Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Dung
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2024_2025_ngu.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Dung
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN Thời gian thực hiện: 3 tuần Tuần 1: Bé là ai? (Tuần 5: Từ: 7/10– 11/10/2024) Tuần 2: Cơ thể của bé (Tuần 6: Từ: 14/10– 18/10/2024) Tuần 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (Tuần: 7: Từ: 21/10- 25/10/2024) Lĩnh Mục tiêu Nội dung Hoạt động vực *Giáo dục dinh dưỡng và *Giáo dục dinh dưỡng và *Hoạt động ngồi trời: sức khỏe sức khỏe - Trị chuyện về 4 nhĩm Phát - MT 8: Lựa chọn được một - Nhận biết, phân loại một thực phẩm triển số thực phẩm khi được gọi tên số thực phẩm thơng thể nhĩm: thường theo 4 nhĩm thực chất: Thực phẩm giàu chất đạm: phẩm. thịt, cá... Thực phẩm giàu vitamin và muối khống: rau, quả,.. - MT 14: Giữ đầu tĩc, quần áo - Giữ đầu tĩc, quần áo gọn - Thực hành chải đầu gọn gàng. (CS 18) gàng * Hoạt động vệ sinh : - MT 11 : Tự thay quần, áo - Tự thay quần, áo khi bị - Quan sát trẻ hoạt động vệ khi bị ướt, bẩn và để vào nơi ướt, bẩn và để vào nơi quy sinh quy định. định - MT 10: Biết ăn nhiều loại - Biết và khơng ăn, uống *Hoạt động ăn trưa: thức ăn, ăn chín, uống nước một số thứ cĩ hại cho sức - Trị chuyện về một sơ đun sơi để khỏe mạnh. Khơng khỏe thĩi quen tốt trong ăn uống nhiều nước ngọt, nước - Nhận biết sự liên quan uống. cĩ ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo giữa ăn uống với bệnh tật phì khơng cĩ lợi cho sức khỏe. (ỉa chảy, sâu răng, suy * Phát triển vận động dinh dưỡng, béo phì ). * Hoạt động: Thể dục * Phát triển vận động sáng: - MT 1: Thực hiện đúng, + Hơ hấp , tay 3, bụng thuần thục các động tác của * Phát triển vận động 2,3; chân 2, 3. bài thể dục theo hiệu lệnh - Tập các động tác phát hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài triển các nhĩm cơ và hơ * Hoạt động học: Thể hát. Bắt đầu và kết thúc động hấp. dục kỹ năng tác đúng nhịp. + Đi trên dây - MT2: Giữ được thăng bằng - Thực hiện vận động đi cơ thể khi thực hiện vận động: trên dây + Đi thay đổi hướng theo Đi hiệu lệnh - MT 3: Kiểm sốt được vận - Đi thay đổi hướng theo động: Đi thay đổi hướng vận hiệu lệnh đổi hướng ít nhất động theo đúng hiệu lệnh (đổi 3 lần hướng ít nhất 3 lần) - MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, ngĩn tay, phối *Hoạt động vui chơi: hợp tay - mắt trong một số - Thực hành tự cài, cởi
- hoạt động: - Cài, cởi cúc, kéo khĩa cúc, kéo khố, - Tự cài, cởi cúc, xâu dây (phéc mơ tuya), xâu, luồn, - Thực hành xâu, luồn, giày, cài quai dép, kéo khĩa buộc dây. buộc dây (phéc mơ tuya). (CS 5) Phát *Khám phá khoa học *Khám phá khoa học *Hoạt động đĩn trẻ: triển - MT 42: Nĩi đúng họ và tên, - Họ tên, ngày sinh, giới - Trị chuyện về: Họ tên, nhận ngày sinh, giới tính của bản tính, đặc điểm bên ngồi, ngày sinh, giới tính, đặc thức thân khi được hỏi, trị chuyện sở thích của bản thân và vị điểm bên ngồi, sở thích - MT 21 ( CS 92): Phối hợp trí của trẻ trong gia đình. và khả năng của trẻ các giác quan để quan sát, - Chức năng của các giác * Hoạt động học: Khám xem xét và thảo luận về sự quan của cơ thể phá khoa học vật, hiện tượng như sử dụng - Khám phá đơi bàn tay. các giác quan khác nhau để - Tìm hiểu một số giác kết hợp nhìn, sờ, ngửi, quan nếm...để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng *Hoạt động học: Làm *Làm quen với tốn *Làm quen với tốn quen với tốn - MT 40 ( CS 109): Sử dụng - Xác định vị trí (trong - - Xác định vị trí của một lời nĩi và hành động để chỉ vị ngồi, trên - dưới; trước - vật so với bản thân trẻ. ( trí của đồ vật so với vật làm sau; phải - trái) của một phía trước - phía sau, phía chuẩn. vật so với bản thân trẻ, bạn trên - phía dưới, phía phải khác, vật khác, đối tượng khác. - phía trái) - Xác định vị trí của một vật so với bạn khác Phát - MT 51: Thực hiện được các - Nghe, hiểu lời nĩi yêu * Làm quen tiếng việt. triển yêu cầu trong hoạt động tập cầu của người khác và - Cho trẻ làm quen các ngơn thể, ví dụ: “Các bạn cĩ tên bắt phản hồi lại bằng những câu nĩi về bản thân. đầu bằng chữ cái T đứng sang hành động, lời nĩi phù hợp ngữ bên phải, các bạn cĩ tên bắt trong hoạt động tập thể. đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. - Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động (CS 62) - MT 54: Nĩi rõ ràng (CS 65) - Trẻ nĩi rõ ràng - MT 52 (CS 62): Hiểu nghĩa - Hiểu nghĩa từ khái quát: từ khái quát: đồ dùng (đồ dùng đồ dùng (đồ dùng gia đình, gia đình, đồ dùng học tập,..). đồ dùng học tập,..). - MT 55 (CS 66): Sử dụng - Sử dụng các từ chỉ sự * Hoạt động học: Văn các từ chỉ sự vật, hoạt động, vật, hoạt động, đặc học: đặc điểm, phù hợp với ngữ điểm, phù hợp với ngữ - Thơ: Ơng mặt trời cảnh. cảnh. - Truyện: Gấu con bị sâu
- - MT 58: Đọc biểu cảm bài - Đọc thuộc ca dao, đồng răng thơ, đồng dao, cao dao dao, tục ngữ, hị vè. - MT 53: Nghe hiểu nội dung - Đọc diễn cảm bài thơ, ca - Lồng ghép vào hoạt câu chuyện, thơ, dành cho lứa dao, đồng dao, tụ ngữ, hị động học: Văn học (Gấu tuổi của trẻ. vè. con bị sâu răng) - Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ dành cho lứa tuổi của trẻ. - MT 67 (CS 91): Nhận dạng - Nhận dạng các chữ cái a, * Hoạt động học: Chữ các chữ trong bảng chữ cái ă, â cái: tiếng Việt. - Làm quen chữ cái: a, ă, â. - MT 68 ( CS 88, 89): Tơ, đồ - Tập tơ, tập đồ các nét - Tập tơ chữ: a, ă, â các nét chữ o, ơ, ơ, a, ă, â chữ a, ă, â - Trị chơi :a, ă, â Biết viết chữ theo thứ tự từ - Hướng đọc, viết: Từ trái trái qua phải, từ trên xuống sang phải, từ dịng trên dưới. xuống dịng dưới. Phát - MT 69 ( CS 27): Nĩi được - Nĩi được họ tên, tuổi, *Hoạt động ngồi trời: triển tên, tuổi, giới tính của bản giới tính của bản thân, tên - Trị chuyện về bản thân tình thân. bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc *Hoạt động gĩc cảm, điện thoại - Gĩc PV: Gia đình – kĩ - MT 71: Nĩi được mình cĩ - Điểm giống và khác Phịng khám, Gia đình – năng điểm gì giống và khác bạn nhau của mình và người cửa hàng . xã (dáng vẻ bên ngồi, giới khác - Gĩc XD: Xây ngơi nhà hội. tính, sở thích và khả năng). của bé; xây cơng viên; (CS 29) - Gĩc ST: Xem truyện tranh, sách về chủ đề; Làm -MT 73: Biết vâng lời, giúp - Trẻ biết vâng lời, giúp tranh sách về chủ đề đỡ bố mẹ, cơ giáo những đỡ bố mẹ, cơ giáo những - Gĩc âm nhạc: Múa hát việc vừa sức. việc vừa sức. các bài về chủ đề bản thân. - Gĩc TH: Vẽ, nặn, xếp - Nĩi được khả năng và sở - Nĩi được khả năng và sở hình các loại thực phẩm; thích của bạn bè và người thích của bạn bè và người bàn tay, bạn tập thể dục thân. (CS 58). thân. (CS 58) - Gĩc tốn– khoa học: - MT 83: Thể hiện sự thân Chăm sĩc vườn hoa, cây thiện, đồn kết với bạn bè. - Cĩ nhĩm bạn chơi cảnh; Đếm, tạo nhĩm xếp (CS 50) thường xuyên quy tắc các đồ dùng cá - Chấp nhận sự phân cơng - Chấp nhận sự phân cơng nhân. của nhĩm bạn và người lớn. của nhĩm bạn và người (CS 51) lớn - Chấp nhận sự khác biệt - Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. giữa người khác với mình (CS 59) * Kỹ năng xã hội: * Kỹ năng xã hội: * Hoạt động học: Kĩ - MT 76: Nhận biết được một - Nhận ra trạng thái cảm năng xã hội số trạng thái cảm xúc: vui, xúc của người khác trong - Cảm xúc của bé buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
- nhiên, xấu hổ qua tranh; qua các tình huống giao tiếp. nét mặt, cử chỉ, giọng nĩi của - Bày tỏ tình cảm phù hợp người khác. (CS 35) với trạng thái cảm xúc của MT 77: Biết biểu lộ cảm xúc: người khác trong các tình vui, buồn, sợ hãi, tức giận, huống giao tiếp khác nhau. ngạc nhiên, xấu hổ. (CS 36) - Yêu mến, chia sẻ với MT 78: Biết an ủi và chia người thân trong gia đình. vui với người thân và bạn bè. Quan tâm chia sẻ, giúp đỡ (CS 37) bạn. - MT 70: Nĩi được điều bé - Sở thích và khả năng của Hoạt động: Làm vở thích, khơng thích, những bản thân KNXH việc bé làm được và việc gì bé khơng làm được. (CS 28) Phát * Âm nhạc *Âm nhạc * Hoạt động học: Âm triển - MT 96( CS 100): Hát đúng - Hát đúng giai điệu, lời nhạc: thẩm giai điệu lời ca, hát diễn cảm ca thể hiện sắc thái, tình + Hát, vận động minh hoạ: mĩ phù hợp với sắc thái, tình cảm cảm của bài hát. Mời bạn ăn. của bài hát qua giọng hát, nét + Nghe hát: Em là bơng mặt, điệu bộ, cử chỉ hồng nhỏ, thật đáng chê. - MT 97 ( CS 101): Vận động - Vận động nhịp nhàng Dân ca cơ tự chọn. nhịp nhàng phù hợp với sắc theo giai điệu, nhịp điệu +TCÂN: Ai nhanh hơn; thái, nhịp điệu bài hát, bản và thể hiện sắc thái phù Tiếng hát ở đâu, Đĩng nhạc với các hình thức hợp với các bài hát, bản băng - MT 94: Chăm chú lắng nghe nhạc. và hưởng ứng cảm xúc( Hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể - Nghe và hưởng ứng cảm hiện động tác minh họa phù xúc (hát theo, nhún nhảy, hợp) theo bài hát, bản nhạc. lắc lư, thể hiện động tác *Tạo hình minh họa phù hợp) theo MT 102: Phối hợp các kĩ bài hát, bản nhạc. * Hoạt động học: Tạo năng cắt, dán để tạo thành * Tạo hình hình: bức tranh cĩ màu sắc hài - Phối hợp các kỹ năng - Làm bàn tay rơbốt (M) hồ, bố cục cân đối. cắt, dán để tạo ra sản phẩm MT 98 (CS 103): Nĩi lên ý cĩ màu sắc, hình dáng/ tưởng tạo ra các sản phẩm tạo đường nét và bố cục hình theo ý thích. Nĩi lên ý tưởng tạo hình MT 99: Đặt tên cho sản phẩm của mình tạo hình Đặt tên cho sản phẩm tạo hình Phê duyệt của TCM Kim Sơn, ngày 25 tháng 9 năm 2024 Người lập
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CĐL: BẢN THÂN CĐN: BÉ LÀ AI Tuần thứ 5 (Từ ngày 07 tháng 10 năm 2024 đến ngày 11 tháng 10 năm 2024) Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (TÊN HOẠT ĐỘNG) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động 7h15 Đĩn Đĩn trẻ ( MT 42) đến trẻ 7h45 7h45 Thể Hố hấp , tay vai 2 , bụng lườn 2, chân 2 .(MT 1) đến dục 8h5 sáng 8h5 Làm Làm quen với Làm quen với câu: Làm quen với câu: Làm quen với Làm quen với đến quen câu: - Bạn Anh mặc áo - Bạn Dương là bạn câu: câu: 8h30 TiÕng - Bạn Nga mặc siêu nhân gái - Bạn Bích tết tĩc - Bạn Huy mặc áo ViƯt váy (MT 52) - Bạn Anh cĩ mái - Bạn Dương năm 2 bên đỏ - Bạn Nga cĩ mái tĩc ngắn nay 5 tuổi - Bạn Bích đang - Bạn Huy đeo tĩc dài - Bạn Anh là bạn - Bạn Dương nhà ở đi học giầy - Bạn Nga là bạn trai. bản 1 ab. (MT 54) - Bạn Bích học - Bạn Huy thích gái.( EL 33) lớp 5 tuổi A2( EL đá bĩng. 33) 8h30 Hoạt MTXQ: Tìm hiểu KNXH: Cảm xúc Chữ cái: LQ a,ă,â Tốn: Xác định vị TH: Làm bàn tay rơ đÕn động một số giác quan của bé ( MT (MT67) trí của 1 vật so với bốt ( MT 98,99, 9h10 chun bản thân ( MT 40) 102)) g (MT21) 76,77,78) 9h10 Hoạt HĐCCĐ: Quan HĐCCĐ: Trị truyện HĐCCĐ: Hướng HĐCCĐ: Trị HĐCCĐ: Quan đến động sát bạn trai, bạn về một số thĩi quen dẫn trẻ rửa mặt. truyện về bản sát trang phục bạn 9h40 ngồi gái. tốt trong ăn uống TCVĐ: Tìm bạn thân trẻ. ( MT 42, trai, bạn gái. trời TCVĐ: Tìm bạn TCVĐ:Lùn-mập - Chơi tự chọn 69,70, 71) TCVĐ: Tìm bạn Chơi tự chọn ốm TCVĐ: Lùn-mập Chơi tự chọn Chơi tự chọn - ốm Chơi tự chọn 9h40 Hoạt XD: Xây ngơi nhà của bé; ÂN: Múa hát các bài về bản thân đến động PV: Gia đình – phịng khám ; ST: Xem tranh, sách về cơ thể bé (MT 83) 10h30 gĩc TH: Vẽ, tơ màu bàn tay, hình bé thể dục ; T- KH: Chăm sĩc vườn hoa, cây cảnh 10h30 HĐV Vệ sinh - ăn trưa - ngủ trưa đến S- 14h ĂT- NT 14h Hoạt Trị chơi: Ai giỏi Làm vở tạo hình KTM:Xác định vị Làm vở tạo hình TC: Bát canh chữ đến động hơn trang 5 trí 1 vật so với bản trang 6 cái ( EL 15) 16h30 chiều Chơi tự do ở các Trị chơi: Các bộ thân TCHT: Điều gì Chơi tự do ở các gĩc phận trên cơ thể. Trị chơi : Cắt dán xảy ra tiếp theo gĩc hình cơ thể ( EM 46) (EL4) 16h15 VS - Vệ sinh - trả trẻ 16h30 TT Xác nhận TCM Người lập
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CĐL: BẢN THÂN CĐN: CƠ THỂ CỦA BÉ Tuần thứ 6 (Từ ngày 14 tháng 10 năm 2024 đến ngày 18 tháng 10 năm 2024) Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (TÊN HOẠT ĐỘNG) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động 7h15 Đĩn Đĩn trẻ đến trẻ 7h45 7h45 Thể Hố hấp , tay vai 2 , bụng lườn 2, chân 3 (MT1) đến dục 8h5 sáng 8h5 Làm Làm quen với câu: Làm quen với câu:( Làm quen với câu: Làm quen với câu:( Làm quen với câu: đến quen - Mái tĩc của bạn EL 33) - Bàn chân của bạn EL33) - Cái mũi của 8h30 TiÕng - Cái miệng để uống Di - Bàn tay cĩ 5 bạn Sáng ViƯt Dương. - Mái tĩc bạn nước. - Bàn chân để đi ngĩn - Cái mũi để Dương dài - Cái miệng để ăn - Bàn chân cĩ 5 - Ngĩn tay cĩ 3 ngửi - Cái miệng để nĩi - Mái tĩc bạn ngĩn. đốt - Cái mũi để thở chuyện Dương màu đen - Bàn tay để làm (MT 54) việc. 8h30 Hoạt MTXQ: Khám phá đơi . TDKN: Đi trên dây VH: Dạy trẻ đọc thơ CC : Trị chơi chữ ÂN: DVĐ : Mời đÕn động bàn tay ( MT 21) diễn cảm: Ơng mặt cái : a,ă,â.( MT67) bạn ăn (MT 97) 9h10 chun (MT 2) trời ĩng ánh (MT NH: Thật đáng g 53,55,58) chê TCAN: Đĩng băng ( EL 32) 9h10 Hoạt HĐCCĐ: Thực hành HĐCCĐ: Trị truyện HĐCCĐ: Trị HĐCCĐ: Trị HĐCCĐ: Trị đến động chải đầu ( MT 14) về một số thĩi quen chuyện về đơi chân, chuyện về cách vệ chuyện về một số 9h40 ngồi TCVĐ: Tìm bạn tốt giữ gìn sức khoẻ. đơi tay. sinh răng miệng. bộ phận . trời Chơi tự chọn TCVĐ: Lùn - mập - TCVĐ: Tìm bạn TCVĐ: Lùn - mập - TCVĐ: Tìm bạn ốm Chơi tự chọn ốm. Chơi tự chọn Chơi tự chọn Chơi tự chọn 9h40 Hoạt Xây dựng: Xây ngơi nhà của bé; Tốn – Khoa học: Đếm các bộ phận trên cơ thể đến động Phân vai: Gia đình, phịng khám bệnh; Sách chuyện: Xem tranh, ảnh về cơ thể bé 10h30 gĩc Tạo hình: Tơ màu hình bé tập thể dục; Âm nhạc: Múa hát các bài về chủ đề ( MT 7) 10h30 HĐV Vệ sinh - ăn trưa - ngủ trưa ( MT 11) đến S- 14h ĂT- NT 14h Hoạt Làm vở KNXH Làm vở tạo hình Làm vở KNXH 3 Làm vở tốn Làm vở tốn đến động trang 2 trang 7 (MT 70) trang 2 trang 3 16h30 chiều DH: Mời bạn ăn ( TCVĐ: Các bộ Trị chơi: Căt dán cơ Trị chơi: Điều gì Chơi tự do ở các MT 96) phận cơ thể thể người ( EM 46) xảy ra tiếp theo ( gĩc EL 6) 16h15 VS - Vệ sinh - trả trẻ 16h30 TT Xác nhận TCM Người lập
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Chủ đề lớn: Bản thân Chủ đề nhánh: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh Tuần 7(Từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 24 tháng 10 năm 2024) Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG) gian hoạt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Động 7h 30 Đĩn Đến 8h trẻ, Đĩn trẻ, chơi tự do, điểm danh, báo ăn 5 chơi 8h 5 TD Hơ hấp, tay 3, bụng lườn 3, chân 3.(MT1) Đến 8h sáng 45 Làm Làm quen với câu: Làm quen với câu:( Làm quen với câu: Làm quen với câu:( Làm quen với quen - Quả trứng cĩ dạng EL 33) - Rau cải cĩ màu xanh EL33) câu: tiếng trịn - Thịt lợn để trong túi - Rau cải để nấu canh - Củ khoai cĩ màu - Hạt lạc để trong việt - Quả trứng cĩ màu - Thịt lợn cĩ màu đỏ - Rau cải cĩ nhiều nâu rổ trắng - Thịt lợn để nấu ăn vitamin - Củ khoai cĩ nhiều - Hạt lạc cĩ màu - Quả trứng cĩ tinh bột đỏ nhiều chất đạm - Củ khoai để luộc - Hạt lạc cĩ nhiều ăn dầu (MT 51, 54) 8h45 Hoạt TDKN: Đi thay đổi Văn học: Kể truyện cho Chữ cái: Tập tơ chữ Tốn: Xác định vị ÂN: ƠVĐ: Mời Đến 9h động hướng theo hiệu lệnh trẻ nghe: Gấu con bị sâu a,ă,â.( MT68) trí đồ vật so với bạn bạn ăn 25 học (MT 3) răng (MT 53) khác. -NH: Em là bơng (MT40) hồng nhỏ. (MT 94) TC: Tiếng hát ở đâu 9h 25 Hoạt HĐCCĐ: Trị HĐCCĐ: Trị chuyện HĐCCĐ: Trị chuyện HĐCCĐ: Trị HĐCCĐ: Trị Đến động chuyện về nhĩm về cách đánh răng về nhĩm vitamin chuyện về cách rửa chuyện về nhĩm 10h 00 ngồi chất đạm TCVĐ: Tạo dáng TCVĐ: Ai đá trúng mặt chất béo ( MT 8) trời TCVĐ: Ai đá trúng Chơi tự chọn đích Chơi tự chọn TCVĐ: Tạo dáng TCVĐ: Ai đá đích Chơi tự chọn Chơi tự chọn trúng đích Chơi tự chọn 10h 00 Hoạt Xây dựng: Xây cơng viên. Phân vai: Gia đình – phịng khám bệnh. Đến 10h động Sách truyện: Xem tranh, ảnh về cơ thể bé. 45 vui Âm nhạc: Múa, hát các bài về chủ đề. chơi Tạo hình: Vẽ tơ mầu bạn tập thể dục T- KH: Chăm sĩc cây cảnh, đếm số chậu cây (MT 73,83 ) 10h 45 VS ăn, Đến 14h ngủ Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa, ăn quà chiều.(MT 10) 40 trưa 14h 40 HĐ Làm vở tốn trang Làm vở KNXH trang Làm vở KNXH trang 5 Làm vở tốn trang TC: Phân nhĩm ( Đến chiều 4 4 Chơi tự do ở các gĩc. 31 EM 20) 16h TC: Phân nhĩm ( TCVĐ: Búp bê nĩi TC: Phân nhĩm ( TCVĐ: Búp bê EM 20) EM 20) nĩi 16h - Trả trẻ Vệ sinh nêu gương, trả trẻ. 17h Xác nhận TCM Người lập

