Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

pdf 13 trang Phúc An 11/10/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_hien_tuong_tu_nhien_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Ngọc Lý

  1. CHỦ ĐỀ: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN Lớp: Ghép 2-5 tuổi Thời gian thực hiện: 4 tuần - Nhánh 1: Nước (Từ 24/2-28/2/2025) - Nhánh 2: 8/3 (Từ 3/3-7/3/2025) - Nhánh 3: Một số hiện tượng thời tiết và mùa (Từ: 10/3-14/3/2025) - Nhánh 4: các mùa trong năm (Từ 17/3-21/3/2025) Mục tiêu Nội dung Hoạt động Độ tuổi I.Phát triển thể chất 2 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe HĐ ăn: - MT 11: Làm được một số việc với sự giúp - Biết tự lấy nước uống, đi vệ sinh với sự - Cho trẻ rửa tay trước đỡ của người lớn: lấy nước uống, đi vệ sinh giúp đỡ của cô. khi ăn, rửa tay, lau mặt, - MT 12: Chấp nhận đội mũ khi ra nắng, đi - Biết đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, súc miệng; tháo tất, cởi giày dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh mặc quần áo ấm khi trời lạnh quần, áo . Sau khi ăn. - MT 13: Biết tránh một số nơi nguy hiểm khi - Không chơi ở bờ ao, bờ suối Đón trả trẻ: được nhắc nhở: không ra bờ ao, bờ suối chơi. - Trò chuyện với trẻ 1 số * Phát triển vận động * Phát triển vận động hành động nguy hiểm: -MT 1: Thực hiện được các động tác trong bài - Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp không ra bờ ao, bờ suối tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân chơi. - MT 2: Giữ được thăng bằng trong vận động: - Chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo KNXH: Chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô cô - Phòng tránh đuối nước 3 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe Tạo hình: - MT 11: Thực hiện được một số việc đơn giản - Biết cách rửa tay, lau mặt, súc miệng, - Tô màu sản phẩm tạo với sự giúp đỡ của người lớn: Rửa tay, lau cởi tất, quần, áo với sự giúp đỡ của cô. hình. mặt, súc miệng; tháo tất, cởi quần, áo . - MT 14: Có một số thói quen tốt trong vệ - vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, HĐ thể dục sáng: sinh, phòng bệnh: vệ sinh răng miệng, đội mũ đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. - Tập thể dục sáng: Hô khi ra nắng, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy hấp, tay 3 lưng, bụng, khi đi học. Biết nói với người lớn khi bị đau, máu hoặc sốt lườn: 4,5 chân: 4,5 chảy máu hoặc sốt - MT 18: Biết tránh nơi nguy hiểm hồ nước, bể - Biết tránh những nơi nguy hiểm: hồ, ao, Hoạt động học: TDKN. chứa nước, giếng khi được nhắc nhắc nhở bể chứa nước, giếng khi được nhắc - Chạy.
  2. nhở. - Nhảy xuống từ độ cao * Phát triển vận động * Phát triển vận động 40cm - MT 1: Thực hiện đủ các động tác trong bài - Thực hiện các động tác phát triển các tập thể dục theo hướng dẫn. nhóm cơ và hô hấp. -MT 5: Kiểm soát được vận động: Chạy thay - Thực hiện kiểm soát được các vận động: đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh Chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. 4 tuổi * Dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - MT 11: Thực hiện được một số việc khi được - Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt nhắc nhở: Tự rủa tay bằng xà phòng, tự lau đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, mặt đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn. bẩn. - MT 14: Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Vệ sinh răng mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi giày dép miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi đi học. khi trời lạnh, đi giày dép khi đi học. - MT 17: Nhận ra những nơi như hồ, ao, - Biết tránh những nơi nguy hiểm: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước là nơi bể chứa nước, giếng là nguy hiểm. nguy hiểm, không được chơi gần * Phát triển vận động * Phát triển vận động: - MT 1: Thực hiện đúng, đầy đủ các động tác - Thực hiện các động tác phát triển các trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. nhóm cơ và hô hấp. -MT 5: Thể hiện nhanh, mạnh, k, p, q.héo - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong thực hiện bài tập tổng hợp: Chạy liên tục trong 10 giây. theo hướng thẳng 15m trong 10 giây. 5 tuổi *Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe * Dinh dưỡng và sức khỏe - MT 11: Thực hiện được một số việc đơn - Biết tự rủa tay bằng xà phòng, tự lau giản: Tự rủa tay bằng xà phòng (cs 15), tự lau mặt đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, mặt đánh răng (cs 16); tự thay quần áo khi bị bẩn và để vào nơi quy định; đi vệ sinh ướt, bẩn và để vào nơi quy định; đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong dội nước đúng nơi quy định, biết đi xong dội nước cho cho sạch. sạch. -MT 14: Có một số thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: + vệ sinh răng miệng: Sau khi ăn hoặc trước + vệ sinh răng miệng: Sau khi ăn hoặc
  3. khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. + Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời + Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi lạnh. trời lạnh. + Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc + Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu sốt hoặc sốt + Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp (cs 17) + Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp (cs 17) - MT 16 (cs 23): Biết những nơi như hồ, ao, bể - Biết tránh những nơi nguy hiểm: hồ, ao, chứa nước, giếng...là nguy hiểm và nói được bể chứa nước, giếng là nguy hiểm. mối nguy hiểm khi đến gần. - MT 7: Tô màu kín không chờm ra ngoài - Tô màu kín không chờm ra ngoài đường đường viền các hình vẽ (cs6) viền các hình vẽ * Phát triển vận động * Phát triển vận động: - MT 1: Thực hiện đúng, thuần thục các động - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh. và hô hấp. -MT 4: Phối hợp tay- mắt trong vận động: - Nhảy xuống từ độ cao 40cm. Nhảy xuống từ độ cao 40cm (cs 2) -MT 5: Thể hiện nhanh mạnh khéo trong thực - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời hiện vận động: Chạy liên tục 150m không hạn gian. chế thời gian (cs 13). II.Phát triển nhận thức 2 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học Hoạt động ngoài trời: - MT 15: Sờ, nắn, nhìn, để nhận biết đặc - Sờ, nắn đồ vật để nhận biết cứng - mềm, - Quan sát, trò chuyện về điểm nổi bật của đối tượng trơn (nhẵn)- xù xì. các loại nguồn nước, làm Làm quen với toán Làm quen với toán các thí nghiệm với nước. - MT 21: Chỉ hoặc lấy đồ chơi to/nhỏ theo yêu - Nhận biết to/nhỏ. - Trò chuyện về ngày 8/3 cầu. và các hoạt động trong 3 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học ngày 8/3. - MT 20: Làm thử nghiệm đơn giản với sự - Làm các thử nghiệm đơn giản với sự - Quan sát trò chuyện về giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu giúp đỡ của người lớn. các hiện tượng thời tiết. đối tượng. - Quan sát trò chuyện về - MT 21: Thu thập thông tin về đối tượng bằng - Thu thập thông tin về đối tượng bằng các ngày trong tuần, các nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô mùa trong năm.
  4. giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về giáo như xem sách, tranh ảnh và trò đối tượng. chuyện về đối tượng Hoạt động học: - MT 23: Nhận ra một vài mối quan hệ đơn - Nhận ra được mối quan hệ đơn giản của MTXQ. giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi sự vật hiện tượng. - Sự kỳ diệu của nước. được hỏi. Làm quen với toán Làm quen với toán - Các mùa trong năm. -MT 31: So sánh hai đối tượng về kích thước - Đong đo dung tích bằng 1 đơn vị đo và nói được các từ to hơn, nhỏ hơn. Hoạt động học: Toán. - MT 34: Mô tả một số sự kiện trong ngày. - Nhận biết ngày và đêm - Đong đo dung tích 4 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học bằng một đơn vị đo. - MT 21: Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ - Làm các thử nghiệm đơn giản, quan sát, 2 tuổi: nhận biết to- nhỏ. đơn giản, để quan sát, so sánh, dự đoán. so sánh, dự đoán. - MT 24: Nhận xét được mối quan hệ đơn giản - Nhận xét được mối quan hệ đơn giản - 5 tuổi: Hôm qua, hôm của sự vật, hiện tượng gần gũi. ví dụ: cho thêm của sự vật hiện tượng. nay, ngày mai. đường/muối nên nước ngọt/mặn hơn. 3,4 tuổi: Nhận biết sáng Làm quen với toán Làm quen với toán trưa, chiều tối. - MT 35: Sử dụng được dụng cụ để đo dung - Đong đo dung tích băng một đơn vị đo 2 tuổi: nhận biết to, nhỏ. tích của hai đối tượng, nói được kết quả đo và so sánh - Ngày trên đốc lịch, giờ - MT 39: Mô tả các sự kiện sảy ra theo thời - Nhận biết sáng, trưa, chiều, tối qua các trên đồng hồ. gian trong ngày. hoạt động trong ngày. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm. 5 tuổi Khám phá khoa học Khám phá khoa học - MT 21: Nói được một số đặc điểm nổi bật - Đặc điểm nổi bật của bốn mùa trong của các mùa trong năm nơi trẻ sống (cs 94) năm. - Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản - Dự đoán một số hiện tượng sắp sảy ra. sắp sảy ra (cs 95) -MT 41(cs 109): Gọi đúng tên các thứ trong - Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các tuần, các mùa trong năm. mùa trong năm. - MT 20 (112): Tò mò, khám phá các sự vật, - Tò mò, khám phá các sự vật, hiện tượng hiện tượng xung quanh như: đặt câu hỏi về sự xung quanh như: đặt câu hỏi về sự vật, vật, hiện tượng: Tại sao lại có mưa. hiện tượng: + Sự chuyển thể của nước
  5. + Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng, trời nắng, trời mưa. - MT 22 (cs 93): Làm thử nghiệm và sử dụng - Làm các thử nghiệm đơn giản, quan sát, công cụ đơn giản, để quan sát, so sánh, dự so sánh, dự đoán, nhận xét, thảo luận. đoán, nhận xét và thảo luận. - MT 25 (cs 114): Nhận xét được mối quan hệ - Nhận xét được mối quan hệ đơn giản đơn giản của sự vật, hiện tượng. ví dụ: Nắp của sự vật, hiện tượng. cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi Làm quen với toán Làm quen với toán - MT 38 (cs 106): Sử dụng được một số dụng - Đong đo dung tích bằng một đơn vị đo. cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. - MT 41: Phân biết được hôm qua, hôm nay, - Phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai. ngày mai qua các sự kiện hàng ngày (cs 110) - Nói được ngày trên đốc lịch và giờ trên đồng - Nói được ngày trên đốc lịch trong tuần/ hồ (cs 111) tháng và giờ chẵn trên đồng hồ. III.Phát triển ngôn ngữ 2 tuổi - MT 25: Phát âm rõ tiếng - Phát âm rõ tiếng - MT 26: Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của - Đọc bài thơ ngắn Làm quen tiếng việt. cô giáo Lựa chọn từ phù hợp với - MT 24: Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: -Lắng nghe khi người khác đọc truyện chủ đề Hiện tượng tự Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và nhiên. hành động các nhận vật - MT 29: Nói to, đủ nghe, lễ phép - Nói to, đủ nghe, lễ phép Hoạt động học: Văn 3 tuổi -MT 45: Nói rõ các tiếng. - Nói rõ các tiếng. học: -MT 49: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - Thơ: Nước -MT 50: Kể lại truyện đơn giản đã được nghe - Kể lại một vài tính tiết của truyện đã - Truyện: Giọt nước tí với sự giúp đỡ của người lớn. được nghe. xíu. - MT 51: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân Hoạt động học: LQCC nhân vật trong truyện. vật trong truyện. - Làm quen chữ cái : h, - MT 56: Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc h, k, - Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc h, k, p, q. k, p, q. p, q. - Tập tô chữ cái h, k, p, 4 tuổi - MT 52: Nói rõ để người nghe có thể hiểu - Nói rõ để người nghe có thể hiểu được q.
  6. được -MT 56: Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - MT 51: Lắng nghe và trao đổi với người đối - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện thoại. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. - MT 55: Kể lại sự việc theo trình tự. - Kể lại truyện đã được nghe. - MT 58: Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân nhân vật trong truyện. vật trong truyện. - MT 61: Chọn sách để xem. - Chọn sách để xem. - MT 63: Cầm sách đúng chiều và giở từng - Xem và “đọc” các loại sách khác nhau. - Góc sách truyện: trang để xem tranh ảnh, đọc sách theo tranh Hướng dẫn trẻ cách cầm minh họa. sách đúng, giữ gìn và 5 tuổi - MT 54 (cs 65): Nói rõ ràng. - Nói rõ ràng. bảo vệ sách - MT 54 (cs 70): Kể rõ ràng, có trình tự về sự - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể tượng nào đó để người nghe có thể hiểu hiểu được. được. -MT 58: Đọc biểu cảm bài thơ. - Đọc biểu cảm bài thơ. -MT 53: Lắng nghe và nhận xét ý kiến của - Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người người đối thoại. đối thoại. - MT 53: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện dành cho lứa tuổi của trẻ. đọc, bài thơ phù hợp với độ tuổi của trẻ. - MT 62: Kể lại được nội dung truyện đã nghe - Kể lại được nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất định (cs 71). theo trình tự nhất định -MT 67 (cs 91): Nhận dạng chữ cái h, k, p, q. - Nhận dạng chữ cái h, k, p, q. trong bảng trong bảng chữ cái tiếng Việt. chữ cái tiếng Việt. - MT 68 (cs 88, 89): Tô, đồ các nét chữ,sao - Tô, đồ các nét chữ,sao chép chữ cái h, k, chép chữ cái h, k, p, q. p, q. - Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ - Hướng viết từ trái qua phải, từ trên trên xuống dưới. (cs 90) xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. IV. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. 2 tuổi - MT 36: Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng - Biết chào, tạm biệt, cảm ơn ạ, vâng ạ. Hoạt động góc: ạ. - Góc PV: Gia đình - - MT 38: Chơi thân thiện cạnh trẻ khác - Chơi thân thiện cạnh trẻ khác Cửa hàng bán nước, bán - MT 34: Biết thể hiện một số hành vi xã hội - Bắt trước được một vài hành vi xã hội hàng hoa
  7. đơn giản qua trò chơi giả bộ (Bế em, cho em (Bế em, cho em ăn, nghe điện thoại...) - Góc XD: Xây công ăn, nghe điện thoại...) viên nước, công viên 3 tuổi -MT 60: Manh dạn tham gia vào các hoạt động - Mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. mùa xuân, xây vườn hoa - MT 68: Chú ý nghe cô, bạn nói. - Góc ST: Đọc các bài -MT 61: Cố gắng thực hiện công việc đơn - Lắng nghe ý kiến của cô, của bạn. thơ về chủ đề. Xem giản được giao (Xếp đồ chơi, chia đồ dùng) - Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ và cố gắng tranh về chủ đề. - MT 69: Cùng chơi với các bạn trong các trò thực hiện công việc đến cùn’g. - Góc ÂN: Múa , hát các chơi theo nhóm nhỏ. - Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi bài về chủ đề. theo nhóm nhỏ. - Góc tạo hình: Vẽ, tô 4 tuổi - MT 70: Cố gắng hoàn thành công việc được - Cố gắng hoàn thành công việc được màu các nguồn nước; giao. giao. nặn đá, sỏi. -MT 69: Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích - Góc toán- KH: Chơi -MT 79: Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. - Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. với nước, làm các thí - MT 80: Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn bè - Trao đổi ý kiến, thỏa thuận với các bạn. nghiệm với nước. Tưới để cùng thực hiện hoạt động chung (Chơi, trực cây, lau lá nhật ) - MT 78: Chú ý khi nghe cô, bạn nói. - Lắng nghe ý kiến của cô, của bạn. Hoạt động học: Kỹ * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: năng xã hội. - MT 84: Không để tràn nước khi rửa tay, tắt - Tiết kiệm điện, nước. - Tiết kiệm điện nước quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng 5 tuổi - MT 83 (cs 45): Sẵn sàng giúp đỡ khi người - Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khác gặp khó khăn. khó khăn. - Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng - Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản người khác (cs 52) cùng người khác - Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần - Chủ động giao tiếp với cô và các bạn. gũi (cs 43) - MT 76: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành - Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (cs 32) công việc. - Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân (cs 34) - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến. - MT 89 (cs 55): Đề nghị sự giúp đỡ của người - Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi khác khi cần thiết. cần thiết. - MT 87 (cs 47): Biết chời đến lượt. - Biết chờ đến lượt * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội:
  8. - MT 92: Tiệt kiệm điện trong sinh hoạt: tắt - Tiết kiệm điện, nước. điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng. V. Phát triển thẩm mĩ 2 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc Hoạt động học: Âm - MT 40: Biết hát và vận động bài hát đơn giản - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc nhạc: * Tạo hình * Tạo hình Hát, vận động theo nhạc: - MT 41: Thích di màu, vẽ nguệch ngoạc -Vẽ các đường nét khác nhau, di màu Cho tôi di làm mưa với, 3 tuổi * Âm nhạc *Âm nhạc bông hoa mừng cô. -MT 75: Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. - Nghe hát: Mưa rơi, bài hát quen thuộc. Mùa xuân ơi, Khúc hát -MT 76: Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của ru của người mẹ trẻ. nhạc. các bài hát, bản nhạc. - Trò chơi: Ai nhanh - MT 73: Chú ý nghe, thích được nghe, vỗ tay, - Nghe các bài hát, bản nhạc thiếu nhi hơn, chiếc ghế âm nhạc. nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. Thẻ ELM: Lắng nghe * Tạo hình * Tạo hình âm thanh. -MT 77: Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để Tạo hình: để tạo ra sản phẩm với sự gợi ý. tạo ra sản phẩm - Tạo hình mưa bằng các -MT 82: Nhận xét các sản phẩm tạo hình - Nhận xét sản phẩm tạo hình. vật liệu (ĐT) 4 tuổi * Âm nhạc * Âm nhạc -MT 88: Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. - Trang trí thiệp 8/3 bài hát. (ĐT) -MT 89: Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, bài hát, bản nhạc. nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - MT 96: Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo - Lựa chọn, biết sử dụng các dụng cụ gõ nhịp điệu, tiết tấu bài hát đệm - MT 86 Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ - Nghe nhận ra nhạc thiếu nhi. tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. * Tạo hình *Tạo hình - MT 90: Phối hợp, lựa chọn các nguyên vật - Phối hợp, lựa chọn các nguyên vật liệu liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. tạo hình để tạo ra sản phẩm - MT 95: Nhận xét các sản phẩm tạo hình về - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, màu sắc đường nét hình dáng hình dáng/ đường nét.
  9. 5 tuổi *Âm nhạc *Âm nhạc - MT 96 (cs 100): Hát đúng giai điệu lời ca, - Hát đúng giai điệu, lời ca thể hiện sắc hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm thái, tình cảm của bài hát. của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ - MT 97 (cs 101): Vận động nhịp nhàng phù - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát với các hình nhịp điệu phù hợp với các bài hát, bản thức nhạc. - MT 107: Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu - Sử dụng các dụng cụ âm nhạc: xắc xô, tự chọn phách tre - MT 94: Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng - Nghe nhận biết được bản nhạc thiếu nhi. cảm xúc theo bài hát * Tạo hình * Tạo hình - MT 100 (cs102): Phối hợp, lựa chọn các - Phối hợp, lựa chọn các nguyên vật liệu nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm tạo hình để tạo ra sản phẩm - MT 105: Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục hình dáng/ đường nét và bố cục. Kim sơn, ngày tháng 2 năm 2025 Xác nhận của Tổ chuyên môn Người lập
  10. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 23 (Từ: 24/2 – 28/2/2025) Chủ đề lớn: Nước và một số hiện tượng tự nhiên Chủ đề nhánh: Nước. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h30đến Đón trẻ Đón trẻ. 8h00 8h00 Thể dục Hô hấp, tay 3, bụng 5, chân 4.(EL 19) đến 8h15 sáng LQ với LQC: Hồ nước có màu LQC: Cốc nước để trên bàn, LQC: Hòn sỏi có màu LQC: Đất để trồng cây, LQC: Viên đá màu trắng, 8h15 đến tiếng Việt xanh, trong hồ nước có miệng cốc dạng hình tròn, cốc trắng, hòn sỏi rất nhẵn, đất mềm dễ vỡ, đất có viên đá rất cứng, viên đá 8h45 cá, hồ nước là nơi nước nước không có màu (El 22) hòn sỏi chìm trong nước màu nâu. sần sùi. đọng 8h45 đến Hoạt động CC: MTXQ: Sự kỳ diệu của nước TH: VH: Âm nhạc: DH: cho tôi đi 9h15 học Làm quen chữ cái h, k. Tạo hình mưa bằng các Dạy trẻ đọc thuộc thơ: làm mưa với. (EL 24) nguyên vật liệu. (ĐT) Nước NH: Mưa rơi TC: Chiếc ghế âm nhạc. Hoạt động HĐCCĐ: trò chuyện về HĐCCĐ: Trò chuyện về nước HĐCCĐ: Dạy trẻ pha nước HĐCCĐ: làm thí nghiệm HĐCCĐ: Làm thí nghiệm 9h 15đến ngoài trời nguồn nước. sông, nước biển. chanh. chìm nổi trong nước. hòa tan trong nước. 9h55 Chơi tự chọn TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự chọn. Chơi tự chọn TCVĐ: nhảy qua suối nhỏ - Góc PV: Gia đình - Cửa hàng bán nước. - Góc XD: Xây công viên nước. 9h 55 đến Hoạt động - Góc ST: Đọc các bài thơ về nước. Xem tranh về nguồn nước. 10h45 vui chơi - Góc ÂN: Múa , hát các bài về chủ đề. - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu các nguồn nước; nặn đá, sỏi. - Góc toán- KH: Chơi với nước. 10h45đến Ăn, ngủ, vệ Biết tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định; đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi 14h30 sinh. xong dội nước cho sạch. 1.Thí nghiệm pha màu 1. Học vở TH: 5T: Cắt dán phong 1. Học vở toán: 5T: Số 1. KTC: Củng cố thuộc 14h30 đến Hoạt động nước. cảnh biển. 4T: vẽ sóng nước. 3T: lượng 9, 3, 4T: số lượng thơ: Nước. 16h chiều 2. TC: Ai nhanh hơn vẽ mây, mưa.2T: Tô màu cái ô 5, 2T: nhận biết màu 2. TCDG: Nu na nu nống xanh, đỏ, vàng. 2. TC: Nu na nu nống 2. TC: Ai nhanh hơn. 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh- trả trẻ. 16h30 trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập
  11. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 24: 8/3 (Từ 3/3-7/3/2025 Chủ đề lớn: Nước và một số hiện tượng tự nhiên Chủ đề nhánh: 8/3. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h30đến Đón trẻ Đón trẻ. 8h00 8h00 Thể dục Hô hấp, tay 4, bụng 5, chân 5. đến 8h15 sáng LQ với LQC: LQC: Bông hoa hồng màu đỏ, LQC: Bé trang trí hộp quà LQC: Ngày quốc tế phụ LQC: Bó hoa nhiều màu, 8h15 đến tiếng Việt Đây là tấm thiệp cầm bông hoa trên tay, tặng hộp quà màu vàng nữ 8/3, các cô mặc áo Đặt bó hoa trên bàn, bé 8h45 Tấm thiệp màu đỏ bông hoa cho cô Bé tặng cô hộp quà dài, Các cô đang toạ đàm tặng bó hoa cho mẹ Tấm thiệp tặng cô 8h45 đến Hoạt động Toán: Ngày trên đốc lịch, giờ ÂN: TH: CC TDKN: Chạy 9h15 học trên đồng hồ. DVĐ: Bông hoa mừng cô Trang trí thiệp 8/3 (ĐT) Tập tô: h,k TCVĐ: Chuyền bóng qua NH: Khúc hát ru người mẹ trẻ đầu TCÂN: Lắng nghe âm thanh Hoạt động HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: Trang trí tấm thiệp HĐCCĐ: QS vườn hoa HĐCCĐ: QS vẽ theo ý HĐCCĐ: Nhặt lá trên sân 9h 15đến ngoài trời ngày 8/3. - TCVĐ: Kéo co TCVĐ: mèo đuổi chuột thích trên sân TCVĐ: mèo đuổi chuột 9h55 - TCVĐ: mèo đuổi chuột TCVĐ: Trời mưa. Chơi tự chọn. - TCVĐ: Kéo co Chơi tự chọn Chơi tự chọn TCVĐ: ai nhanh hơn. - Góc PV: Gia đình - Cửa hàng bán hoa - Góc XD: Xây vườn hoa. 9h 55 đến Hoạt động - Góc ST: Đọc các bài thơ về chủ đề. Xem tranh về chủ đề. 10h45 vui chơi - Góc ÂN: Múa , hát các bài về chủ đề. - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu các nguồn nước; nặn đá, sỏi. - Góc toán- KH: Chơi với nước, làm các thí nghiệm với nước. Tưới cây, lau lá 10h45đến Ăn, ngủ, vệ Ăn, ngủ, vệ sinh, ăn chiều 14h30 sinh. tc: EM 40 dự đoán: “chìm 1. Học vở KNXH TC: EM 21: Chị gió nói 1. Học vở toán: 5t (T27) 14h30 đến Hoạt động hay nổi?ˮ 2. TCDG: Nu na nu nống 2 TCDG: rồng rắn lên 4t(23), 3t(10),2t(t11) 16h chiều 2 TCDG: rồng rắn lên mây mây 2. TCDG: Nu na nu nống 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh, trả trẻ. 16h30 trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn Người lập
  12. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 25 (Từ: 10/3 – 14/3/2025) Chủ đề lớn: Nước và một số hiện tượng tự nhiên Chủ đề nhánh: Một số hiện tượng thời tiết. Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h30đến Đón trẻ Đón trẻ. 8h00 8h00 Thể dục Hô hấp, tay 4, bụng 5, chân 5. đến 8h15 sáng LQ với LQC: Trời nắng nóng bức. LQC: Trời mưa cây tốt tươi. LQC: Trăng, sao chỉ thấy LQC: Gió thổi lay cây. LQC: Trời lạnh mặc áo ấm, 8h15 đến tiếng Việt Trời nắng mặc quần áo Trời mưa ra ngoài cần che vào buổi tối; Trăng, sao ở Gió thổi rất mát. Đây là áo khoác của bạn 8h45 mỏng; Trời nắng nhiều làm ô; Trời mưa to gây bão lũ. trên trời; Trăng, sao chỉ Gió to gây lốc xoáy. Dương, Áo khoác dày và to. hạn hán. (El 22) thấy khi không có mưa. 8h45 đến Hoạt động KNXH: Toán: 4, 5 tuổi: Đong đo CC: Làm quen chữ cái p, TDKN: Nhảy xuống từ độ Van học: Kể chuyện cho trẻ 9h15 học Phòng tránh đuối nước dung tích bằng một đơn vị q. cao 40cm nghe: Giọt nước tí xíu. đo. 2,3 tuổi: nhận biết to- nhỏ. Hoạt động HĐCCĐ: Làm thí nghiệm HĐCCĐ: Trò chuyện về HĐCCĐ: Làm thí nghiệm HĐCCĐ: QS hình ảnh HĐCCĐ: QS thời tiết trong 9h 15đến ngoài trời về sự bốc hơi của nước. ảnh hưởng của thời tiết tới với nước đóng băng. bão lũ. ngày. 9h55 Chơi tự chọn con người. Chơi tự chọn. TCVĐ: ai nhanh hơn. TCVĐ: Trời mưa. TCVĐ: Trời mưa. Chơi tự chọn - Góc PV: Gia đình - Cửa hàng bán nước. - Góc XD: Xây công viên nước. 9h 55 đến Hoạt động - Góc ST: Đọc các bài thơ về chủ đề. Xem tranh về chủ đề. 10h45 vui chơi - Góc ÂN: Múa , hát các bài về chủ đề. - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu các nguồn nước; nặn đá, sỏi. - Góc toán- KH: Chơi với nước, làm các thí nghiệm với nước. Tưới cây, lau lá 10h45đến Ăn, ngủ, vệ vệ sinh răng miệng: Sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh; Nói với người lớn khi bị đau, 14h30 sinh. chảy máu hoặc sốt ; Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. 1. 1.Học vở tạo hình: Xé 1. KTM: TC 1. Học vở tạo hình: 4T: Vẽ 1. Ôn hát: Cho tôi đi làm 1. TC: Trời mưa 14h30 đến Hoạt động dán lá rụng 2. TCDG: Nu na nu nống. mưa; 2T: Vẽ ông mặt trời. mưa với. 2. Dọn vệ sinh lớp học. 16h chiều 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 2. TCDG: Lộn cầu vồng. 2. TCDG: Nu na nu nống. 16h đến Vệ sinh, trả Trò chuyện với trẻ 1 số hành động nguy hiểm: không ra bờ ao, bờ suối chơi. 16h30 trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập
  13. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 26 (Từ 17/3-21/3/2025) Chủ đề lớn: Nước và một số hiện tượng tự nhiên Chủ đề nhánh: Các mùa trong năm Thời gian Tên hoạt Nội dung hoạt động (Đề tài hoạt động) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h30đến Đón trẻ Đón trẻ. 8h00 8h00 Thể dục Hô hấp, tay 3, bụng 5, chân 4. đến 8h15 sáng LQ với tiếng LQC: mùa xuân thời tiết ấm LQC: mùa hè thời tiết nóng nực LQC: mùa thu mát mẻ LQC: mùa đông rét buốt, LQC: Các bé đang tắm 8h15 đến Việt áp, mùa xuân có nhiều hoa Mùa hè các bé được nghỉ hè Mùa thu có bánh trung thu mùa đông phải mặc quần áo biển, các bé đang cắm trại, 8h45 nở, mùa xuân là mùa đầu Mùa hè là mùa thứ 2 của năm Mùa thu là mùa thứ 3 của ấm, mùa đông là mùa thứ 4 mùa hè các bé được đi chơi tiên của năm năm của năm 8h45 đến Hoạt động KNXH: Tiết kiệm điện MTXQ: Các mùa trong năm. CC: Âm nhạc: Ôn VĐ: Bông Toán: 5 tuổi: Hôm qua, 9h15 học nước Tập tô chữ cái p, q. hoa mừng cô. hôm nay, ngày mai. NH: Mùa xuân ơi 3,4 tuổi: Nhận biết sáng TCÂN: Ai nhanh hơn trưa, chiều tối. 2 tuổi: nhận biết to, nhỏ. Hoạt động HĐCCĐ: trò chuyện về HĐCCĐ: Quan sát thời tiết mùa HĐCCĐ: Trò chuyện về các HĐCCĐ: Quan sát trang phục HĐCCĐ: Vẽ theo ý thích 9h 15đến ngoài trời các ngày trong tuần đông mùa trong năm. mùa hè trên sân 9h55 TCVĐ: Chạy tiếp cờ TCVĐ: ai nhanh hơn. TCVĐ: chạy tiếp cờ TCVĐ: ai nhanh hơn TCVĐ: Chạy tiếp cờ Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự chọn. Chơi tự chọn Chơi tự do - Góc PV: Gia đình - Cửa hàng bán hoa - Góc XD: công viên mùa xuân 9h 55 đến Hoạt động - Góc ST: Đọc các bài thơ về nước. Xem tranh về nguồn nước. 10h45 vui chơi - Góc ÂN: Múa , hát các bài về chủ đề. - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu các nguồn nước; nặn đá, sỏi. - Góc toán- KH: Chơi với nước. Tưới cây, lau lá 10h45đến Ăn, ngủ, vệ Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa, ăn chiều. 14h30 sinh. 1. TC EL 23 Ai đoán giỏi 1. Học vở TH: 5T: (t24)4T(30)3T: 1.Học vở KNXH 1. TC EL 12 lắng nghe âm 14h30 đến Hoạt động 2. TC: Ai nhanh hơn (t30).2t(t26) 5t(28)4t(28)3t(26) thanh 16h chiều 2. TCDG: Nu na nu nống 2. TC: Ai nhanh hơn. 2. TC: Nu na nu nống 16h đến Vệ sinh, trả Vệ sinh- trả trẻ. 16h30 trẻ Xác nhận của tổ chuyên môn người lập