Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 25 - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

pdf 14 trang Phúc An 11/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 25 - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_la_tuan_25_chu_de_ban_than_nam_hoc_2024.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 25 - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

  1. CHỦ ĐỀ BẢN THÂN Lớp ghép 5 tuổi Cao Sơn Thời gian thực hiện: 3 tuần - Nhánh 1: Bé là ai? (Từ 7/10– 13/10/2024) - Nhánh 2: Cơ thể của bé. (Từ 14/10– 18/10/2024) - Nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh (Từ 21/10-25/10/2024) Độ Mục tiêu Nội dung Hoạt động tuổi I. I. Phát triển thể chất: 3 * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe * Hoạt động ăn - ngủ - vệ - MT 9: Ngủ một giấc buổi trưa. - Luyện thói quen ngủ 1 giấc buổi trưa. sinh 2 tuổi - MT 11: Làm được một số việc với sự giúp đỡ - Luyện một số thói quen tốt trong sinh - Luyện thói quen ngủ 1 giấc của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...). hoạt: rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau buổi trưa, tự thay quần áo khi miệng, uống nước sau khi ăn. bị ướt, bẩn. * Phát triển vận động * Phát triển vận động: - Rửa mặt, chải răng, rửa tay. -MT 1: Thực hiện được các động tác trong bài - Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. * Phát triển vận động tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân - Tập thể dục sáng: - MT 3: Thực hiện phối hợp vận động tay - - Tung - bắt cùng cô. + Hô hấp : Hít vào thở ra mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách + Tay 3 1m + Bụng 2, 3. - MT 2: Giữ được thăng bằng trong vận động - Đi theo hiệu lệnh. + Chân 2, 3. đi thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô. *Dinh dưỡng và sức khỏe *Dinh dưỡng và sức khỏe - Hoạt động học: TDKN 3 tuổi - MT 11: Thực hiện được một số việc đơn giản - Tung bắt bóng. với sự giúp đỡ của người lớn: Rửa tay, lau mặt, - Tập rửa tay bằng xà phòng, lau mặt - Đi súc miệng. - MT 14: Có một số hành vi tốt trong vệ - Làm quen cách đánh răng, đội mũ khi *Hoạt động vui chơi. sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Vệ sinh ra nắng, đi dép, giầy khi đi học. - Cắt dán một số loại thực răng miệng, đội mũ khi ra nắng, đi dép, giầy phẩm
  2. khi đi học. - MT 7: Cắt theo đường thẳng - Sử dụng kéo, bút. * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài - Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. tập thể dục theo hướng dẫn - MT 4: Phối hợp tay- mắt trong vận động: - Tung bắt bong với cô. Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m). - MT 3: Kiểm soát được vận động: - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Đi thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. 4 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - MT 11: Thực hiện được một số việc khi - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà được nhắc nhở: Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự phòng. lau mặt, đánh răng. - Tập đánh răng, lau mặt. - MT 13: Có một số hành vi tốt trong ăn uống: - Có một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ. Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn kỹ. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại khác nhau Không uống nước lã. thức ăn khác nhau Không uống nước lã - MT 7: Cắt theo đường thẳng - Cắt đường thẳng * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng - Thực hiện các động tác phát triển các các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh nhóm cơ và hô hấp. - MT 4: Phối hợp tay- mắt trong vận động: - Tung bắt bong với người đối diện. Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). - MT 3: Kiểm soát được vận động: Đi thay đổi hướng theo theo hiệu lệnh (vật - Đi đổi hướng theo hiệu lệnh (vật chuẩn) chuẩn) 5 5 tuổi *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
  3. - MT 11: Thực hiện được một số việc đơn - Tập luyện kỹ năng đánh răng, lau mặt, giản: Tự rửa tay bằng xà phòng (CS 15). Tự rửa tay bằng xà phòng. lau mặt, đánh răng (CS 16). Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để quy định. vào nơi quy định. Đi vệ sinh đúng nơi qui điṇ h , biết đi xong - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng dội/giật nước cho sac̣ h. đồ dùng vệ sinh đúng cách. - MT 13: Có một số hành vi và thói quen tốt - Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. + Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức + Không đùa nghịch, không làm đổ vãi ăn. thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. + Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài + Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. đường. - MT 7: Cắt được đường viền thẳng và cong - Cắt theo đường viền thẳng và vòng cung của các hình đơn giản. (CS 7). của các hình đơn giản. * Phát triển vận động * Phát triển vận động - MT 1: Thực hiện đúng, thuần thục các động - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh. và hô hấp. - MT 4: Bắt và ném bóng với người đối diện - Tung và bắt bóng với người đối diện. (khoảng cách 4 m). (CS 3) - MT 3: Kiểm soát được vận động: Đi thay - Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh (vật đổi hướng theo theo hiệu lệnh (vật chuẩn). chuẩn) II. Phát triển nhận thức 2 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học * HĐNT: Trò chuyện, với trẻ - MT 17: Nói được tên của bản thân khi được - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của về chủ đề. Trò chuyện với trẻ hỏi bản thân. về tên, tuổi, ngày sinh, giới - MT 18: Nói được tên và chức năng của một - Tên, chức năng chính của một số bộ phận tính của bản thân, của bạn. số bộ phận cơ thể khi được hỏi. trên cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
  4. - MT 16: Chơi, bắt chước một số hành động - Bắt chước các hành vi của anh chị, cô - Trò chuyện với trẻ về các bộ quen thuộc của những người gần gũi. Sử giáo trong khi chơi. phận cơ thể. dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. * Hoạt động học: MTXQ Làm quen với toán Làm quen với toán - MT 20: Nhận biết màu xanh, màu đỏ - Nhận biết màu xanh, màu đỏ. - Khám phá đôi mắt của bé 3 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học (5E). - MT 35: Nói được tên, tuổi, giới tính của - Nói tên, tuổi, giới tính của bản thân. * Hoạt động học: Toán bản thân khi được hỏi, trò chuyện - MG: Phía trước - phía sau; - MT 21: Thu thập thông tin về đối tượng - Chức năng của các giác quan và một số Tay phải- tay trái. bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của bộ phận khác của cơ thể. NT: Nhận biết màu đỏ cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò - MG: Phía trên - phía dưới; chuyện về đối tượng. Làm quen với toán Làm quen với toán Phía trước - phía sau. - MT 33: Sử dụng lời nói và hành động để - Nhận biết phía trên - phía dưới; Phía NT: Nhận biết màu xanh. chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so trước - phía sau; Tay phải- tay trái của bản với bản thân. thân. 4 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 40: Nói đúng họ, tên, tuổi, giới tính của - Tên, tuổi, giới tính và một số đặc điểm bản thân khi được hỏi, trò chuyện bên ngoài của bản thân. - MT 22: Thu thập thông tin về đối tượng -Chức năng các giác quan và các bộ phận bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh khác của cơ thể. ảnh, nhận xét và trò chuyện. Làm quen với toán Làm quen với toán - MT 38: Sử dụng lời nói và hành động để - Vị trí trong không gian (trên-dưới; trước- chỉ vị trí của đồ vật so với người khác sau; phía phải- phía trái) với bản thân trẻ. 5 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 42: Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới - Họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân. tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện - MT 23: Thu thập thông tin về đối tượng -Chức năng các giác quan và các bộ phận
  5. bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh khác của cơ thể. ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. Làm quen với toán. Làm quen với toán - MT 40 (CS 108): Sử dụng lời nói và hành - Xác định vị trí của đồ vật: Phía trước- động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm phía sau; phía trên- phía dưới; phía phải- chuẩn. phía trái so với bản thân trẻ. III. Phát triển ngôn ngữ - MT 25: Phát âm rõ tiếng - Phát âm các âm khác nhau. 2 tuổi - MT 26: Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ - Đọc bài thơ ngắn của cô giáo - MT 24: Hiểu nội dung truyện ngắn đơn -Lắng nghe khi người khác đọc truyện giản: Trả lời được tên truyện, tên và hành động của nhân vật - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói - MT 29: Nói to, đủ nghe, lễ phép. chuyện với người lớn. - MT 45: Nói rõ các tiếng - Phát âm các tiếng của tiếng việt. * Tăng cường TV: Làm quen 3 tuổi - MT 53: Nói đủ nghe, không nói lí nhí. - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở một số câu về chủ đề. đâu? khi nào? * Hoạt động học: Văn học - MT 52: Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, - Không Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. - Thơ: Lời bé. trong giao tiếp. - Truyện: Gấu con bị đau răng - MT 49: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thơ. + Chữ cái: - MT 56: Thích vẽ, "viết" nguệch ngoạc. - Hướng viết từ trái sang phải, từ trên - Làm quen chữ cái: a, ă, â. xuống dưới. - Tập tô a, ă, â. 4 tuổi - MT 52: Nói rõ để người nghe có thể hiểu - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. được. - MT 56: Đọc thuộc bài thơ, ca dao, ... - Đọc thơ - MT 60: Điều chỉnh giọng nói, phù hợp với - Thể hiện được giọng điệu của nhân vật * Hoạt động vui chơi. hoàn cảnh khi được nhắc nhở. trong truyện Sử dụng các từ lễ phép, điều - MT 59: Sử dụng các từ như mời cô, mời - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. chỉnh giọng nói phù hợp ngữ bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. cảnh trong giao tiếp - Nhận dạng một số chữ cái. - Nhận dạng một số chữ cái
  6. - MT 63: Cầm sách đúng chiều và giở từng - Hướng đọc viết từ trái sang phải, từ trên trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo xuống dưới. tranh minh họa (“đọc vẹt”). - MT 65: Sử dụng ký hiệu để "viết": tên, biểu - Nhận ra ký hiệu tên của trẻ. tượng. - Tập tô màu các chữ cái: a, ă, â. - Tô màu tranh, chữ a, ă, â rỗng. 5 tuổi - MT 54 (CS 70): Kể rõ ràng, có trình tự về - Phát âm các tiếng, các thanh điệu. sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Nói rõ ràng (CS 65) - Nói rõ ràng. - MT 53: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, - Nghe hiểu được nội dung truyện, thơ dành thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của cho lứa tuổi. trẻ (CS 64) - MT 62 (CS 73): Điều chỉnh giọng nói - Nói đủ nghe, phù hợp ngữ điệu. phù hợp với ngữ cảnh. - Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn - Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động (CS 69). bè trong hoạt động - Chăm chú lắng nghe người khác và đáp - Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. (CS 74). - Không nói leo, không ngắt lời người khác - Không nói leo, không ngắt lời người khi trò chuyện (CS 75). khác khi trò chuyện. - Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử - Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu khác nói (CS 76). người khác nói. - Không nói tục, chửi bậy (CS 78). - Không nói tục, chửi bậy. - MT 61: Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin - Sử dụng các từ biểu cảm hình tượng phù phép, thưa, dạ, vâng phù hợp với tình hợp. huống. (CS 77) - MT 65 (CS 83): Biết cách “đọc sách” từ - Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ
  7. trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. sách đến cuối sách. - MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ, ca dao... - Đọc thơ - MT 67 (CS 91): Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt: a, ă, â - Thích đọc những chữ đã biết trong môi - Nhận dạng các chữ cái a, ă, â. trường xung quanh. (CS 79) - MT 68 (CS 88, 89): Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái: a, ă, â. - Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, - Tập tô các chữ cái: a, ă, â. từ trên xuống dưới. (CS 90) IV. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. 2 tuổi - MT 30: Nói được một vài thông tin về mình - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên * Hoạt động góc như tên tuổi. ngoài của bản thân. - XD: Xây phòng khám. Xây - MT 31: Thể hiện điều mình thích không - Thể hiện điều bé thích, không thích. công viên, xây của hàng thực thích phẩm. - Biết mặc trang phục phù hợp với giới tính - Mặc trang phục phù hợp giới tính khi - PV: Gia đình- bán hàng của bản thân. được nhắc nhở. (thuốc, quần áo, đồ dùng cá - MT 33: Nhận biết được trạng thái cảm xúc - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái nhân, thực phẩm ) vui buồn sợ hãi cảm xúc: vui, buồn, tức giận. - TH: Vẽ, tô màu, xếp hột hạt, - MT 34: biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ hãi cắt dán trang phục bạn trai, qua nét mặt cử chỉ. bạn gái, các loại thực phẩm * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội - ÂN: Múa hát các bài hát về - MT 36: Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, vâng ạ. - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao chủ đề. tiếp: Chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ dạ, vâng - ST: Xem tranh sách về bạn ạ. trai, bạn gái, trang phục dành 3 tuổi - MT 57: Nói được họ tên tuổi giới tính của - Tên, tuổi, giới tính của bản thân. cho bạn trai, bạn gái, các loại bản thân thực phẩm - MT 58: Nói được điều bé thích không thích - Những điều bé thích, không thích. - T- KH : Chăm sóc cây, đếm - MT 61: Nhận ra cảm xúc vui buồn sợ hãi - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, các bạn trai, bạn gái, đồ dùng
  8. tức giận qua nét mặt giọng nói qua tranh ảnh buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, dành cho bạn trai, bạn gái, các giọng nói. loại thực phẩm. - MT 62: biết biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử hãi tức giận. chỉ, giọng nói *Hoạt động ngoài trời: * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: Giới thiệu, tên, tuổi, giới tính - MT 67: Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). của bản thân khi được nhắc nhở... 4 tuổi - MT 66: Nói được họ tên tuổi giới tính của - Tên, tuổi, giới tính bản thân * Học vở kỹ năng xã hội: - MT 67: Nói được điều bé thích không - Sở thích, khả năng của bản thân. - Cảm xúc của bé. thích những việc bé có thể làm được - Bày tỏ tình cảm phù hợp. - MT 71: Nhận biết được một số cảm xúc vui - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn sợ hãi tức giận ngạc nhiên qua nét mặt buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét * Hoạt động học: KNXH lời nói cử chỉ qua tranh ảnh mặt, chử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. - Bé chào hỏi. - MT72: Biết biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù - Bé cảm ơn, xin lỗi. hãi tức giận ngạc nhiên. hợp qua cử chỉ, giọng nói. * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội - MT 77: Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). phép. 5 tuổi - MT 69: Nói được họ tên tuổi giới tính của - Họ tên, tuổi, giới tính của bản thân. bản thân - MT 72: Nói được mình có điểm gì giống và - Điểm giống nhau của mình với người khác các bạn dáng vẻ bề ngoài giới tính sở khác thích khả năng (CS 29) - MT 70: Nói được điều bé thích không thích - Sở thích, khả năng của bản thân. những việc bé làm được và những việc gì bé không làm được (CS 28) -MT 74: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể - Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở hiện sở thích của bản thân. (CS 30) thích của bản thân. - MT 77: Nhận biết được một số trạng thái - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui,
  9. cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc buồn, sợ hãi, tức giận, nhạc nhiên, xấu hổ) nhiên, xấu hổ qua tranh ảnh qua nét mặt qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. cử chỉ giọng nói của người khác (CS 35) - MT 78: Biết biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái hãi tức giận ngạc nhiên xấu hổ (CS 36) cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. - MT 83: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm - Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc xúc phù hợp với hoàn cảnh (CS 40) phù hợp với hoàn cảnh. - MT 79: Biết an ủi và chia vui với người - Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được thân và bạn bè. (CS 37) an ủi, giải thích. - MT 75: Tự làm một số việc đơn giản hàng - Rửa mặt, chải răng, rửa tay đúng cách. ngày (vệ sinh cá nhân) (CS 33) * Kỹ năng xã hội * Kỹ năng xã hội - MT 85: Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ - Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự. phép (CS 54) V. Phát triển thẩm mĩ 2 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc Hoạt động học: Âm nhạc: - MT 40: Biết hát và vận động bài hát đơn - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc + Hát, vận động minh hoạ: giản Trời đã sáng rồi, Mời bạn ăn. - Nghe các bài hát có giai điệu khác nhau. - Nghe hát với các giai điệu khác nhau. + NH: Em là bông hồng nhỏ, * Tạo hình * Tạo hình Năm ngón tay ngoan. - MT 41: Thích di màu, vẽ nguệch ngoạc -Vẽ các đường nét khác nhau, di màu + TCAN: Lắng nghe âm thanh 3 tuổi * Âm nhạc *Âm nhạc (EL 12), Đóng băng (EL 21) - MT 74: Hát tự nhiên, hát được theo giai - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. Ai nhanh nhất. điệu bài hát quen thuộc. * HĐH: Tạo hình: - MT 75: Vận động theo nhịp điệu bài hát, - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các - Vẽ trang phục của bé (ĐT) bản nhạc. bài hát, bản nhạc - Thực hiện vở tạo hình theo - MT 72: Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ - Nghe các bài hát, bản nhạc (thiếu nhi, dân chủ đề. tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát , bản nhạc ca). * Tạo hình * Tạo hình
  10. - MT 77: Vẽ các nét xiên, thẳng, ngang tạo - Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản thành bức tranh đơn giản. phẩm đơn giản. - MT 81: Nhận xét các sản phẩm tạo hình - Nhận xét các sản phẩm tạo hình 4 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc - MT 88: Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời - Hát đúng giai điệu, lời ca, thể hiện sắc và thể hiện sắc thái của bài hát. thái, tình cảm của bài hát. - MT 89: Vận động nhịp nhàng theo nhịp - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu bài hát với các hình thức. điệu của các bài hát, bản nhạc. - MT 86: Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát , bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca). * Tạo hình *Tạo hình - MT 91: Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, - Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu phẩm . sắc và bố cục. - MT 95: Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, sắc, hình dáng, đường nét. hình dáng, đường nét. 5 tuổi * Âm nhạc *Âm nhạc -MT 96 (CS 100): Hát đúng giai điệu lời ca, Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện sắc thái, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm tình cảm của bài hát. của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ - MT 97 (CS 101): Vận động nhịp nhàng phù - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát với các điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các hình thức bài hát, - MT 94: Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng - Nghe và nhận ra sắc thái của bài hát, bản cảm xúc theo bài hát nhạc. * Tạo hình * Tạo hình - MT 101: Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, cân đối. đường nét và bố cục.
  11. - Tô màu kín không chờm ra ngoài đường - Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài viền các hình vẽ. (CS 6) đường viền các hình vẽ - Dán vào các hình vào đúng vị trí cho trước, - Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn (CS 8) không bị nhăn. - MT 105: Nhận xét các sản phẩm tạo hình -Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, về màu sắc, hình dáng, bố cục. hình dáng, bố cục. Kim sơn, ngày 26 tháng 9 năm 2024 Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập
  12. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 5 (Từ: 7/10 – 13/10/2024) Chủ đề lớn: Bản thân Chủ đề nhánh: Bé là ai? Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến 8h Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h Thể dục Hô hấp, tay 3, bụng 2, chân 2. đến 8h15 sáng 8h15 đến LQ với tiếng LQC: Bạn Thu tóc dài, bạn LQC: Cái áo màu đỏ, cái áo LQC: cái váy màu trắng, cái LQC: Đôi dép màu hồng, đôi LQC:Cái mũ có nơ, có vành 8h45 Việt Thu mặc váy, bạn Thu là bạn tay cộc, áo của bạn trai váy có nơ, váy là trang phục dép có nơ, dép của bạn gái rộng, mũ của bạn gái. gái. bạn gái. 8h15 đến Hoạt động Toán: KNXH: TDKN: AN: DH: Trời đã sáng rồi. VH: 9h15 học MG: Phía trước - phía sau; Tay Bé chào hỏi Đi. NH: Em là bông hồng nhỏ Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Lời bé. phải- tay trái. (EM 21) (EM 21) TC: Lắng nghe âm thanh (EL NT: Nhận biết màu đỏ. 12) Hoạt động HĐCCĐ: Trò chuyện với trẻ HĐCCĐ: Trò chuyện về đặc HĐCCĐ: Trò chuyện về giới HĐCCĐ: Trẻ giới thiệu bản HĐCCĐ: Trò chuyện về nhiệm 9h15đến ngoài trời về tên, tuổi của trẻ điểm bên ngoài của trẻ. tính của trẻ thân. vụ ở lớp của trẻ. 9h55 TCVĐ: (EL 14) ghép cặp TCVĐ: (EM 38) Trộn lẫn, trộn TCVĐ: (EL 14) ghép cặp TCVĐ: (EM 38) Tr ộ n lẫn, trộn TCVĐ: (EL 14) ghép cặp Chơi tự chọn. lẫn Chơi tự chọn. lẫn Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn 9h 55 đến Hoạt động - XD: Xây phòng khám. - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề. 10h45 vui chơi - PV:Gia đình- bán hàng (thuốc, quần áo, đồ dùng cá nhân ) - ST: Xem tranh sách về bạn trai, bạn gái, trang phục dành cho bạn trai, bạn - TH: Vẽ, tô màu, cắt dán trang phục bạn trai, bạn gái, gái, (EL 3) - T- KH : Chăm sóc cây, đếm các bạn trai, bạn gái, đồ dùng dành cho bạn trai, bạn gái. 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ 14h30 sinh. - Trẻ ngủ một giấc buổi trưa, tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn. 1. EL 35: Vỗ tay theo tên bé 1. Vở toán: 5 (Trang 23), 5 1.Học vở KNXH: trang 2 1. Học vở KNXH: 3,4 tuổi 14h30 đến Hoạt động tuổi (Trang 21) , 3 tuổi: (trang 3), 5 tuổi (trang 5). 16h chiều (Trang 18) , 2 tuổi (Trang 2) SHCM 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 2. TCDG: nu na nu nống 2. TCDG: Lộn cầu vồng 2. TCDG: nu na nu nống 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập
  13. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 6 (Từ: 14/10 – 18/10/2024) Chủ đề lớn: Bản thân. Chủ đề nhánh: Cơ thể của bé. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 3, bụng 3, chân 2 đến 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQT: Đôi tai có vành tai, đôi tai LQT: Bàn tay có năm ngón, Bàn LQT: Bàn chân để đi, bàn LQT: Cái mũi của bạn LQT: Tóc bạn Thu dài, tóc bạn 8h45 tiếng Việt để nghe, tai có một đôi tay để xúc cơm, bàn tay để viết chân để chạy, bàn chân có Dương, cái mũi để thở, cái Thu màu đen, bạn Thu đang chữ. (EL 22) năm ngón mũi có 2 lỗ. buộc tóc 8h15 đến Hoạt động TOÁN: VH: Kể chuyện cho trẻ nghe: Gấu MTXQ: Tìm hiểu về đôi mắt .CC: Làm quen với chữ cái AN: DạyVĐ: Vỗ tay theo tiết tấu 9h15 học MG: Phía trên - phía dưới; Phía con bị đau răng. (EL 3) (5E) a,ă,â (EL13). chậm: Mời bạn ăn. trước - phía sau. NH: Năm ngón tay ngoan NT: Nhận biết màu xanh. TC: Đóng băng (EL 21) Hoạt động HĐCCĐ: Trò chuyện với trẻ về HĐCCĐ: Trò chuyện về đôi bàn HĐCCĐ: Trò chuyện về đôi HĐCCĐ: Trò chuyện về mũi, HĐCCĐ: Vẽ các bộ phận còn 9h15đến ngoài trời các bộ phận trên cơ thể tay bàn chân mắt. thiếu trên khuôn mặt. 9h55 TCVĐ: Chạy tiếp cờ. TCVĐ: Ai nhanh hơn. TCVĐ: Chạy tiếp cờ . TCVĐ: Ai nhanh hơn TCVĐ: Chạy tiếp cờ Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn. Chơi tự chọn Chơi tự chọn 9h 55 đến Hoạt động - XD: Xây công viên - TH: Vẽ tô màu, xếp hột hạt trang phục bạn trai, bạn gái. 10h45 vui chơi - PV: Gia đình- bán hàng. - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề - T- KH : Đếm bánh kẹo. - ST: Xem tranh trang phục dành cho bạn trai, bạn gái. 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ Vệ sinh- ăn- ngủ trưa 14h30 sinh. 1. TCVĐ: Chạy tiếp cờ. 1. Bé làm vở tạo hình 5 T (T7), 1. . Vở toán: 4 tuổi (trang 1. Bé làm vở KNXH: 5T 1. TCVĐ: Chạy tiếp cờ. 14h30 đến Hoạt động 2. TC: Ai nhanh hơn 4T(T7) , 3T (T6) 2T(T4) 27), 3 tuổi (trang 8), 5 tuổi (T11), 4T (8), 3T (T7) 2. TCDG: Chi chi chành chành 16h chiều 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn (trang 22) 2. TC: Ai nhanh hơn 2.TCDG: Chi chi chành chành 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập
  14. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 7 (Từ: 21/10 – 25/10/2024) Chủ đề lớn: Bản thân Chủ đề nhánh: Bé cần gì để lớn lên khỏe mạnh Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến Đón trẻ Đón trẻ- Chơi tự do 8h 8h Thể dục Hô hấp, tay 3, bụng 3, chân 3. đến 8h15 sáng 8h15 đến LQ với LQC: Rau ngót có màu xanh LQC: LQC: LQC: LQC: 8h45 tiếng Việt Rau ngót để nấu canh Quả trứng cút dạng bầu dục, Chai dầu ăn có màu vàng, dầu Hạt gạo màu trắng Quả táo màu xanh Rau ngót cung cấp chất xơ quả trứng cút có vỏ, quả trứng ăn để xào, rán; dầu ăn cung cấp Hạt gạo để nấu cơm Quả táo để tráng miệng (EL 22) cút cung cấp chất đạm chất béo Hạt gạo cung cấp tinh bột Quả táo cung cấp Vitamin 8h15 đến Hoạt động KNXH: AN: ÔnVĐ: Vỗ tay theo tiết tấu LQCC: TDKN: TH: 9h15 học Bé cảm ơn, xin lỗi. chậm: Mời bạn ăn. Tập tô chữ cái a, ă, â. Tung bắt bóng. Vẽ trang phục của bé (ĐT) (EL 3) NH: Em là bông hồng nhỏ TC: Ai nhanh nhất. HĐCCĐ: Dạy trẻ tuốt rau HĐCCĐ: Cắt dán một số loại HĐCCĐ: Trò chuyện thực phẩm HĐCCĐ: Trò chuyện thực HĐCCĐ:Trò chuyện thực phẩm 9h15đến Hoạt động ngót. thực phẩm cung cấp chất đạm phẩm cung cấp tinh bột cung cấp chất vitamin 9h55 ngoài trời TCVĐ: Ai nhanh hơn. TCVĐ: Phân nhóm (EM 17) TCVĐ: Chị gió nói (EM 21) TCVĐ: Phân nhóm (EM 17) TCVĐ: Chị gió nói (EM 21) Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do 9h 55 đến Hoạt động - XD:Xây của hàng thực phẩm. - ÂN: Múa hát các bài hát về chủ đề. 10h45 vui chơi - PV:Gia đình - bán hàng (thuốc, thực phẩm ) - ST: Xem tranh sách về các loại thực phẩm - TH: Vẽ, tô màu, cắt dán các loại thực phẩm - T- KH : Chăm sóc cây, đếm các loại thực phẩm. 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ Ăn trưa, ngủ trưa, ăn chiều. 14h30 sinh. 1. TC: (EL 14) ghép cặp 1.Bé làm vở KNXH: 5 tuổi 1.Bé làm vở KNXH: 5 tuổi 1. Vở toán: 5 tuổi (trang 31), 14h30 đến Hoạt động (trang 11); 4 tuổi (Trang 8), 3 (trang 12); 4 tuổi (Trang 9), 3 4 tuổi (trang 26), 3 tuổi (20) Nghỉ họp CM 16h chiều 2. TCVĐ: Ai nhanh hơn tuổi (trang 7) tuổi (trang 8) 2.TCDG: Lộn cầu vồng. 2.TCGD: Nu na nu nống. 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh- nêu gương- trả trẻ 16h30 trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập