Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 2: Lớp mẫu giáo lớn của bé - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Trường Thủy

* Nội dung:
- Góc xây dựng: Xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé.
- Góc phân vai: Chơi bán hàng, chơi cô giáo, mẹ con.
- Góc nghệ thuật: Cho trẻ hát bài hát nói về trường lớp, vẽ trường lớp mẫu giáo.
- Góc học tập: Xem và làm sách về chủ đề, cắt dán tranh ảnh về chủ đề.
- Góc thiên nhiên: Tưới cây xanh, chăm sóc cây.
* Mục tiêu:
- Cảm ơn, xin lỗi.
- Chấp nhận sự phân công của nhóm, bạn và người lớn
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, người rơi xuống nước….
- Trẻ biết thể hiện đ¬ợc vai chơi, Biết thể hiện hành động của vai chơi..
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu ở góc chơi để lắp ghép xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé.
- Trẻ biết vẽ dán ngôi nhà.
- Trẻ biết chọn màu và dùng kỉ năng đã học để vẻ, tô, cắt dán tranh ảnh về chủ đề .
- Trẻ biết cách chăm sóc xây.
I. Chuẩn bị:
- Bé chơi đóng vai: Đồ dùng của cô giáo, Mẹ con, các loại hàng hóa: đồ dùng nấu ăn, hoa quả, nước giải khát, xắc xô, thanh gõ…
- Bé chơi xây dựng: Cây xanh, gạch, khối gổ, hột hạt, hoa, cây xanh…
- Bé vui học: Tranh ảnh về ảnh về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp.
- Bé chơi nghệ thuật: Giấy A4, bút màu, những bài hát, mũ chúp kín, xắc xô…
- Bé vui thiên nhiên: Nước, ca, cây xanh.
II. Tiến hành:
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú:
- Cả lớp hát bài: Em đi mẫu giáo
- Các con vừa hát bài hát về chủ đề gì?
- Hôm nay cô sẽ cho các chơi hoạt động góc về chủ đề lớp học của bé
Hoạt động 2: Nội dung
1. Cô giới thiệu các góc chơi
- Cô giới thiệu nội dung góc chơi:
+ Bé chơi Phân vai: cô đã chuẩn bị rất nhiều đồ dùng đồ chơi nh¬ư: đồ dùng nấu ăn, hoa quả, nước giải khát…
+ Bé chơi xây dựng : Có Cây xanh, hoa, gạch, khối gổ, hột hạt …
+ Góc nghệ thuật: Có Xúc xắc, thanh gõ, giấy A4, bút sáp…
+ Bé vui học: Tranh ảnh lô tô một số đồ dùng đồ chơi.
+ Ở góc bé với thiên nhiên: Nước, ca, cây xanh.
2. Quá trình chơi:
- Cho trẻ về các góc và thỏa thuận vai chơi của mình và lấy đồ chơi để chơi. Cô bao quát, gợi mở, h¬ướng dẫn cho trẻ chơi.
- H¬ướng cho trẻ thực hiện đúng vai đã nhận và chơi ở góc mà mình đã chọn. Bao quát xử lý tình huống khi chơi, cô cùng chơi với trẻ.
3. Nhận xét sau khi chơi:
- Cô nhận xét từng góc chơi
- Cho trẻ tham quan góc chơi có điểm nổi bật: Góc xây dựng
- Cho các tổ thi đua thu dọn đồ chơi.
Hoạt động 3: Kết thúc:
- Cô nhận xét giờ chơi, tuyên d¬ương, cắm hoa bé ngoan.
doc 14 trang Thiên Hoa 21/03/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 2: Lớp mẫu giáo lớn của bé - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_la_tuan_2_lop_mau_giao_lon_cua_be_nam_ho.doc

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 2: Lớp mẫu giáo lớn của bé - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Trường Thủy

  1. TUẦN 2: LỚP MẪU GIÁO LỚN CỦA BÉ Thời gian từ ngày 14 - 18/9/2020 Nội Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 dung - Cô đón trẻ với thái độ niềm nở ân cần tạo cho trẻ có cảm giác được yêu thương. Đón trẻ - Cô dạy trẻ có thói quen chào hỏi cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. Trò - Trò chuyện về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp. chuyện - Trẻ biết thể hiện sự chia sẽ an ủi với người thân và bạn bè sáng * Khởi động: Cô cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi mép ngoài bàn chân, Đi khụy gối, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. * Trọng động: Các bài tập phát triển chung: Thể dục - Hô hấp 1: Gà gáy sáng - Tay 1: Đưa tay ra phía trước, sau. (2lx8n) - Bụng 1:Đứng cúi người về trước (2lx8n) - Chân 1: Khuỵu gối (2lx8n) - Bật : Bật chân trước chân sau . (2lx8n) PTNN PTNT PTNN PTNT PTTM Chuyện: học Biết đồ TCCC: Đếm trong Nặn đồ chơi trò của cô giáo dùng, công o,ô,ơ phạm vi 6. (YT) chim khách. dụng, cách Hoạt sử dụng, động phân loại học theo 2-3 dấu hiệu đồ dùng, đồ chơi trong lớp học HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: Trò chuyện Đếm trong Ôn chữ Làm quen Quan sát sân Hoạt về một số phạm vi 6. cái: o,ô,ơ. bài hát: Em trường. động ĐDĐCtrong đi mẫu giáo ngoài lớp. trời. TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: Kéo co Bỏ giẻ Dung dăng Cáo ơi ngủ à Bịt mắt bắt dê dung dẻ CTD: CTD: CTD CTD: CTD: Hoạt * Nội dung: động - Góc xây dựng: Xây dựng lớp mẫu giáo lớn của bé. 1
  2. - Hướng cho trẻ thực hiện đúng vai đã nhận và chơi ở góc mà mình đã chọn. Bao quát xử lý tình huống khi chơi, cô cùng chơi với trẻ. 3. Nhận xét sau khi chơi: - Cô nhận xét từng góc chơi - Cho trẻ tham quan góc chơi có điểm nổi bật: Góc xây dựng - Cho các tổ thi đua thu dọn đồ chơi. Hoạt động 3: Kết thúc: - Cô nhận xét giờ chơi, tuyên dương, cắm hoa bé ngoan. Vệ sinh - Biết sử dụng các đồ dùng vệ sinh đúng cách - Trẻ biết nhường nhịn chờ đợi bạn trong khi ăn, biết ăn hết suất. Ăn - Nhận ra các sắc thái biểu cảm của lời nói , khi vui buồn, tức giận, ngạc nhiên , sợ hải - Tự gấp quần áo, xếp đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định, gọn gàng. Ngủ - Nghe hát: Bèo dạt mây trôi. Trò chơi mới: - Nghe nhạc Ôn Làm bài tập Đóng mở chủ Hoạt Bỏ giẻ thiếu nhi. chuyện: ở vở toán. đề. động học trò của chiều cô giáo chim khách. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày. Trả trẻ - Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung Mục tiêu Phương pháp và hình thức tổ chức Thứ 2 - Trẻ nhớ I. Chuẩn bị: 14/9/2020 tên chuyện, Máy tính, trang phục cho trẻ đóng kịch, chổ ngồi của trẻ. nội dung II. Tiến hành: PTNN: câu chuyện. Hoạt động 1: Ổn định và gây hứng thú. Chuyện: - Hiểu nội - Hát bài : "Em đi mẫu giáo" Học trò dung câu - Các con vừa hát bài hát gì? của cô chuyện, - Đến trường các con được cô giáo dạy những gì? (Cô gọi giáo chim biết được 2-3 trẻ kể). khách các nhân - Có hai bạn nhỏ đã lười học lại không vâng lời cô giáo và vật trong để biết đó là bạn nào thì các con hãy cùng cô lắng nghe câu truyện, trả chuyện: “Học trò của cô giáo chim khách” nhé. lời trọn câu Hoạt động 2: Nội dung và trả lời * Cô kể cho trẻ nghe: được một + Lần 1: Kể diễn cảm kết hợp xem tranh 3
  3. Kéo co biết yếu các đồ dùng đồ chơi ở trong lớp *CTD: quý, biết - Cô hỏi trẻ về công dụng của các đồ dùng, đồ chơi - Bóng, cách bảo - Giáo dục: Trẻ biết yêu quý các đồ dùng và biết bảo vệ phấn, lá quản đồ chúng cây. dùng đồ * TCVĐ: Kéo co chơi. - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. * Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị - Cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. SHC - Trẻ gọi I. Chuẩn bị: *TC mới: tên trò - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Bỏ giẻ chơi, và II. Tiến hành: * Nêu biết cách * Hướng dẫn trò chơi mới: gương chơi, luật “Bỏ giẻ” cuối ngày chơi. - Cô giới thiệu tên trò chơi mới. * Vệ sinh- - Giáo dục - Cô nêu cách chơi luật chơi: trả trẻ. trẻ biết + Cách chơi: Cô cho trẻ ngồi vòng tròn và cô giấu khăn tay nhường bạn trong tay không cho trẻ biết, cô đi đến sau lưng và đặt khăn khi chơi xuống sau lưng một bạn nào đó nếu bạn đó không biết thì - Trẻ biết cô đi một vòng về lại chổ bạn đó đập vào lưng bạn đó để nêu gương bạn đó chạy đuổi người đi bỏ giẻ, nếu người đi bỏ giẻ bị bắt các bạn tốt thì người đó sẽ tiếp tục đi bỏ giẻ nếu người đi bỏ giẻ chạy trong ngày. đến ngồi vào chổ của người bị bỏ giẻ thì người bị bỏ giẻ - Trẻ biết phải đi bỏ giẻ. cất đồ dùng + Luật chơi: Nếu người bị bỏ giẻ bắt được người đi bỏ giẻ cá nhân, thì người đó phải tiếp tục đi bỏ giẻ biết xin - Cô cùng chơi với trẻ 2-3 lần. phép cô * Nêu gương cuối ngày giáo khi ra - Cô cho trẻ tự nhận xét xem trong lớp mình hôm nay có về những bạn nào ngoan, đáng được khen và học tập theo bạn. - Cô nhận xét chung cả lớp * Vệ sinh- trả trẻ. * Đánh giá trẻ hằng ngày: 5
  4. HĐNT - Trẻ nhớ tên I. Chuẩn bị: *HĐCCĐ: truyện, nhớ các - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Đếm trong nhân vật trong - Bóng, phấn, lá cây. phạm vi 6 truyện. II. Tiến hành: *TCVĐ: Bỏ - Trẻ nhớ nội * HĐCCĐ: Đếm trong phạm vi 6 giẻ dung câu - Cô cho trẻ cùng tìm các đồ vật xung quanh lớp *CTD: Phấn, chuyện. có số lượng 6, đếm và biểu thị số tương ứng vòng, gậy - Trẻ biết trật tự - Cô cho trẻ cùng đếm số lượng chiếc lá, bông hoa trong khi chơi trong phạm vi 6 - Cho cá nhân trẻ đếm và đọc số 6 - Cả lớp đếm, tổ, nhóm, cá nhân trẻ đếm và thêm bớt tạo nhóm có số lượng 6 * TCVĐ: Bỏ giẻ. - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. * Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị - Cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. SHC - Trẻ biết lắng I. Chuẩn bị: nghe giai điệu - Tranh minh hoạ. * Nghe nhạc của bản nhạc II. Tiến hành: thiếu nhi thiếu nhi * Nghe nhạc thiếu nhi *Nêu gương - Trẻ biết nêu - Dạy trẻ biết đung đưa theo giai điệu bài hát: cuối ngày gương các bạn + Cô mở cho trẻ nghe giai điệu bài hát thiếu nhi *Vệ sinh - trả tốt trong ngày. - Cô cho trẻ lắng nghe và thể hiện tình cảm của trẻ. - Trẻ vệ sinh tay mình qua giai điệu bài hát chân sạch sẽ, áo * Nêu gương cuối ngày quần gọn gàng. - Cô cho trẻ tự nhận xét xem trong lớp mình hôm nay có những bạn nào ngoan, đáng được khen và học tập theo bạn. - Cô nhận xét chung cả lớp * Vệ sinh- trả trẻ. * Đánh giá trẻ hằng ngày: 7
  5. HĐNT - Trẻ biết tên trò I. Chuẩn bị: *HĐCCĐ: chơi, biết cách - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Ôn chữ cái: o, chơi, luật chơi. - Chữ cái: o, ô, ơ. ô, ơ - Trẻ biết gọi - Bóng, phấn, lá cây, cát. *TCVĐ: tên, cấu tạo chữ II. Tiến hành: Dung dăng cai: o, ô, ơ. * HĐCCĐ: Ôn chữ cái: o, ô, ơ. dung dẻ - Trẻ biết trật tự - Cô cho cả lớp đọc chữ cái: o, ô, ơ theo, tổ, nhóm, *CTD: trong khi chơi, cá nhân trẻ. - Bóng, phấn, biết yếu, vâng - Chữ o(ô,ơ) có đặc điểm gì? lá cây lời cô giáo. * TCVĐ: Dung dăng dung dẻ - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. * Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị . - Cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. SHC - Trẻ biết tên câu I. Chuẩn bị: * Ôn chuyện chuyện, nhân vật - Tranh minh họa câu chuyện “Học trò của và nội dung của II. Tiến hành: cô giáo Chim chuyện * Ôn chuyện “Học trò của cô giáo Chim Khách” Khách” - Giáo dục trẻ - Cô cho trẻ lắng nghe câu chuyện qua tranh *Nêu gương biết vâng lời cô + Cô đàm thoại về nội dung câu chuyện cuối ngày giáo + Các bạn nhỏ luôn vâng lời cô giáo chim khách *Vệ sinh - - Trẻ biết nêu nên xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ Trả trẻ gương các bạn - Cho trẻ xem câu chuyện qua hình ảnh tốt trong ngày. - Giáo dục: Trẻ phải biết vâng lời cô giáo, chăm - Trẻ vệ sinh tay ngoan, học giỏi chân sạch sẽ, áo * Nêu gương cuối ngày quần gọn gàng. - Cô cho trẻ tự nhận xét xem trong lớp mình hôm nay có những bạn nào ngoan, đáng được khen và học tập theo bạn. - Cô nhận xét chung cả lớp. * Vệ sinh- trả trẻ. * Đánh giá trẻ hằng ngày: 9
  6. HĐNT - Trẻ biết tên trò I. Chuẩn bị: chơi, biết cách - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. *HĐCCĐ: chơi, luật chơi. - Bóng, phấn, lá cây, cát. Làm quen bài - Trẻ biết tên bài II. Tiến hành: hát: Em đi hát, hát đúng * HĐCCĐ: LQ bài hát: Em đi mẫu giáo mẫu giáo nhạc bài hát. - Cô giới thiệu bài hát mới: Em đi mẫu giáo *TCVĐ: - Trẻ biết trật tự - Cô hát kết hợp VTTTTC cho trẻ nghe 2 lần Cáo ơi ngủ à trong khi chơi, - Cả lớp hát, tổ, nhóm, cá nhân trẻ hát. *CTD: biết yếu quý, - Cả lớp hát. - Chơi với vâng lời cô giáo. - Các con vừa hát bài hát gì? nước, cát, - Ai sáng tác. bóng. - Cô nhận xét và tuyên dương trẻ. * TCVĐ: Cáo ơi ngủ à - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ * Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị . - Cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. SHC - Trẻ biết ngồi I. Chuẩn bị: * Làm bài tập đúng tư thế và II. Tiến hành: ở vở toán biết điều khiển * Làm bài tập ở vở toán * Nêu gương bút bằng 3 ngón - Cô cho trẻ ngồi vào bàn và cùng lật từng trang vở cuối ngày tay. theo yêu cầu của cô. *Vệ sinh- Trả - Trẻ biết tô - Trẻ gọi tên, đếm và làm bài tập theo yêu cầu. trẻ màu, nối tranh - Cô chú ý nhắc nhỡ trẻ ngồi đúng tư thế, cách đúng và không cầm bút. nhem ra ngoài. - Cô chọn những bạn làm bài tập đúng và tô màu - Trẻ biết nêu đẹp đưa vở cho các bạn xem và nhận xét. gương các bạn - Cô nhận xét lại. tốt trong ngày. * Nêu gương cuối ngày - Trẻ biết giữ gìn - Cô cho trẻ tự nhận xét xem trong lớp mình hôm vệ sinh cá nhân nay có những bạn nào ngoan, đáng được khen và trẻ, đầu tóc gọn học tập theo bạn. gàng - Cô nhận xét chung cả lớp. * Vệ sinh - trả trẻ. * Đánh giá trẻ hằng ngày: 11
  7. - Cô cho trẻ trưng bày sản phẩm. Cô cho trẻ lên giới thiệu sản phẩm của mình, hỏi trẻ ngoài sản phẩm của mình con còn thích sản phẩm của bạn nào nữa? Vì sao con thích ? - Cô nhận xét chung. - Cũng cố, giáo dục trẻ. Hoạt động 3: Kết thúc : Nhận xét tuyên dương cho trẻ cắm hoa. HĐNT - Trẻ biết sân I. Chuẩn bị: *HĐCCĐ: trường có những - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Quan sát sân loại đồ chơi và - Bóng, phấn, lá cây. trường cây cối gì Qua II. Tiến hành: *TCVĐ: đó biết yêu quý - Cho trẻ ra sân cô tập trung trẻ lại và giao nhiệm Bịt mắt bắt dê trường lớp của vụ dặn dò trẻ. *CTD: Phấn, mình * HĐCCĐ: Quan sát sân trường vòng, gậy. - Trẻ biết chơi - Cô hát cho trẻ nghe bài hát “Em đi mẫu giáo” trò chơi cùng - Cho trẻ dạo quanh sân trường. bạn - Đàm thoại với trẻ về những loại đồ chơi, cây cối, - Trẻ biết trật tự các khu vui chơi trong trường. trong khi chơi, - Giáo dục trẻ: biết yêu quý, * TCVĐ: Bịt mắt bắt dê biết cách bảo - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, quản đồ dùng đồ luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. chơi. - Trẻ chơi, cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. * Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị . - Cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ trẻ. - Cô nhận xét và cho trẻ cắm hoa bé ngoan. SHC - Trẻ biết trong I. Chuẩn bị: tuần vừa qua học - Ghế cho trẻ ngồi, tranh lô tô về chủ đề. *Đóng mở chủ điểm gì, học II. Tiến hành: chủ đê được những gì. *Đóng mở chủ đê *Nêu gương - Giáo dục trẻ *Đóng chủ đề: cuối tuần biết yêu quý, - Trong tuần các con học chủ đề gì? *Vệ sinh – vâng lời cô - Vậy các con biết những đồ dùng gì trong lớp Trả trẻ giáo học? - Trẻ biết tuần - Đặc điểm của đồ dùng đó? tới mình học chủ - Các con được hát bài hát gì? Các con hãy hát cô điểm gì. nghe với nào? - Trẻ biết nêu - Các con được làm quen câu chuyện gì? Trong gương các bạn câu chuyện có kể về ai? tốt trong tuần. * Mở chủ đề: 13