Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Thực vật - Năm học 2024-2025 - Đặng Thị Hà
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Thực vật - Năm học 2024-2025 - Đặng Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_tuan_18_chu_de_thuc_vat_nam_hoc_2024.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 18 - Chủ đề: Thực vật - Năm học 2024-2025 - Đặng Thị Hà
- CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT Lớp: Ghép 2 - 5 tuổi Thời gian thực hiện: 5 tuần - Nhánh 1: Cây xung quanh bé (Từ 6/01-10/01/2025) - Nhánh 2: Một số loại rau- quả (Từ: 13/01–17/01/2025) - Nhánh 3: Tết và mùa xuân:(Từ 20/1-23/01/2025) - Nhánh 4: Cây lương thực: (Từ: 10/02-14/02/2025) - Nhánh 5: Hoa đẹp quanh bé : (Từ: 17/02-21/02/2025) Độ tuổi Mục tiêu Nội dung Hoạt động I.Phát triển thể chất 2 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe HĐ ăn, ngủ, vệ sinh: MT 11: Làm 1 số việc đơn giản với sự giúp - Biết tự lấy nước uống, đi vệ sinh với sự - Cho trẻ rửa tay trước khi đỡ của người lớn (Lấy nước uống, đi vệ giúp đỡ của cô. ăn, rửa tay, lau mặt, súc sinh ) miệng; tháo tất, cởi quần, * Phát triển vận động * Phát triển vận động áo . Sau khi ăn. -MT 1: Thực hiện được các động tác trong - Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp - Trò chuyện với trẻ 1 số bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và hành động nguy hiểm. chân - MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, - Phối hợp được cử động bàn tay, ngón ngón tay và phối họp tay mắt trong các hoạt tay và phối họp tay mắt trong các hoạt HĐ thể dục sáng: động: vẽ, di màu động: vẽ, di màu - Tập thể dục sáng: Hô hấp, - MT 4: Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi - Bò thẳng hướng và có vật trên lưng. tay 3,2 lưng, bụng, lườn: bò để giữ được vật đặt trên lưng 3,4 chân: 4,5 3 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - MT 11: Thực hiện được một số việc đơn - Biết cách rửa tay, lau mặt, súc miệng, giản với sự giúp đỡ của người lớn: Rửa tay, cởi tất, quần, áo với sự giúp đỡ của cô. Hoạt động học: TDKN. lau mặt, súc miệng; tháo tất, cởi quần, áo . - Bò bằng bàn tay và bàn - MT 17: Biết tránh một số hành động nguy - Biết tránh một số hành động nguy hiểm chân. hiểm khi được nhắc nhở khi được nhắc nhở: Không cười đùa - Bật xa 50cm. - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại - Bò dích dắc.
- ăn các loại quả có hạt quả có hạt. Không tự lấy thuốc uống Hoạt động chiều làm vở - Không tự lấy thuốc uống tạo hình * Phát triển vận động * Phát triển vận động - Phối hợp được cử động - MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài - Thực hiện các động tác phát triển các bàn tay, ngón tay trong một tập thể dục theo hướng dẫn. nhóm cơ và hô hấp. số hoạt động: Vẽ được hình - MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, - Thực hiện được cử động bàn tay, ngón cây, hoa, quả... ngón tay trong một số hoạt động: Vẽ được tay trong: Vẽ, tô màu. hình cây, hoa, quả - MT 5: Phối hợp tay mắt trong vận động: Bò - Bò theo hướng thẳng trong đường hẹp (3m x 0,4m không chệch ra - Bò bò theo đường dích dắc. ngoài). 4 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - MT 11: Thực hiện được một số việc khi - Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt được nhắc nhở: Tự rủa tay bằng xà phòng, tự đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, lau mặt đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn. bẩn. - MT 9: Nói được tên một số món ăn hàng - Nói được tên một số món ăn hàng ngày ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh, gạo nấu cơm, nấu cháo luộc, nấu canh, gạo nấu cơm, nấu cháo - MT 17: Biết 1 số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi - Không cười đùa trong khi ăn, uống ăn các loại quả có hạt hoặc khi ăn các loại quả có hạt - Không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lá, - Không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn quả lạ không uống rượu bia, cà phê; không lá, quả lạ không uống rượu bia, cà phê; được tự lấy thuốc uống khi không được phép không được tự lấy thuốc uống khi không của người lớn được phép của người lớn * Phát triển vận động * Phát triển vận động: - MT 1: Thực hiện đúng, đầy đủ các động tác - Thực hiện các động tác phát triển các trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. nhóm cơ và hô hấp.
- - MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, - Thực hiện được cử động bàn tay, ngón ngón tay trong một số hoạt động: Vẽ được tay trong hoạt động: Vẽ, tô màu hình hình cây, hoa, quả cây, hoa, quả - MT 5: thể hiện nhanh mạnh, khéo trong bài tập tổng hợp: Bò trong đường dích dắc (4-5 - Bò dích dắc qua 3-4 điểm. điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài. 5 tuổi *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - MT 11: Thực hiện được một số việc đơn - Biết tự rủa tay bằng xà phòng, tự lau giản: Tự rủa tay bằng xà phòng (cs 15), tự mặt đánh răng; tự thay quần áo khi bị lau mặt đánh răng (cs 16); tự thay quần áo ướt, bẩn và để vào nơi quy định; đi vệ khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định; đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong dội sinh đúng cách. nước cho sạch. - MT 9: Nói được tên một số món ăn hàng - Kể tên một số bữa ăn cần có trong bữa ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể ăn hàng ngày. luộc, nấu canh, gạo nấu cơm, nấu cháo (cs - Làm quen với một số thao tác đơn giản 19) trong chế biến một số món ăn, thức uống. - MT 17 (cs 22): Nhận biết được nguy cơ - Nhận biết được nguy cơ không an toàn không an toàn khi ăn uống và phòng tránh khi ăn uống và phòng tránh - Biết cười đùa trong khi ăn , uống hoặc ăn + không cười đùa trong khi ăn , uống các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc hoặc ăn các loại quả có hạt - Biết không tự ý lấy thuốc uống + Không tự ý lấy thuốc uống - Biết ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lá, quả + Không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lạ không uống rượu bia, cà phê không tốt lá, quả lạ không uống rượu bia, cà phê. cho sức khỏe (cs 26). * Phát triển vận động * Phát triển vận động: - MT 1: Thực hiện đúng, thuần thục các động - Tập các động tác phát triển các nhóm tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh. cơ và hô hấp.
- - MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, - Tô màu kín không chờm ra ngoài ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt đường viền các hình vẽ động: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ (cs 6). - MT 4: Phối hợp tay mắt trong vận động: - Bật xa 50cm. Bật xa tối thiểu 50cm (cs 1) - MT 5: thể hiện nhanh mạnh khéo trong thực - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m. hiện bài tập tổng hợp: Bò vòng qua 5-6 điểm - Bò vòng qua 5-6 điểm dích dắc, cách dích dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. II.Phát triển nhận thức 2 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học Hoạt động ngoài trời: - MT 15: Sờ, nắm, nhìn, nếm, ngửi để nhận - Sờ, nắm, nhìn, nếm, ngửi để nhận biết Quan sát, trò chuyện về các biết đặc điểm nổi bật của đối tượng đặc điểm nổi bật của các loại quả loại cây, rau, củ, quả, hoa - MT 19: Nói được tên và một vài đặc điểm - Tên và một vài đặc điểm nổi bật của xung quanh bé, làm thí nổi bật của các loại cây, hoa quả quen thuộc các loại cây, hoa quả quen thuốc nghiệm về mối liên hệ của Làm quen với toán Làm quen với toán cây với môi trường sống., - MT 20: Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng - MT 22: Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất Trò chuyện về tết, các hoạt đồ chơi màu đỏ/ vàng /xanh đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh động ngày tết và mùa xuân. 3 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 19: Sử dụng các giác quan để xem xét - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của cây, tìm hiểu về cây: nhìn, nghe, sờ để nhận ra hoa, quả quen thuộc. đặc điểm nổi bật của đối tượng. Hoạt động Học: MTXQ. - MT 18: Quan tâm, hứng thú với các sự vật, - Mối liên hệ đơn giản giữa cây, hoa, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát rau, quả với môi trường sống. - Nhu cầu sống của cây.. các sự vật, hiện tượng, hay đặt câu hỏi về đối - Trò chuyện về ngày tết tượng. nguyên đán. - MT 23: Nhận ra một vài mối quan hệ đơn - Lợi ích của nước đối với cây. - Tìm hiểu về quả dưa hấu giản của sự vật hiện tượng đơn giản khi được (5E) hỏi.
- - MT 40: kể tên, một số hoạt động ngày tết - Trò chuyện về ngày tết nguyên đán nguyên đán Làm quen với toán Làm quen với toán MT 26: Đếm trên các đối tượng giống nhau - Đếm đến 5, nhận biết các nhóm đối Hoạt động học: Toán. và đếm đến 5. tượng có số lượng 5, nhận biết số 5 - MT 27: So sánh số lượng của 2 nhóm đối - So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng - 5 tuổi: Tạo nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác trong phạm vi 5 bằng các cách khác tượng có số lượng 8, nhận nhau và nói được kết quả nhiều hơn, ít hơn, nhau và nói được kết quả nhiều hơn, ít biết số 8. bằng nhau. hơn, bằng nhau. 3,4 tuổi: Tạo nhóm đối - MT 28: Biết gộp và đếm hai nhóm đối - Tách - Gộp các nhóm đối tượng trong tượng có số lượng 5, nhận tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 phạm vi 5 và đếm. biết số 5 - MT 29: Tách một nhóm đối tượng trong 2 tuổi: Đỏ- vàng. phạm vi 5 thành hai nhóm. 4 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 21: Phối hợp các giác quan để xem xét - Đặc điểm bên ngoài của cây, hoa, quả - 5 tuổi: Thêm bớt trong sự vật: nhìn, nghe, sờ để tìm hiểu đặc điểm gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con phạm vi 8. nổi bật của đối tượng. người. 3,4 tuổi: Thêm bớt trong - MT 19: Quan tâm đến những thay đổi của phạm vi 5 sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn 2 tuổi: nhận biết xanh- đỏ hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về giản giữa cây với môi trường sống. những sự vật, hiện tượng: Cì sao cây lại héo, vì sao lá cây bị ướt - MT 26: Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, - So sánh sự khác nhau và giống nhau - 5 tuổi: Tách gộp trong sự khác nhau, giống nhau giữa các đối tượng của hai cây, hoa, rau, quả. phạm vi 8 được quan sát. - Nói được hiểu biết đối tượng cây cối, 3,4 tuổi: Tách gộp trong hoa, quả qua hoạt động steam phạm vi 5. - MT 47: Kể tên và nói đặc điểm của ngày tết - Trò chuyện về ngày tết nguyên đán 2 tuổi: Nhận biết vàng- nguyên đán xanh. Làm quen với toán Làm quen với toán - MT 32: Nhận biết số 5 chỉ số lượng số thứ - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 5,
- tự nhận biết số 5. - MT 33: Nhận biết được con số sử dụng - Nhận biết được số 5 trong cuộc sống trong cuộc sống hàng ngày hàng ngày: số xe, số trên đồng hồ... - MT 29: So sánh số lượng của 2 nhóm đối -So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả nhiều hơn, ít hơn, nhau và nói được kết quả nhiều hơn, ít bằng nhau. hơn, bằng nhau. - MT 30: Gộp các đối tượng trong phạm vi 5 - Tách/ gộp hai nhóm đối tượng trong đến và nói kết quả phạm vi 5 và đếm. - MT 31: Tách một nhóm đối tượng có số lượng 5 thành hai nhóm nhỏ hơn 5 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 21 (cs 92) Phối hợp các giác quan để - Gọi tên, đặc điểm, ích lợi và tác hại quan sát, xem xét, và thảo luận về sự vật, của cây, hoa, quả. hiện tượng như sử dụng các giác quan khác - So sánh sự khác nhau và giống nhau nhau xem xét lá, hoa, quả và thảo luận về của một số cây, hoa, quả. đặc điểm của đối tượng. - MT 21: Nói được hiểu biết đối tượng cây - Nói được hiểu biết đối tượng cây cối, cối, hoa quả qua hoạt động steam. hoa quả qua hoạt động steam - MT 22 (cs 93): Làm thử nghiệm và sử dụng - Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự tưới nước và không được tưới nước, theo đoán, nhận xét và thảo luận. dõi và so sánh sự phát triển. - MT 49: Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt - Trò chuyện về tết nguyên đán động nổi bật của những dịp lễ hội. Làm quen với toán Làm quen với toán - MT 33 (cs 104): Nhận biết số 8 và sử dụng - Tạo nhóm đối tượng có số lượng 8, số 8 để chỉ số lượng số thứ tự. nhận biết số 8. - MT 34: Nhận biết số 8 trong cuộc sống - Nhận biết được số 8 trong cuộc sống hàng ngày. hàng ngày: số nhà, số xe, trên đồng hồ - MT 30: So sánh số lượng của 3 nhóm đối - So sánh số lượng của 3 nhóm đối
- tượng trong phạm vi 8 bằng các cách khác tượng trong phạm vi 8 bằng các cách nhau và nói được kết quả nhiều nhất, ít hơn, khác nhau và nói được kết quả nhiều ít nhất, bằng nhau. nhất, ít hơn, ít nhất, bằng nhau. - MT 32 (cs 105) Tách 8 đối tượng thành hai nhóm bằng ít nhất hai cách và so sánh số - Tách/ gộp các nhóm đối tượng trong lượng của các nhóm. phạm vi 8 và đếm. - MT 31: Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 8 và đếm. III.Phát triển ngôn ngữ 2 tuổi - MT 25: Phát âm rõ tiếng - Phát âm rõ tiếng - MT 26: Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ - Đọc bài thơ ngắn Làm quen tiếng việt. của cô giáo Lựa chọn từ phù hợp với - MT 24: Hiểu nội dung truyện ngắn đơn -Lắng nghe khi người khác đọc truyện chủ đề thực vật giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động các nhận vật Hoạt động học: Văn học: - MT 29: Nói to, đủ nghe, lễ phép - Nói to, đủ nghe, lễ phép - Thơ: Cây đào 3 tuổi -MT 45: Nói rõ các tiếng. - Nói rõ các tiếng. - Truyện: Sự tích cây vú -MT 49: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. sữa. -MT 50: Kể lại truyện đơn giản đã được nghe - Kể lại một vài tính tiết của truyện đã Hoạt động chơi: với sự giúp đỡ của người lớn. được nghe. - Làm quen chữ cái: b, d, đ. - MT 51: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân - Tập tô chữ cái: b, d, đ. nhân vật trong truyện. vật trong truyện. - Làm quen chữ cái: n, m, l - MT 56: Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc b, d, - Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc b, d, đ, - Tập tô chữ cái: n, m, l đ, n, m, l. n, m, l 4 tuổi - MT 52: Nói rõ để người nghe có thể hiểu - Nói rõ để người nghe có thể hiểu được được -MT 56: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - MT 51: Lắng nghe và trao đổi với người - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
- đối thoại. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. - Góc sách truyện: Hướng - MT 55: Kể lại sự việc theo trình tự. - Kể lại truyện đã được nghe. dẫn trẻ chọn sách, cách - MT 58: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân cầm sách đúng, giữ gìn và nhân vật trong truyện. vật trong truyện. bảo vệ sách - MT 61: Chọn sách để xem. - Chọn sách để xem. - MT 63: Cầm sách đúng chiều và giở từng - Xem và “đọc” các loại sách khác nhau. trang để xem tranh ảnh, đọc sách theo tranh minh họa. 5 tuổi - MT 54 (cs 65): Nói rõ ràng. - Nói rõ ràng. - MT 54 (cs 70): Kể rõ ràng, có trình tự về sự - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể tượng nào đó để người nghe có thể hiểu hiểu được. được. -MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ. - Đọc biểu cảm bài thơ. -MT 53: Lắng nghe và nhận xét ý kiến của - Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. người đối thoại. - MT 53: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện thơ dành cho lứa tuổi của trẻ. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. - MT 62: Kể lại được nội dung truyện đã - Kể lại được nội dung truyện đã nghe nghe theo trình tự nhất định (cs 71). theo trình tự nhất định -MT 67 (cs 91): Nhận dạng chữ cái b, d, đ, n, - Nhận dạng chữ cái b, d, đ, n, m, l trong m, l trong bảng chữ cái tiếng Việt. bảng chữ cái tiếng Việt. - MT 68 (cs 88, 89): Tô, đồ các nét chữ,sao - Tô, đồ các nét chữ,sao chép chữ cái b, chép chữ cái b, d, đ, n, m, l. d, đ, n, m, l - Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ - Hướng viết từ trái qua phải, từ trên trên xuống dưới. (cs 90) xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. IV. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. 2 tuổi - MT 36: Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng - Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng ạ. ạ. - MT 38: Chơi thân thiện cạnh trẻ khác - Chơi thân thiện cạnh trẻ khác - MT 37: Biết thể hiện một số hành vi xã hội - Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn Hoạt động góc:
- đơn giản qua trò chơi giả bộ (Bế em, khuấy giản qua trò chơi giả bộ (Bế em, khuấy - PV: Gia đình (trang trí bột cho em bé, nghe điện thoại...) bột cho em bé, nghe điện thoại...) ngày tết, nấu ăn) - Bán - MT 35: Biểu lộ sự thân thiện với môi - Chăm sóc hoa, cây cảnh, không ngắt hàng (bánh kẹo ngày tết, trường. hoa, bẻ cành. cửa hàng bán rau, củ, quả, 3 tuổi - MT 58: Nói được điều bé thích, không - Nói được điều bé thích, không thích. cây giống) thích. - XD: Xây vườn rau; vườn - MT 68: Chú ý nghe cô, bạn nói. - Lắng nghe ý kiến của cô, của bạn. nhà bé; xây vườn hoa, xây -MT 61: Cố gắng thực hiện công việc đơn - Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ và cố gắng cánh đồng, công viên mùa giản được giao (Xếp đồ chơi, chia đồ dùng) thực hiện công việc đến cùn’g. xuân - MT 69: Cùng chơi với các bạn trong các trò - Cùng chơi với các bạn trong các trò - ST: Xem tranh, sách chơi theo nhóm nhỏ. chơi theo nhóm nhỏ. truyện, đọc thơ, kể chuyện, - MT 70: Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên - Bảo vệ, chăm sóc cây. làm anbum về chủ đề và chăm sóc cây. - TH: Vẽ, xé dán, tô màu, 4 tuổi -MT 67: Nói được điều bé thích, không thích, - Nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng xếp hột hạt các loại rau, những việc bé có thể làm được. và thực hiện công việc đến cùng. hoa, quả, cây, nặn bánh, -MT 69: Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích kẹo. thích AN: Múa, hát các bài hát - MT 78: Chú ý khi nghe cô, bạn nói. - Lắng nghe ý kiến của cô, của bạn. về chủ đề - MT 83: Không bẻ canh, bứt hoa. - Nhận biết hành vi đúng- sai, tốt- xấu. - Toán-KH: Chăm sóc cây - MT 81: Thích chăm sóc cây - Bảo vệ, chăm sóc cây. cảnh; phân loại cây, rau, 5 tuổi - MT 83 (cs 52): Sẵn sàng thực hiện nhiệm - Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản quả theo 1-2 dấu hiệu, tạo vụ đơn giản cùng người khác cùng người khác nhóm số lượng 8. Chia - MT 83 (cs 45): Sẵn sàng giúp đỡ khi người - Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp nhóm số lượng 8, thêm khác gặp khó khăn. khó khăn. bớt, chia nhóm trong phạm - MT 75: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác - Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi vi 8. Tưới cây, lau lá khi cần thiết. cần thiết. - MT 89 (cs 56): Nhận xét được một số hành - Nhận xét được một số hành vi đúng Hoạt động học: Kỹ năng vi đúng hoặc sai của con người đối với môi hoặc sai của con người đối với môi xã hội. trường. trường sống của các loại cây. - Dạy trẻ nạo vỏ sắn. - MT 81: Thích chăm sóc cây, con vật thân - Bảo vệ, chăm sóc cây.
- thuộc (cs 39) - MT 91: Biết nhắc nhở ngươi khác giữ gìn -Nhận xét và bày tỏ thái độ với hành vi bảo vệ môi trường (không bẻ cành, hái hoa) đúng- sai, tốt - xấu. * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: - MT 74: Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ những - Biết phụ giúp bố mẹ tuốt rau ngót. việc vừa sức V. Phát triển thẩm mĩ 2 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc Hoạt động học: Âm nhạc: - MT 40: Biết hát và vận động bài hát đơn - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc Hát, vận động theo nhạc: giản Em yêu cây xanh, Quả, hoa * Tạo hình * Tạo hình kết trái - MT 41: Thích di màu, vẽ nguệch ngoạc -Vẽ các đường nét khác nhau, di màu - Nghe hát: Lí cây bông, 3 tuổi * Âm nhạc *Âm nhạc Chị ong nâu và em bé, Xòe -MT 75: Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. hoa, Em đi giữa biển vàng, bài hát quen thuộc. Mùa xuân ơi. -MT 76: Vận động theo nhịp điệu bài hát, - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của - Trò chơi: Ai nhanh nhất, bản nhạc. các bài hát, bản nhạc. đoán tên bạn hát. -MT 83: Vận động theo ý thích các bài hát, - Vận động theo ý thích các bài hát, bản Thẻ ELM: Đóng băng, lắng bản nhạc quen thuộc. nhạc quen thuộc. nghe âm thanh. - MT 73: Chú ý nghe, thích được nghe, vỗ - Nghe các bài hát, bản nhạc thiếu nhi - Biểu diễn âm nhạc. tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. Tạo hình: * Tạo hình * Tạo hình - Nặn quả (ĐT) -MT 80: Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn - Vận dụng 1 số kĩ năng nặn để tạo ra để tạo thành các sản phẩm có 1 hoặc 2 khối. sản phẩm đơn giản. - Dự án Làm pháo hoa - MT 84: Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý (EDP) thích. thích. - Sáng tạo trong hoạt động steam - Sáng tạo trong hoạt động steam - Vẽ bông hoa (ĐT) -MT 82: Nhận xét các sản phẩm tạo hình - Nhận xét sản phẩm tạo hình. 4 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc -MT 88: Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- bài hát. -MT 89: Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, bài hát, bản nhạc. nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - MT 96: Lựa chọn và tự thể hiện hình thức - Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận vận động theo bài hát, bản nhạc. động theo nhạc. - MT 97: Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo - Lựa chọn, biết sử dụng các dụng cụ gõ nhịp điệu, tiết tấu bài hát đệm - MT 86 Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ - Nghe nhận ra nhạc thiếu nhi. tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. * Tạo hình *Tạo hình - MT 93 Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt, uốn - Vận dụng các kĩ năng nặn để tạo ra sản cong để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét. - MT 98: Nói lên ý tưởng tạo ra các sản - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. phẩm tạo hình theo ý thích - MT 91: Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, - Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, con tròn tạo thành bức tranh có màu ngang, con tròn tạo thành bức tranh có sắc và bố cục. màu sắc và bố cục. - Sáng tạo trong hoạt động steam - Sử dụng sự sáng tạo trong thiết kế, chế tạo sản phẩm steam. - MT 95: Nhận xét các sản phẩm tạo hình về - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu màu sắc đường nét hình dáng sắc, hình dáng/ đường nét. 5 tuổi *Âm nhạc *Âm nhạc - MT 96 (cs 100): Hát đúng giai điệu lời ca, - Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện sắc hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm thái, tình cảm của bài hát. của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ - MT 97 (cs 101): Vận động nhịp nhàng phù - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát với các nhịp điệu phù hợp với các bài hát, bản hình thức nhạc.
- - MT 106: Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm âm thanh, vận động bài hát. thanh, vận động bài hát. - MT 107: Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu - Sử dụng các dụng cụ âm nhạc: xắc xô, tự chọn phách tre - MT 94: Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng - Nghe nhận biết được bản nhạc thiếu cảm xúc theo bài hát nhi. * Tạo hình * Tạo hình - MT 103: Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo - Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo ra sản thành sản phẩm có bố cục cân đối phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng - MT 98 (CS 103): Nói lên ý tưởng tạo ra các cân đối, hài hòa. sản phẩm tạo hình theo ý thích - Nói lên ý tưởng tạo hình. - Sáng tạo trong thiết kế các sản phẩm steam - Sáng tạo trong thiết kế các sản phẩm - MT 101: Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo steam thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục - Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành cân đối bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân - MT 105: Nhận xét sản phẩm tạo hình về đối màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. Kim sơn, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Xác nhận của Tổ chuyên môn Người lập Đặng Thị Hà
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 18 ((Từ 2/01-6/01/2024 Chủ đề lớn: Thực vật. Chủ đề nhánh: Cây xanh quanh bé Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến 8h Đón trẻ Đón trẻ. 8h Thể dục Hô hấp, tay 3, bụng 3, chân 4. đến 8h15 sáng LQ với tiếng LQC: Cây thông có lá màu LQC: trồng cây bàng trên LQC: Đây là cây vàng anh, LQC: Cây trẻ màu xanh, cây tre LQC: Đây là cây phượng, lá 8h15 đến 8h45 Việt xanh, Thân cây thông sần sùi sân, Cây bàng có tán rộng, lá cây màu vàng, trồng cây có nhiều đốt, cây tre cho bóng phượng màu xanh, cây Trồng cây thông để lấy gỗ, cây bàng cho bóng mát để làm cảnh mát phượng cho bóng mát 8h15 đến 9h15 Hoạt động MTXQ: ÂNDH: Em yêu cây xanh Văn học: kể chuyện truyện Thể dục: Bò bằng bàn tay và bàn LQCC: học Trò chuyện về nhu cầu sống NH: Lí cây bông cho trẻ nghe: Sự tích cây vú chân. Làm quen chữ cái: b, d, đ. của cây. TCÂN: Đoán tên bạn hát sữa TCVĐ: Chạy tiếp cờ Hoạt động HĐCCĐ: QS: Cây xanh HĐCCĐ: thí nghiệm sự HĐCCĐ: Qs cây mít HĐCCĐ: QS cây tre HĐCCĐ: Qs cây phượng 9h15đến 9h55 ngoài trời trong trường phát triển của cây đậu TCVĐ: Chạy tiếp cờ TCVĐ: lắng nghe âm thanh TCVĐ: chạy tiếp cờ. TCVĐ : chạy tiếp cờ TCVĐ: Lắng nghe âm Chơi tự chọn. Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn thanh EL 12 Chơi tự chọn - PV: Gia đình, cửa hàng - TH: Vẽ, xé dán, tô màu, xếp hột hạt cây xanh - XD: Xây vườn rau. - AN: Múa, hát các bài hát về chủ đề 9h 55 đến Hoạt động - ST: Xem tranh, sách truyện, đọc thơ, kể chuyện về chủ cây xanh - Toán-KH: Chăm sóc cây cảnh. Tưới cây, lau lá 10h45 vui chơi 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ 14h30 sinh. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn. 1.Học vở KNXH: 5t(T8) 1. Trò chơi: chiếc ghế âm 1. Học vở tạo hình 5t (18), 1. TCHT: chị gió nói EM 21 1. TCHT : Đi theo nhịp 14h30 đến 16h Hoạt động 4t(T11)3t(10) nhạc 4t(21)3t(20), 2t(19) 2. TCDG: Lộn cầu vồng. điệu(EL 19) chiều 2.TCDG: Chi chi chành 2. TCVĐ: 5 ngón tay xinh 2. TC: đóng băng EL 21 2 Chơi tự do ở các góc chành 16h đến 16h15 Vệ sinh, trả Vệ sinh, trả trẻ trẻ Xác nhận của chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Đặng Thị Hà
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 19 (Từ: 9/01–13/01/2024) Chủ đề lớn: Thực vật. Chủ đề nhánh: Một số loại rau- quả. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến 8h Đón trẻ Đón trẻ. 8h Thể dục sáng Hô hấp, tay 2, bụng 2, chân 3. đến 8h15 LQ với tiếng LQC: Quả cà chua, quả cà chua LQC: Quả đu đủ đã chín, đu đủ chín có LQC: quả dứa có nhiều mắt, quả LQC: Quả táo có mùi thơm, LQC: Quả lê có vỏ nhẵn, vỏ 8h15 đến Việt có màu đỏ, cà chua là rau ăn màu vàng, vỏ quả đu đủ nhẵn dứa chín màu vàng, quả dứa chín quả táo dạng hình tròn, quả lê màu vàng, thịt quả lê 8h45 quả (EL 22) mùi thơm quả táo chín màu đỏ. màu trắng 8h15 đến Hoạt động MTXQ: TH: Toán: AN: DVĐ quả. LQCC: 9h15 học Tìm hiểu về quả dưa hấu (5E) Nặn quả (ĐT) 5 tuổi: Tạo nhóm đối tượng có số NH: chị ong nâu và em bé Tập tô b, d, đ. lượng 8, nhận biết số 8. TC:(EL 12)Lắng nghe ÂT 3,4 tuổi: Tạo nhóm đối tượng có số lượng 5, nhận biết số 5 2 tuổi: Đỏ- vàng. Hoạt động HĐCCĐ: Qs quả bưởi HĐCCĐ: QS quả đu đủ HĐCCĐ: Qs quả mít HĐCCĐ: QS quả ổi. HĐCCĐ: qs quả khế 9h15đến ngoài trời TCVĐ: chuyền bóng TCVĐ: Trộn lẫn, trộn lẫn (EM 52) TCVĐ: chuyền bóng TCVĐ: Trộn lẫn, trộn lẫn TCVĐ: Cặp kè. 9h55 Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn. Chơi tự chọn Chơi tự chọn - PV: Gia đình, cửa hàng bán rau, củ, quả. - TH: Vẽ, xé dán, tô màu, xếp hột hạt các loại rau, củ, quả. - XD: Xây vườn rau. - AN: Múa, hát các bài hát về chủ đề- Toán-KH: Chăm sóc cây cảnh; phân loại rau, củ, quả. 9h 55 đến Hoạt động vui - ST: Xem tranh, sách truyện, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề rau, củ, quả 10h45 chơi 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ Biết 1 số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở 14h30 sinh. 1.TC: Trộn lẫn, trộn lẫn. 1. Vở toán: (Trang 16) 1. 1. Học vở tạo hình: 5T: xé dán 1. TC: chuyền bóng 14h30 đến Hoạt động 2.TCDG: lộn cầu vồng. chùm nho, 4T vẽ chùm nho, 2,3T: 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 16h chiều 2. TC: chuyền bóng. Tô màu quả. 2. TC: Trộn lẫn, trộn lẫn. 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh, trả trẻ 16h15 trẻ Xác nhận của chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Đặng Thị Hà
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 20 Từ 16/1-20/01/2024) Chủ đề lớn: Thực vật. Chủ đề nhánh: Tết và mùa xuân Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến 8h Đón trẻ Đón trẻ. 8h Thể dục sáng Hô hấp, tay 3, bụng 3, chân 5. đến 8h15 LQ với tiếng LQC: Hoa mai màu vàng LQC: Tết Nguyên đán là tết cổ LQC: Hoa đào màu hồng; LQC: LQC: Mùa xuân có nhiều hoa 8h15 đến Việt Miền Nam có nhiều hoa mai, truyền Cánh hoa đào nhỏ; LQC: Bánh chưng gói bằng lá nở; 8h45 Hoa mai nở vào mùa xuân.. Tết Nguyên đán có mứt tết Bé trang trí cây hoa đào dong Khí hậu mùa xuân ấm áp, bé đi chúc tết ông bà Bánh chưng màu xanh Mùa xuân cây cối xanh tốt Bánh chưng hình vuông 8h15 đến Hoạt động MTXQ: VH: Dạy trẻ đọc thơ: Cây Đào Tạo hình: Dự án Làm pháo hoa (EDP) AN: LQCC: 9h15 học - Trò chuyện về ngày tết nguyên ÔVĐ: quả Làm quen chữ cái: n, m, l đán. NH: mùa xuân ơi TC: đóng băng Hoạt động HĐCCĐ: Qs tranh hoa mai HĐCCĐ: QS tranh mâm ngũ quả HĐCCĐ: Qs tranh hoa đào HĐCCĐ: Quan sát một số nguyên HĐCCĐ: Trò chuyện về bé đi 9h15đến ngoài trời TCVĐ: chuyền bóng (EM 52) ‘ TCVĐ: chuyền bóng vật liệu làm bánh chưng chúc tết 9h55 Chơi tự chọn TCVĐ: Ai nhanh hơn Chơi tự chọn. TCVĐ: Ai nhanh hơn TCVĐ: chuyền bóng Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn - PV: Gia đình (trang trí ngày tết, nấu ăn) - Bán hàng (bánh kẹo ngày tết - XD: Xây vườn nhà bé - TH: Vẽ, xé dán, tô màu, nặn bánh kẹo - ST: Xem tranh, sách truyện, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề tết và mùa xuân - AN: Múa, hát các bài hát về chủ đề 9h 55 đến Hoạt động vui - Toán-KH: Chăm sóc cây cảnh; phân loại rau, củ, quả. 10h45 chơi . 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé có thể làm được 14h30 sinh. 1.TCVĐ: mèo đuổi chuột 1. Vở toán:5t (Trang 9), 4t(T5), 3t(T5), 1. TCVĐ: Chuyền bóng quá 1 học vở tạo hình (T19), 4t (22). TCHT: EL 35 vỗ tay theo tên 14h30 đến Hoạt động 2.TCDG: lộn cầu vồng. 2t(T4) đầu 3t (T21), 2t(16) 2 Chơi tự do ở các góc 16h chiều 2. TCDG: chi chi chành chành 2. TC: chuyền bóng qua 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh, trả trẻ 16h15 trẻ Xác nhận của chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Đặng Thị Hà
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 21 (Từ: 23/01-27/01/2024) Chủ đề lớn: Thực vật. Chủ đề nhánh: Một số loại cây lương thực. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến 8h Đón trẻ Đón trẻ 8h Thể dục sáng Hô hấp, tay 3, bụng 4, chân 5. đến 8h15 LQ với tiếng LQC: Cây sắn có nhiều mắt, Củ LQC: Hạt thóc có vỏ, vỏ hạt thóc là LQC: Bắp ngô có nhiều hạt, hạt ngô LQC: Cây khoai lang bò trên LQC: bột mì được nghiền nhỏ, 8h15 đến Việt sắn có vỏ nâu,Thịt củ có màu trấu, hạt thóc sờ ráp tay. có màu vàng, hạt ngô xếp thẳng đất, củ khoai có lòng vàng, Củ bột mì màu trắng, bột mì để 8h45 trắng. (EL 33) hàng. khoai có vị ngọt làm bánh 8h15 đến Hoạt động KNXH: Dạy trẻ nạo vỏ sắn. LQVT- 5 tuổi: Thêm bớt trong phạm vi Văn học: AN: DH: Hoa kết trái TDKN: 9h15 học 8. Dạy trẻ kể chuyện: Sự tích cây vú NH: Em đi giữa biển vàng Bật xa 50cm 3,4 tuổi: Thêm bớt trong phạm vi 5 sữa. TC: Ai nhanh nhất 2 tuổi: nhận biết xanh- đỏ Hoạt động HĐCCĐ: QS củ sắn HĐCCĐ: TC về thóc, gạo HĐCCĐ: Trẻ tách hạt ngô HĐCCĐ: Trẻ nhào bột. HĐCCĐ:Vẽ TD trên sân 9h15đến ngoài trời TCVĐ: chuyền bóng TCVĐ: Ném bóng vào rổ TCVĐ: chuyền bóng TCVĐ: Ném bóng vào rổ TCVĐ: chuyền bóng. 9h55 Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn. Chơi tự chọn Chơi tự chọn - PV: Gia đình, cửa hàng bán các loại lương thực. - XD: Xây cánh đồng. 9h 55 đến Hoạt động vui - ST: Xem tranh, sách truyện, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề cây lương thực. 10h45 chơi - TH: Vẽ, xé dán, tô màu, xếp hột hạt các loại cây lương thực. - AN: Múa, hát các bài hát về chủ đề - Toán-KH: Chăm sóc cây cảnh; tạo nhóm số lượng 9. 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ Thực hiện được một số việc đơn giản: Tự rủa tay bằng xà phòng (cs 15), tự lau mặt đánh răng (cs 16); tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định; đi vệ sinh đúng nơi quy 14h30 sinh. định, biết đi xong dội nước cho sạch. 1. Vở toán: 5t (Trang 10), 1. Thực hành rửa tay. 1. KTC: Ôn VĐ: Quả.. 1. Học vở KNXH: 5t(T9) 14h30 đến Hoạt động 4t(T6), 3t(T6), 2t(T5) 2. TC: Trộn lẫn, trộn lẫn (EL 52) 4t(T12)3t(11) 16h chiều 2.TC: Nào mình cùng chơi (EL 2. TC: chuyền bóng. 39) 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh, trả trẻ 16h30 trẻ Xác nhận của chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Đặng Thị Hà
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 22 (Từ: 30/01-3/02/2024) Chủ đề lớn: Thực vật. Chủ đề nhánh: Hoa đẹp quanh bé Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15đến 8h Đón trẻ Đón trẻ. 8h Thể dục sáng Hô hấp, tay 2, bụng 4, chân 5 đến 8h15 LQ với tiếng LQC: Hoa ngọc thảo nhiều màu, LQC: Hoa mào gà màu đỏ, trồng LQC: Hoa đồng tiền màu vàng, hoa LQC: Hoa cúc màu vàng, LQC: hoa bỏng màu đỏ, trồng 8h15 đến Việt Thân hoa là thân mềm, hoa trên sân, cô giáo đang tưới hoa. đồng tiền nở rực rỡ, hoa đồng tiên có bông hoa rất nhỏ, hoa cúc có hoa bỏng trong chậu, cô đang 8h45 Trồng hoa trong chậu nhiều cánh mùi thơm tưới hoa bỏng 8h15 đến Hoạt động TH: Vẽ bông hoa (ĐT) AN LQVT: Toán: 5 tuổi: Tách gộp trong Chữ cái: tập tô: l, m,n thể dục: Bò dích dắc 9h15 học Biểu diễn văn nghệ phạm vi 8 TCVĐ: kéo co NH: Xoè hoa 3,4 tuổi: Tách gộp trong phạm vi 5. TC: Đóng băng 2 tuổi: Nhận biết vàng- xanh. Hoạt động HĐCCĐ: Trò chuyện về một số HĐCCĐ: QS hoa mào gà HĐCCĐ: Qs hoa đồng tiền HĐCCĐ: QS hoa cúc HĐCCĐ: qs hoa bỏng 9h15đến ngoài trời loài hoa. TCVĐ: Ai nhanh hơn TCVĐ: mèo đuổi chuột TCVĐ: ai nhanh hơn TCVĐ: mèo đuổi chuột 9h55 TCVĐ: Mèo đuổi chuột Chơi tự chọn Chơi tự chọn. Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn - PV: Gia đình, cửa hàng bán hoa - XD: Xây vườn rau. 9h 55 đến Hoạt động vui - ST: Xem tranh, sách truyện, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề 10h45 chơi - TH: Vẽ, xé dán, tô màu, các loại hoa - AN: Múa, hát các bài hát về chủ đề - Toán-KH: Chăm sóc cây cảnh; Tưới cây, lau lá 10h45 đến Ăn, ngủ, vệ Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh, gạo nấu cơm, nấu cháo (cs 19) 14h30 sinh. 1.TC: Trộn lẫn, trộn lẫn. 1. Vở tKNXH: (5T Trang 16) 1. TCVĐ: Hái táo 1. vở tạo hình 5t (16) 4t( T23), 1. Chơi tự do các góc. 14h30 đến Hoạt động 2.TCDG: lộn cầu vồng. 4t (T10), 3t(T11) 2. TC: Trộn lẫn, trộn lẫn. 3t (T22), 2 (T17) 2. Dọn vệ sinh lớp học. 16h chiều 2. TCDG: Chi chi chành chành 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh, trả trẻ 16h15 trẻ Xác nhận của chuyên môn Người lập Nguyễn Thị Dung Đặng Thị Hà

