Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Nga
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_nghe_nghiep_nam_hoc_2024_2025.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Nga
- KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP Thời gian thực hiện: 3 tuần (Từ ngày 02/12/2024- 20/12/2024) - Nhánh 1: Một số nghề phổ biến và quen thuộc (Từ: 02/12-06/12/2024) ( Dự án: Chế tạo đồ vật từ các khối hình khác nhau) - Nhánh 2: Nghề sản xuất (Từ: 9/12 – 13/12/2024) - Nhánh 3: Nghề dịch vụ (Từ: 16/12-20/12/2024) Mục tiêu Nội dung Hoạt động a.Phát triển vận động: a.Phát triển vận động Thể dục sáng: - MT 1: Thực hiện đúng các động tác -Tập các động tác phát triển các - Tập các động tác phát triển các của bài thể dục theo hiệu lệnh. Bắt đầu nhóm cơ và hô hấp. nhóm cơ : Hô hấp, tay vai1,2, và kết thúc động tác đúng nhịp. bụng1,2, chân 1,2. *Hoạt động học: Thể dục kỹ năng + Bắt và ném bóng bằng hai tay từ - Bắt và Ném bóng bằng hai tay từ + MT 4 :Phối hợp tay mắt trong vận khoảng cách xa 4m khoảng cách xa 4m động: + Nhảy xuống từ độ cao 40cm - (CS3) Bắt và ném bóng với người đối - Nhảy xuống từ độ cao 40cm diện khoảng cách 4 I. Phát b.Giáo dục dinh dưỡng, sức khỏe: b.Giáo dục dinh dưỡng, sức khỏe: - (CS2) Nhảy xuống từ độ cao 40cm triển Hoạt động ăn: b.Giáo dục dinh dưỡng, sức khỏe: thể - Nhận biêt các bữa ăn trong ngày và - Trò chuyện với trẻ về các món ăn - MT 9 (CS19): Nói được tên một số chất lợi ích của ăn uống đủ lượng, đủ chất. và ăn đủ chất. món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn - Làm quen một số thao tác đơn giản Hoạt động ngoài trời: giản: rau có thể luộc, nấu canh, thịt có trong chế biến một số món ăn, thức -Thực hành pha nước chanh thể luộc, dán, kho, gạo nấu cơm, nấu uống. - Giáo dục trẻ trong các hoạt động cháo. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống thực hành ngoài trời: pha nước - MT 6: Thực hiện được các vận động: với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng,..) chanh. + Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay. - Thực hiện các loại cử động: - Thực hành thể dục sáng + Gập, mở lần lượt từng ngón tay. + Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay. + Gập, mở lần lượt từng ngón tay. II. *Hoạt động góc Phát - MT 76 (CS31) : Cố gắng hoàn thành - - Thực hiện công việc được giao + Góc xây dựng: xây nông trại triển công việc được giao (Trực nhật, xếp dọn đồ chơi ) (hoặc bệnh viện)
- tình - (CS32)Thể hiện sự vui thích khi hoàn - Khoe, kể vể sản phẩm của mình với xây siêu thị. cảm – thành công việc; người khác. +Góc phân vai: Bác sĩ- Phòng kỹ - MT82 (CS60): Quan tâm đến sự công - Có ý kiến về sự không công bằng khám. Gia đình - bán hàng, năng bằng trong nhóm bạn giữa các trẻ. + Góc tạo hình :Vẽ, nặn, tô mầu, xã hội - (CS52) Sẵn sàng giúp đỡ khi người - Chủ động giúp bạn khi nhìn thấy bồi tranh cắt dán đồ dùng, dụng cụ, khác gặp khó khăn; bạn cần sự giúp đỡ. sản phẩm của các nghề - CS46: Có nhóm bạn chơi thường xuyên - Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với + Góc âm nhạc: Hát, vận động các nhau. bài hát trong chủ đề nghề nghiệp. + Góc sách truyện: Quan sát tranh ảnh về các nghề, đọc thơ, kể chuyện, làm album về nghề nghiệp + Toán - khoa học: Tạo nhóm, xếp quy tắc đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm các nghề, chăm sóc vườn vườn cây. * Hoạt động kĩ năng xã hội * Hoạt động kĩ năng xã hội * Hoạt động kĩ năng xã hội - MT 90: Bỏ rác đúng nơi quy định - Không vứt rác bừa bãi - Bỏ rác đúng nơi quy định - MT91: Biết nhắc nhở người khác giữ - Nhắc nhở bạn thực hiện hành vi bảo vệ môi trường, không bẻ cành hái hoa gìn vệ sinh môi trường (Không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa) III. - MT54 (CS65): Nói rõ ràng - Trẻ nói rõ ràng * Trò chuyện buổi sáng Phát - MT55 (CS66): Sử dụng các từ chỉ sự - Trẻ dùng được các loại câu khác Trò chuyện và cho trẻ làm quen với triển vật hoạt động đặc điểm phù hợp với ngữ nhau trong giao tiếp các câu về chủ đề nghề nghiệp. ngôn cảnh. - Quan sát trẻ sử dụng lời nói để trao ngữ - MT 62 (CS69): Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động - Quan sát trẻ trong các hoạt động đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. - Lắng nghe người khác nói, trả lời - CS74: Chăm chú lắng nghe người khác câu hỏi và đáp lại bằng cử chỉ, nét và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt mặt, ánh mắt phù hợp *Hoạt động học: Văn học: phù hợp. - Trẻ hiểu được nội dung câu chuyện, + Thơ : Chiếc cầu mới - MT53 (CS64): Nghe hiểu nội dung câu thơ. + Truyện: Bác sĩ chim chuyện, thơ dành cho lứa tuổi của trẻ. - Biết đọc biểu cảm bài thơ - MT58: Đọc biểu cảm bài thơ - Biết nhận dạng các chữ cái u, ư. *Hoạt động học: Chữ cái - MT67 (CS91): Nhận dạng chữ cái u, ư - Làm quen chữ cái: u , ư (5E) trong bảng chữ cái tiếng việt. - Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, - Tập tô chữ cái: u , ư
- - MT68 (CS90): Biết viết chữ theo thứ từ dòng trên xuống dòng dưới. tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. - Trẻ biết Tô, đồ các nét, chữ cái u, ư - CS88,89: Tô, đồ các nét, chữ cái u, ư *Khám phá khoa học *Khám phá khoa học *Hoạt động học: Khám xã hội - MT48 (CS98): Nói đặc điểm và sự - Biết tên và nói về hoạt động nổi bật - Trò chuyện về 1 số nghề phổ biến khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “ của ngày lễ nhà giáo Việt Nam và quen thuộc. nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng -Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các - Trò chuyện về nghề dịch vụ xây nên những ngôi nhà mới ” hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến. Tìm hiểu một số nghề thông qua dự án STEAM *Hoạt động ngoài trời và trò -MT23: Thu thập thông tin về đối tượng - Trẻ biết thu thập thông tin về đối chuyện buổi sáng. bằng nhiều cách khác nhau: Xem tranh, tượng bằng nhiều cách khác nhau: - Trò chuyện về nghề sản xuất ảnh, trò chuyện và thảo luận. Xem tranh, ảnh, trò chuyện và thảo IV. luận. Phát *Làm quen với toán. triển - MT33 (CS104): Nhận biết số từ 5 đến *Làm quen với toán. *Làm quen với toán. nhận 10 và sử dụng các số đó để chỉ - Biết đếm đến 8. Nhận biết các nhóm - Số 8 (T1) thức có số lượng trong phạm vi 8, nhận - Số 8 (T3) - MT 31: Gộp các nhóm đối tượng trong biết chữ số 8 phạm vị 10 và đếm - Gộp/Tách các nhóm đối tượng bằng - MT 32 (CS105): Tách 1 nhóm đối các cách khác nhau trong phạm vi 8. tượng trong phạm vị 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau. - MT 39 (CS108): Chỉ ra được khối cầu, - Nhận biết khối cầu, khối vuông, - Phân biệt khối cầu, khối vuông, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ khối trụ và nhận dạng các khối hình khối trụ. theo yêu cầu. đó trong thực tế.
- - MT 96 (CS100): Hát đúng giai điệu bài - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể *Hoạt động học: Âm nhạc hát trẻ em hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. + Dạy hát/vận động: Cháu yêu cô - MT94: Chăm chú lắng nghe và hưởng - Biết lắng nghe và hưởng ứng cảm chú công nhân. ứng cảm xúc(hát theo, nhún nhảy, lắc lư, xúc(hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể + Nghe hát: Hạt gạo làng ta, Đi cấy thể hiện động tác minh họa) theo bài hát, hiện động tác minh họa) theo bài hát, + Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh hơn, bản nhạc. bản nhạc đoán tên bạn hát - MT97 (C101): Vận động nhịp nhàng - Thể hiện nét mặt, vận động (vỗ tay, *Hoạt động học: Tạo hình phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát lắc lư...) phù hợp với nhịp, sắc thái - Chế tạo đồ vật từ các khối hình của các dân tộc, các quốc gia khác nhau của bài hát hoặc bản nhạc khác nhau (EDP) với các hình thức vỗ tay, theo các loại V. tiết tấu, múa. - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra Phát sản phẩm có màu sắc, kích thước, triển - MT101: Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo hình dáng/ đường nét và bố cục. thẩm thành sản phẩm có bố cục cân đối. - Biết sử dụng các vật liệu khác nhau mỹ - MT 100 (CS102): Phối hợp và lựa để làm một sản phẩm đơn giản. sử chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật dụng sự sáng tạo trong thiết kế, chế liệu thiên nhiên, để tạo ra sản phẩm. tạo sản phẩm STEAM. - Trả lời được câu hỏi con vẽ / nặn - MT98 (CS103): Nói nên ý tưởng tạo ra cái gì? Tại sao con làm như thế? Sản các sản phẩm tạo hình theo ý thích. phẩm so với thiết kế ban đầu trong các dự án STEAM. - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình, sản - MT 99: Đặt tên cho sản phẩm tạo phẩm STEAM hình . Xác nhận của tổ chuyên môn Kim Sơn, ngày 25 tháng 11 năm 2024 Người lập Nguyễn Thị Dung Hoàng Thị Nga
- Chủ đề nhánh: Một số nghề phổ biến và quen thuộc Tuần: 13 ( Từ 02 tháng 12 năm 2024 đến ngày 06 tháng 12 năm 2024) Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động 7h 30 Đón trẻ, đến 8h 5 chơi Đón trẻ, chơi tự do, điểm danh, báo ăn 7h45 Thể dục Hô hấp, tay- vai 5, bụng- lườn 5, chân 1. (MT1) đến sáng 8h5 TC Trò chuyện về một số đồ Trò chuyện về nghề công an Trò chuyện về nghề bộ đội Trò chuyện về nghề dạy học Trò chuyện về một số dụng 8h5 buổi dùng của nghề thợ xây (MT 54) (MT 55) cụ của nghề y đến sáng (Hiệu phó dạy ĐM) 8h30 Thể dục kỹ năng Môi trường xung quanh: Văn học Toán: Tạo hình: 8h30 Hoạt Bắt và Ném bóng bằng Trò chuyện về 1 số nghề Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Chiếc - Số 8 (T1) (MT 33) Chế tạo đồ vật từ các khối đến động hai tay từ khoảng cách xa phổ biến và quen thuộc cầu mới (MT 53; CS 64); (Hiệu phó dạy ĐM) hình khác nhau (EDP) 9h10 học 4m (MT 4, CS 3) ( MT 48; MT 23) (MT 58)) (MT 98; MT 99; MT 100; MT 101) HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: Trò chuyện về nghề HĐCCĐ: Trò chuyện về nghề HĐCCĐ: Trò chuyện về 9h10 Hoạt nghề y nghề giáo viên công an bộ đội. nghề thợ xây đến động TCVĐ: Nghề mộc TCVĐ: Người đi săn TCVĐ: Nghề mộc TCVĐ: Người đi săn TCVĐ: Nghề mộc 9h40 ngoài Chơi tự do: Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do trời Chơi tự do (Hiệu phó dạy ĐM) 10h 00 Hoạt + Góc xây dựng: Xây bệnh viện (MT 76); (CS 31, CS 32)) đến 10h động +Góc phân vai: Bác sĩ- Phòng khám. Gia đình - bán hàng, 45 vui chơi + Góc tạo hình :Vẽ, nặn, tô mầu, bồi tranh cắt dán đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của các nghề + Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát trong chủ đề nghề nghiệp. + Góc sách truyện: Quan sát tranh ảnh về các nghề, đọc thơ, kể chuyện, làm album về nghề nghiệp + Toán - khoa học: Tạo nhóm, xếp quy tắc đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm các nghề. 10h VS ăn, 45đến ngủ trưa Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa, ăn quà chiều. (MT 11); (CS 16)) 14h 40 14h 40 HĐ 1. Làm vở KNXH (T 10) 1. Bé học vở toán (T 9 ) 1. Làm vở tạo hình (T 11) 1. Trò chơi: Số của tuần Sinh hoạt chuyên môn đến chiều 2. KTC: TDKN: Trò 2 Trò chơi: Đo bằng bàn 2. TC: Tả đúng, đoán tài (EL 1) (EM 1) 16h chơi: Ai bắt bóng giỏi chân (EM22) 2. Chơi tự do ở các góc Xác nhận tổ chuyên môn Người lập
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Chủ đề lớn: Nghề nghiệp Chủ đề nhánh: Nghề sản xuất Tuần: 14 ( Từ 09 tháng 12 năm 2024 đến ngày 13 tháng 12 năm 2024) Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động 7h 15 Đón trẻ, đến 8h 5 chơi Đón trẻ, chơi tự do, điểm danh, báo ăn 7h45 Thể dục Hô hấp, tay- vai 5, bụng- lườn 1, chân 1.(MT1, 6) đến sáng 8h5 TC Trò chuyện về sản Trò chuyện về sản phẩm Trò chuyện về sản phẩm nghề Trò chuyện về sản phẩm nghề Trò chuyện về dụng cụ nghề 8h5 buổi phẩm nghề may. nghề nông. đan lát thợ mộc may đến sáng (MT 55) 8h30 TDKN Làm quen chữ cái Âm nhạc Toán: KNXH 8h30 Hoạt Nhảy xuống từ độ cao 40 Làm quen chữ cái u, ư DVĐ: Cháu yêu cô chú công Số 8 (T3) (MT 31,32) Bỏ rác đúng nơi quy định đến động cm (MT4, CS2) (MT67, CS91) (5E) nhân (Mt96, 97, CS100) (MT 90, 91) 9h10 học NH: Đi cấy TCAN: Đoán tên bạn hát HĐCCĐ: Bé tập làm công HĐCCĐ: Thực hành pha HĐCCĐ: Trò chuyện về nghề HĐCCĐ: Trò chuyện về nghề HĐCCĐ: Trò chuyện về 9h10 Hoạt việc bác nông dân nước chanh (MT9, Cs19) thợ may đan lát quá trình làm ra hạt gạo đến động TCVĐ: Chạy tiếp cờ TCVĐ: Người đi săn TCVĐ: Chạy tiếp cờ TCVĐ: Người đi săn TCVĐ: Chạy tiếp cờ 9h40 ngoài Chơi tự do: Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do trời 10h 00 Hoạt + Góc xây dựng: Xây nông trại (MT 82); (CS 60) đến 10h động +Góc phân vai: Gia đình - bán hàng, 45 vui chơi + Góc tạo hình :Vẽ, nặn, tô mầu, dụng cụ, sản phẩm của các nghề + Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát trong chủ đề nghề nghiệp. + Góc sách truyện: Quan sát tranh ảnh về các nghề, đọc thơ, kể chuyện, làm album về nghề nghiệp + Toán - khoa học: Tạo nhóm, xếp quy tắc đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm các nghề, chăm sóc vườn cây. 10h VS ăn, 45đến ngủ trưa Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa, ăn quà chiều. 14h 40 14h 40 HĐ 1. Bé học vở toán (T ) 1. Làm qktm: Âm nhạc; 1. Làm vở tạo hình (T ) 1. KTC: Toán: Trò chơi: 1. Chơi tự do các góc đến chiều 2. Trò chơi: Săm tìm DVĐ: Lớn lên cháu lái máy 2. Trò chơi: Ném Bowling Tạo nhóm 2. Trò chơi: Ném 16h hình dạng(EM8) cày (EM 35) 2. Trò chơi nhớ số (EM10) Bowling (EM 35) 2. OKTC: Chữ cái: Trò chơi săn tìm chữ cái (EL17) Xác nhận tổ chuyên môn Người thực hiện
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Chủ đề lớn: Nghề nghiệp Chủ đề nhánh: Nghề dịch vụ Tuần: 15 ( Từ 16 tháng 12 năm 2024 đến ngày 20 tháng 12 năm 2024) Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động 7h 30 Đón trẻ, đến 8h 5 chơi Đón trẻ, chơi tự do, điểm danh, báo ăn 7h45 Thể dục Hô hấp, tay- vai 1, bụng- lườn 1, chân 1.(MT1) đến sáng 8h5 TC Trò chuyện về 1 số đồ Trò chuyện về nghề đầu bếp Trò chuyện về nghề bán hàng Trò chuyện về nghề lái xe Trò chuyện về nghề hướng 8h5 buổi dùng của thợ cắt tóc (MT 54) dẫn viên du lịch đến sáng (MT 55) 8h30 Làm quen chữ cái: Môi trường xung quanh: Văn học Toán: Âm nhạc: 8h30 Hoạt Tập tô chữ u, ư Trò chuyện về nghề dịch vụ Kể chuyện cho trẻ nghe: Bác - Phân biệt khối cầu, khối Ôn VĐ: Lớn lên cháu lái máy đến động (MT68; (CS90); CS 88, ( MT 48; MT 23) sĩ chim (MT 53; CS 64) trụ, khối vuông, khối chữ cày 9h10 học 89)) nhật. (MT 39 (CS108)) NH: Hạt gạo làng ta (MT 94) TCÂN: Ai nhanh hơn HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: Xem video, trò HĐCCĐ: Trò chuyện về nghề HĐCCĐ: Trò chuyện về 9h10 Hoạt nghề lái xe nghề bán hàng (MT 62); chuyện về siêu thị đầu bếp. nghề cắt tóc đến động TCVĐ: Chạy nhanh lấy (CS 69, CS 74)) TCVĐ: Chạy nhanh lấy TCVĐ: Người đi săn TCVĐ: Chạy nhanh lấy 9h40 ngoài đúng tranh TCVĐ: Người đi săn đúng tranh Chơi tự do đúng tranh trời Chơi tự do: Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do 10h 00 Hoạt + Góc xây dựng: Xây siêu thị (MT 82); (CS 52, CS 46)) đến 10h động +Góc phân vai: Bác sĩ- Phòng khám. Gia đình - bán hàng, 45 vui chơi + Góc tạo hình :Vẽ, nặn, tô mầu, bồi tranh cắt dán đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của các nghề + Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát trong chủ đề nghề nghiệp. + Góc sách truyện: Quan sát tranh ảnh về các nghề, đọc thơ, kể chuyện, làm album về nghề nghiệp + Toán - khoa học: Tạo nhóm, xếp quy tắc đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm các nghề. 10h VS ăn, 45đến ngủ trưa Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa, ăn quà chiều. 14h 40 14h 40 HĐ 1. Làm vở KNXH (T ) 1. Bé học vở toán (T ) 1. Làm vở tạo hình (T ) 1. KTC: Toán: Trò chơi: Sinh hoạt chuyên môn đến chiều 2. Trò chơi: Săm tìm 2. Trò chơi: Ném Bowling 2. TC: Tả đúng, đoán tài (EL 1) Khối hình bí mật (EM 16) 16h chữ cái (EL 17) (EM 35) 2. Chơi tự do ở các góc Xác nhận tổ chuyên môn Người lập

