhận biết, phân biệt hình tròn, hình tam giữa hai hình tròn và tam giác, vuông và chữ giác, hình vuông, hình chữ nhật nhật) - MT 35: Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài - Đo độ dài bằng 1 đơn vị đo của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh 4. Trẻ 5 * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học tuổi - MT 23: Thu thập thông tin về đối tượng - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh vật. ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận - MT 26 (cs 115): Phân loại các đối tượng - Phân loại các con vật theo đặc điểm theo những dấu hiệu khác nhau. chung. - MT 27: Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự - Nhận biết các con vật qua hình ảnh, giống nhau, khác nhau của các đối tượng băng hình, sách truyện. được quan sát. - MT 20 (cs 113): Tò mò, tìm tòi, khám phá - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn về các sự vật xung quanh. giản giữa con vật với môi trường sống. * Làm quen với toán * Làm quen với toán - MT 39 (cs 108): Gọi tên, chỉ ra điểm giống, - Nhận biết, phân biệt khối vuông, khối khác nhau giữa 2 khối: khối vuông- khối chữ chữ nhật; khối cầu, khối trụ. nhật; khối cầu- khối trụ. - MT 38 (cs 106): Sử dụng được một số dụng - Đo độ dài các vật so sánh và diễn đạt cụ để đo độ dài của 2 đối tượng, nói kết quả kết quả đo.. đo và so sánh. III. Phát triển ngôn ngữ 1. Trẻ 2 - MT 25: Phát âm rõ tiếng - Phát âm rõ tiếng tuổi - MT 26: Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ - Đọc bài thơ ngắn Làm quen tiếng việt. của cô giáo Lựa chọn từ, câu phù hợp với - MT 24: Hiểu nội dung truyện ngắn đơn chủ đề động vật giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, -Lắng nghe khi người khác đọc truyện tên và hành động các nhận vật
  6. - MT 28: Sử dụng lời nói với các mục đích Hoạt động học: Văn học: khác nhau: -Sử dụng lời nói với các mục đích khác - Thơ: Mèo đi câu cá + Chào hỏi, trò chuyện. nhau. - Truyện: Thanh âm đầm lầy. + Bày tỏ nhu cầu của bản thân. - Kể truyện sáng tạo. + Hỏi về vấn đề quan tâm như: con gì đây? Cái gì đây? Hoạt động học: Chữ cái - Kể lại được đoạn truyện với sự giúp đỡ của - Kể lại được đoạn truyện với sự giúp đỡ - LQ chữ cái g, y. cô của cô - Tập tô chữ cái g, y. 2.Trẻ 3 -MT 45: Nói rõ các tiếng. - Nói rõ các tiếng. - LQ chữ cái s, x tuổi -MT 49: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - Tập tô chữ cái s, x -MT 50: Kể lại truyện đơn giản đã được nghe - Kể lại một vài tính tiết của truyện đã với sự giúp đỡ của người lớn. được nghe. - MT 51: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân nhân vật trong truyện. vật trong truyện. - MT 56: Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc g, y, - Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc g, y, s, x s, x 3.Trẻ 4 - MT 52: Nói rõ để người nghe có thể hiểu - Nói rõ để người nghe có thể hiểu được tuổi được -MT 56: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - MT 51: Lắng nghe và trao đổi với người đối - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện thoại. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. - MT 57: Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. - Kể lại truyện đã được nghe. - MT 58: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân nhân vật trong truyện. vật trong truyện. 4. Trẻ 5 - MT 54 (cs 65): Nói rõ ràng. - Nói rõ ràng. tuổi - MT 54 (cs 70): Kể rõ ràng, có trình tự về sự - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể tượng nào đó để người nghe có thể hiểu hiểu được. được. -MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ. - Đọc biểu cảm bài thơ. - MT 53(CS 64): Nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện chuyện, thơ dành cho lứa tuổi của trẻ. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. -MT 59 (CS 117): Đặt tên mới cho câu - Đặt tên cho truyện kể. chuyện.
  7. - MT 60: Đóng được vai của nhân vật trong - Đóng kịch. truyện. -MT 67 (cs 91): Nhận dạng chữ cái g, y, s, x - Nhận dạng chữ cái g, y, s, x trong bảng trong bảng chữ cái tiếng Việt. chữ cái tiếng Việt. - MT 68 (cs 88, 89): Tô, đồ các nét chữ,sao - Tô, đồ các nét chữ,sao chép chữ cái g, chép chữ cái g, y, s, x y, s, x - Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ - Hướng viết từ trái qua phải, từ trên trên xuống dưới. (cs 90) xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. IV. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. 1. Trẻ 2 - MT 36: Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng - Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng ạ. Hoạt động góc: tuổi ạ. - Góc XD: Xây trang trại - MT 38: Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. - Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. chăn nuôi, Xây ao cá ,Xây - MT 37: Biết thể hiện một vài hành vi xã hội - Bắt trước được một vài hành vi xã hội. vườn bách thú, xây trang trại đơn giản qua trò chơi giả bộ (Bế em, cho em (Bế em, cho em ăn, nghe điện thoại...). nuôi ong. ăn, nghe điện thoại...). - Góc PV: Gia đình, bán * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: hàng, nấu ăn, Bác sỹ thú y, - MT 35: Biểu lộ sự thân thiện với một số - Quan tâm tới các con vật nuôi. Cửa hàng thức ăn con vật. con vật gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, 2. Trẻ 3 -MT 66: Thực hiện một số quy định ở lớp: - Một số quy định ở lớp và gia đình (Để xé, dán, nặn, xếp hột hạt, tạo tuổi Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). hình các con vật, làm con vật giành đồ chơi. từ lá cây. -MT 60: Mạnh dạn tham gia vào các hoạt - Trẻ mạnh dạn, tự tin khi trả lời câu hỏi - sách truyện: Xem tranh động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. của cô. truyện, đọc thơ, kể chuyện về - MT 68: Chú ý nghe cô, bạn nói. - Lắng nghe ý kiến của cô, của bạn. con vật; Làm album về các - MT 61: Cố gắng thực hiện công việc đơn - Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ và cố gắng con vật giản được giao (Xếp đồ chơi, chia đồ dùng) thực hiện công việc đến cùng. - Toán – KH: Phân loại theo - MT 69: Cùng chơi với các bạn trong các trò - chơi với các bạn. các con vật theo 2 -3 dấu chơi theo nhóm nhỏ. hiệu. Chơi với các hình, khối. * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: Đo các đồ vật trong lớp, xếp - MT 70: Thích quan sát, chăm sóc con vật - Bảo vệ, chăm sóc các con vật. hột hạt, xâu hạt. 3. Trẻ 4 -MT 76: Thực hiện một số quy định ở lớp: - Một số quy định ở lớp và gia đình và - Góc âm nhạc: Hát, múa, tuổi Sau khi chơi xếp cất đồ chơi vào nơi quy nơi công cộng (Để đồ dùng, đồ chơi biểu diễn các bài về chủ đề, định, giờ ngủ không làm ồn. đúng chỗ, trật tự khi ngủ, khi ăn). chơi với dụng cụ âm nhạc
  8. -MT 70: Cố gắng thực hiện công việc đơn - Nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng giản được giao (Trực nhật, dọn đồ chơi) và thực hiện công việc đến cùng. Hoạt động học: Kỹ năng xã - MT 80: Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn bè - Trao đổi ý kiến, thỏa thuận với các bạn. hội. để cùng thực hiện hoạt động chung (Chơi, - Bé chăm sóc vật nuôi. trực nhật ) - MT 78: Chú ý khi nghe cô, bạn nói. - Lắng nghe ý kiến của cô, của bạn. - MT 79: Biết chờ đến lượt khi được nhắc - Biết chờ đến lượt tham gia hoạt động nhở. khi được nhắc nhở. * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: - MT 81: Thích chăm sóc con vật quen - Bảo vệ, chăm sóc các con vật. thuộc. 4. Trẻ 5 - MT 84: Thực hiện một số quy định ở lớp: - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi tuổi sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, công cộng (để đồ dung, đô chơi đúng giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề mẹ đường.) - MT 83 (cs 52): Sẵn sàng thực hiện nhiệm - Thực hiện công việc được giao (trực vụ đơn giản cùng người khác. nhật, xếp dọn đồ chơi ) - MT76: Cố gắng tự hoàn thành công việc - Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. được giao (cs 34). - MT 76 (cs 32): Thể hiện sự vui thích khi - Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành hoàn thành công việc. công việc. - MT 76 (cs 34): Mạnh dạn nói ý kiến của - Mạnh dạn có ý kiến khi được hỏi. bản thân. - MT 86 (cs 48): Chú ý khi nghe cô nói, bạn - Lắng nghe cô, bạn nói. nói, không ngắt lời người khác. - MT 87 (cs 47): Biết chờ đến lượt. - Biết chờ đến lượt khi tham gia hoạt động. * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: -MT 81(cs 39): Thích chăm sóc con vật quen - Bảo vệ, chăm sóc các con vật. thuộc. - Biết một số hành vi đúng hoặc sai của - MT 89 (cs 56): Nhận xét được một số hành con người đối với môi trường sống của vi đúng hoặc sai của con người đối với môi con vật. trường sống của con vật.
  9. V. Phát triển thẩm mĩ 1. Trẻ 2 * Âm nhạc * Âm nhạc tuổi - MT 40: Biết hát và vận động bài hát đơn - Hát và tập vận động đơn giản theo Hoạt động học: Âm nhạc. giản . nhạc. Hát, vận động theo nhạc: Cá * Tạo hình * Tạo hình vàng bơi, con cò. - MT 41: Thích tô màu, vẽ, xếp hình để tạo ra - xếp hình, tô màu, vẽ để tạo ra sản phẩm - Nghe hát: Lý hoài nam, Con sản phẩm có cấu trúc đơn giản. đơn giản. chim vành khuyên. 2. Trẻ 3 * Âm nhạc *Âm nhạc - Trò chơi: Đóng băng, Tiếng tuổi -MT 75: Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. hát ở đâu. bài hát quen thuộc. Hoạt động học: Tạo hình. -MT 76: Vận động theo nhịp điệu bài hát. - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của - Tạo con vật trong gia đình các bài hát. bằng các nguyên vật liệu - MT 73: Chú ý nghe, thích được nghe, vỗ - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu (ĐT). tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. nhi, dân ca). - Vẽ các con vật theo ý thích * Tạo hình * Tạo hình -MT 84: Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. thích. -MT 81: Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để -Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để tạo ra tạo ra sản phẩm có cấu trúc đơn giản. sản phẩm có cấu trúc đơn giản . -MT 78: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo - Sử dụng một số ký năng vẽ để tạo thành bức tranh đơn giản. thành bức tranh đơn giản. -MT 85: Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. 3. Trẻ 4 * Âm nhạc tuổi -MT 88: Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời * Âm nhạc bài hát. - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. -MT 89: Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc. - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, - MT 86 : Chú ý nghe, thích được hát theo, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản - Nghe nhận ra các loại nhạc khác nhau nhạc. (nhạc thiếu nhi, dân ca). * Tạo hình *Tạo hình - MT 90: Phối hợp các nguyên liệu để tạo ra - Biết lựa chọn các nguyên vật liệu tạo sản phẩm. hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản
  10. phẩm - MT 94: Phối hợp các kĩ năng xếp hình để - Vận dụng các kĩ năng xếp hình để tạo tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau sắc khác nhau - MT 91: Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, - Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu phẩm có màu sắc, đường nét, kích thước. sắc và bố cục. - MT 99: Đặt tên cho sản phẩm tạo hình - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. 4. Trẻ 5 * Âm nhạc tuổi -MT 96 (cs 100): Hát đúng giai điệu, lời ca. *Âm nhạc - Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện sắc - MT 97 (cs 101): Vận động nhịp nhàng phù thái, tình cảm của bài hát. hợp với nhịp điệu bài hát. - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, - MT 94: Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng nhịp điệu phù hợp với các bài hát, bản cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện nhạc. động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản - Nghe nhận biết các thể loại âm nhạc nhạc. khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca). * Tạo hình * Tạo hình -MT 100 (cs 102): Phối hợp và lựa chọn các - Biết lựa chọn các nguyên vật liệu tạo nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản để tạo ra sản phẩm. phẩm. - MT 104: Phối hợp các kĩ năng xếp hình để - Vận dụng các kĩ năng xếp hình để tạo tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu hòa, bố cục cân đối. sắc khác nhau. - MT 101: Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo - Vận dụng các kĩ năng vẽ để tạo thành thành bức tranh có kiểu dáng, màu sắc hài bức tranh có kiểu dáng, màu sắc khác hòa, bố cục cân đối. nhau. -MT 99: Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. Kim Sơn, ngày 20 tháng 3 năm 2025 Xác nhận của Tổ chuyên môn Người lập
  11. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 27 (Từ: 24/3 – 28/3/2025) Chủ đề lớn: Động vật. Chủ đề nhánh: Con vật nuôi trong gia đình. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ-Chơi tự do 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 4 bụng 4, chân 5. đến 8h15. sáng LQ với LQC: Con vịt có màu trắng, LQC: con trâu có 2 sừng, LQC: Con mèo có màu LQC: Con bò có lông vàng, LQC: con mèo có lông 8h15 đến tiếng Việt chân con vịt có màng, con vịt con trâu có bốn chân, con trắng, con mèo kêu meo con bò có 4 chân, con bò vàng, con mèo nuôi trông 8h45 biết bơi (EL 22) trâu có màu đen. meo, con mèo thích bắt nuôi lấy sữa. nhà, con mèo có 4 chân. chuột. 8h15 đến Hoạt động Toán:5T: Nhận biết phân biệt Văn học: Dạy trẻ đọc thuộc TH: CC: KNXH: 9h15 học khối vuông, khối chữ nhật; 4T: thơ: Mèo đi câu cá. Tạo con vật trong gia đình Làm quen chữ cái s, x. Bé chăm sóc vật nuôi. Nhận biết phân biệt hình vuông, bằng các nguyên vật liệu hình chữ nhật; 3T: Nhận biết gọi (ĐT) tên hình vuông, hình chữ nhật; 2T: gọi tên hình vuông, hình chữ nhật. Hoạt động HĐCCĐ: Gấp con mèo bằng lá HĐCCĐ: Vẽ con gà trên HĐCCĐ: Tạo hình con trâu HĐCCĐ: Xếp con mèo bằng HĐCCĐ: Vẽ các con vật 9h15đến ngoài trời chuối. sân bằng lá mít hột, hạt. nuôi trong gia đình trên sân 9h55 Chơi tự chọn TCVĐ: Cáo và thỏ TCVĐ: Ai nhanh hơn. Chơi tự chọn TCVĐ: Mèo và chim sẻ. - PV: Gia đình, bán hàng, bác sĩ thú y. - TH: Vẽ, xé dán, tô màu, xếp hột hạt, tạo hình các loại con vật nuôi trong gia đình. - XD: Xây trang trại chăn nuôi - AN: Múa, hát các bài hát về chủ đề động vật, chơi với dụng cụ âm nhạc. 9h 55 đến Hoạt động - ST: Xem tranh, sách truyện, đọc thơ, kể chuyện về con - Toán-KH: Chơi với các hình, khối. Đo các đồ vật trong lớp, xếp hột hạt, xâu hạt 10h45 vui chơi vật nuôi trong gia đình. 10h45 Ăn, ngủ, Ăn trưa, ngủ trưa, ăn quà chiều: Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: Mời cô, bạn khi ăn uống; không làm đổ vãi thức ăn; ăn nhiều loại đến vệ sinh. thức ăn khác nhau; Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường (MT 13) 14h30 1. Xếp con vịt bằng hột hạt. 1. Ôn KTC: Đọc thơ mèo 1. vở toán: 5T (trang 28), 4T 1. Học vở TH: (4T:)Vẽ 14h30 Hoạt động đi câu cá. (trang 22), 3T (trang 19), 2T con thỏ. (3T:)Vẽ gà con. đến 16h chiều 2.TC: Mèo và chim sẻ. 2. TC: chuyền bóng. (trang 14) (2T) di màu con mèo 2. TCDG: Nu na nu nống. 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập
  12. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 28 (Từ: 31/3 – 4/4/2025) Chủ đề lớn: Động vật. Chủ đề nhánh: Con vật sống dưới nước. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ-Chơi tự do 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 4, bụng 5, chân 5. đến 8h15. sáng LQ với LQVC: Con cá chép màu LQVC: Con cua có 2 cái LQVC: Con tôm đang bơi. Con LQVC: Con rùa đang bò. LQVC: Con Cua có 2 cái càng. Con 8h15 đến tiếng Việt đỏ, cá chép có 2 vây. Cá càng. Con cua có 8 cái chân. tôm có 2 cái dâu. Con Tôm có Con rùa có cái mai. Con rùa cua sống ở dưới nước. Con Rùa 8h45 chép có nhiều vảy. Con cua sống ở dưới nước. nhiều chân. có cái đầu nhọn đang bơi 8h15 đến Hoạt động TDKN: Văn học: Dạy trẻ kể chuyện: AN: CC: Toán:5 tuổi: Nhận biết phân biệt 9h15 học Bò. Thanh âm đầm lầy. DVĐ: Cá vàng bơi Tập tô chữ cái s, x. khối cầu, khối trụ. NH: Lý Hoài Nam 4 tuổi: Nhận biết phân biệt hình TC: Đóng băng tròn, hình tam giác. 3 tuổi: Nhận biết gọi tên hình tròn, hình tam giác. 2 tuổi: Nhận biết đỏ, vàng. Hoạt động HĐCCĐ: Qs con cá vàng HĐCCĐ: HĐCCĐ: Vẽ con HĐCCĐ: TC về con tôm HĐCCĐ: QS con rùa 9h15đến ngoài trời TCVĐ: Mèo và chim sẻ cá, con cua trên sân TCVĐ: Mèo và chim sẻ TCVĐ: thả đỉa ba ba TCVĐ: Mèo và chim sẻ 9h55 Chơi tự do TCVĐ: thả đỉa ba ba Chơi tự do Chơi tự do - Góc XD: Xây ao cá - Sách truyện: Xem tranh truyện, đọc thơ, kể chuyện về con vật; Làm album về các con vật 9h 55 đến Hoạt động - Góc PV: Gia đình, bán hàng, nấu ăn - Toán – KH: Chơi với các hình, khối, xếp hột hạt, xâu hạt. 10h45 vui chơi - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, xé, dán, nặn, xếp hột hạt, tạo hình - Góc âm nhạc: Hát, múa, biểu diễn các bài về chủ đề, chơi với dụng cụ âm nhạc các con vật, làm con vật từ lá cây. 10h45 Ăn, ngủ, Vệ sinh ăn trưa – ngủ trưa đến vệ sinh. 14h30 1 Chơi với khối gỗ 1 Học vở: TH: 5t(t13) 4t 1.EL1 tả đúng đoán tài 1 Học vở: TH: 5t(t28) 4t 14h30 Hoạt động 2 EL 18 Những chú ếch tinh (t19)3t(t14)2t(t(12) 2 Trò chơi: thả đỉa ba ba (t22)3t(t19)2t(t(14) đến 16h chiều nhanh 2 TCDG: chi chi chàn chành 2 dọn dẹp vệ sinh lớp 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập
  13. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 29 (Từ: 7/4 – 11/4/2025) Chủ đề lớn: Động vật. Chủ đề nhánh: Con vật sống trong rừng Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15- Đón trẻ- Chơi tự do Đón trẻ 8h00 8h- TDS Hô hấp, tay 5, bụng 5, chân 5 8h15 Làm quen câu: (EL22) Làm quen câu: Con voi có 4 Làm quen câu: (EL22) Làm quen câu: 8h15 LQ Con hổ rất to, con hổ lông vằn, chân to, con voi có vòi dài, con Con gấu đi ục ịch, con gấu có Con khỉ thích ăn chuối, con đến với con hổ có 4 chân. voi có tai to màu đen, con gấu thích ăn mật khỉ có đuôi dài, con khỉ 8h45 TV ong đang leo cây 8h45 Hoạt Toán: MG: Đo độ dài bằng 1 MTXQ CC: Làm quen chữ cái: v, r. TD: Trèo lên, xuống thang đến động Nghỉ 10/3 Giỗ tổ đơn vị đo. Trò chuyện về con vật sống ở độ cao 1,5m so với mặt 9h15 học Hùng Vương 2 tuổi: Nhận biết to- nhỏ trong rừng đất. 9h15 Hoạt HĐCCĐ: QS con Hà mã HĐCCĐ: QS con tê giác HĐCCĐ: QS con gấu HĐCCĐ: QS con khỉ - động NT TCVĐ: Mèo đuổi chuột TCVĐ: Bịt mắt bắt dê. TCVĐ: Mèo đuổi chuột. TCVĐ: Bịt mắt bắt dê. 9h55 Chơi tự do. Chơi tự do. Chơi tự do. Chơi tự do. 9h55 - Góc XD: Xây vườn bách thú. - ST: Xem tranh truyện về các con vật, Làm album về các con vật đến HĐVC - Góc PV: Gia đình, Bác sỹ thú y. - Toán – KH: Phân loại theo các con vật theo 2 -3 dấu hiệu. Chơi với các hình, khối, 10h45 - Góc tạo hình: Vẽ, xé dán, xếp hột hạt, nặn tạo hình các con vật xếp hột hạt, xâu hạt. - Góc âm nhạc: Hát, múa, đọc thơ các bài về chủ đề. 10h45- Ăn – Vệ sinh- Ăn trưa- Ngủ trưa – Quà chiều 14h30 Ngủ 14h30 Hoạt 1. vở toán: 5T (trang 21), 4T 1. Làm vở tạo hình: (5T) Vẽ 1. vở toán: 5T (trang 25), 4T 1. TCVĐ: Cò bắt ếch đến động (trang 23), 3T (trang 16), 2T đàn vịt đang bơi. (4T) xé dán (trang 24), 3T (trang 17), 2T 16h00 chiều (trang 16) con vịt(3T)Xếp dán con vịt. (trang 20) 2. . Đua ngựa 2. TCVĐ: Cò bắt ếch. (2T)Tô màu con vịt. 2. TC: Lộn cầu vồng. 16h Trả trẻ Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 Tổ trưởng CM duyệt Người lập kế hoạch
  14. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 30 (Từ: 14/4 – 18/4/2025) Chủ đề lớn: Động vật. Chủ đề nhánh: Côn trùng- Chim. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ Đón trẻ-Chơi tự do 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 5, bụng 5, chân 1. đến 8h15. sáng LQ với Con muỗi có cái vòi Con ong có cánh Con kiến có cái đầu Chim bồ câu có hai chân Con bọ cánh cứng màu đỏ 8h15 đến tiếng Việt Con muỗi đang hút máu Con ong đang làm mật Con kiến có nhiều chân Chim bồ câu có bộ lông trắng Con bọ cánh cứng có nhiều chân 8h45 Con muỗi là côn trùng có hại Con ong là côn trùng có ích Con kiến đang tha mồi. Chim bồ câu đang bay Con bọ cánh cứng là côn trùng 8h15 đến Hoạt động MTXQ: Vòng đời của bướm TH: Vẽ các con vật theo ý AN: CC: Văn học: Kể chuyện sáng tạo. 9h15 học thích DH: Con cò Tập tô chữ cái v, r. NH: Con chim vành khuyên TC: Tiếng hát ở đâu Hoạt động HĐCCĐ: vẽ theo ý thích trên HĐCCĐ: Trò chuyện về con HĐCCĐ: quan sát con cò HĐCCĐ: Xếp con cua, con cá HĐCCĐ: QS chim chào mào 9h15đến ngoài trời sân con vật sống dưới nước ong TCVĐ: Bịt mắt bắt dê bằng hột, hạt TCVĐ: Thi bật TCVĐ: Bịt mắt bắt dê 9h55 TCVĐ: Bịt mắt bắt dê TCVĐ: Thi bật nhanh Chơi tự chọn nhanh Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn - Góc XD: xây trang trại nuôi ong. - sách truyện: Xem tranh truyện, đọc thơ, kể chuyện về con vật; Làm album về các con vật 9h 55 đến Hoạt động - Góc PV: Gia đình, bán hàng, nấu ăn, cửa hàng thức ăn con vật. - Toán – KH: Phân loại theo các con vật theo 2 -3 dấu hiệu, xếp hột hạt, xâu hạt. 10h45 vui chơi - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, xé, dán, nặn, xếp hột hạt, tạo hình - Góc âm nhạc: Hát, múa, biểu diễn các bài về chủ đề, chơi với dụng cụ âm nhạc các con vật, làm con vật từ lá cây. 10h45 Ăn, ngủ, Ăn trưa - ngủ trưa đến vệ sinh. 14h30 1. EM 8 Hình dạng xung 1 Học vở:KNS: 5t(t26) 4t 1.EL1 tả đúng đoán tài 1 Học vở: TH: 5t(t14) 4t 14h30 Hoạt động quanh ta (t26)3t(t18) 2 Trò chơi: con muỗi (t17+18)3t(t18)2t(t(13) đến 16h chiều 2. Trò chơi: con muỗi 2 TCDG: chi chi chành 2 dọn dẹp vệ sinh lớp chành chành 16h đến Vệ sinh, Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trả trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập