Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề 6: Thực vật + Tết mùa xuân + Ngày hội 8-3 - Tuần 24: Một số loại rau - Năm học 2021-2022 - Trường Mầm non Trường Thủy

* Nội dung:
- Bé chơi đóng vai: Gia đình, cửa hàng bán rau, củ, quả.
- Bé chơi xây dựng: Xây dựng vườn rau của bé.
- Bé vui học: Chơi lô tô rau, củ, quả, cắt dán tranh về một số loại rau.
- Bé làm hoạ sĩ: Vẽ, tô màu, nặn một số loại rau, củ, quả.
- Bé với thiên nhiên: Chăm sóc cây...
* Mục tiêu:
- Trẻ biết cảm ơn, xin lỗi.
- Nói và đặt tên cho sản phẩm.
- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. Trẻ biết cố gắng thực hiện đến cùng công việc được giao.
- Biết thể hiện được vai mẹ con, cô bán hàng, biết cảm ơn, xin lỗi..
- Biết dùng các khối gỗ, gạch, cây xanh, hoa để xây, tạo thành vườn rau đẹp có khuôn viên bảo vệ vườn rau.
- Biết sưu tầm các loại rau từ sách báo, tạp chí để cắt dán tranh, chơi lô tô.
- Trẻ biết dùng các kỹ năng để vẽ, tô màu, nặn một số loại rau, củ...
- Biết dùng các vật dụng để chăm sóc cây cối.
- Trẻ biết đặt và trả lời các câu hỏi khác nhau: vì sao...
- Rèn luyện các kỹ năng tạo hình: vẽ, tô màu, cắt dán, nặn...
- Chủ động trong một số hoạt động: trật tự trong giờ chơi, không xô đẩy, tranh dành nhau, không chạy lộn xộn qua các góc.
* Trẻ đạt: 90-95%.
* Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng gia đình, Bộ đồ bán hàng, các loại rau, củ.
- Các hình khối, các loại rau củ, cây cảnh…
- Tranh ảnh về một số loại rau, lô tô rau, củ...
- giấy A4, giấy màu, bút màu, keo, tranh vẽ một số loại rau củ...
- Nước, khăn, bình tưới cây.
doc 18 trang Thiên Hoa 20/03/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề 6: Thực vật + Tết mùa xuân + Ngày hội 8-3 - Tuần 24: Một số loại rau - Năm học 2021-2022 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_6_thuc_vat_tet_mua_xuan_ngay.doc

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề 6: Thực vật + Tết mùa xuân + Ngày hội 8-3 - Tuần 24: Một số loại rau - Năm học 2021-2022 - Trường Mầm non Trường Thủy

  1. TUẦN 26: MỘT SỐ LOẠI RAU Thời gian: Từ ngày 28/2 - 04/3/2022. * KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Biết thực hiện theo đúng quy tắc ứng xử. ĐÓN TRẺ - Trẻ biết được các khu vực có thể gây nguy hiểm. - Biết đặt các loại câu hỏi và trả lời các câu hỏi khác nhau (vì sao? TRÒ - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép, lịch CHUYỆN sự SÁNG - Mở chủ đề “ Một số loại rau”. * Trẻ biết thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp, biết kiểm soát được các vận động theo đúng hiệu lệnh. - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Phát triển cơ và hô hấp. TDS + Hô hấp 1: Thổi bóng bay ( 4l ) + Tay 2: Đưa hai tay ra phía trước - sau vỗ vào nhau (4lx4n). + Bụng 1: Nghiêng người sang hai bên (4lx4n). + Chân 4: Đứng 1 chân nâng cao, gập gối (4lx4n). + Bật: Bật tại chỗ (4lx4n) * Hồi tĩnh: Trẻ đi hít thở nhẹ nhàng 1-2 vòng PTTC: PTNT: PTNN: PTNT: PTTM: HOẠT TH: Bò dích Tìm hiểu LQCC: a, Mối quan hệ Vẽ củ cà rốt ĐỘNG dắc qua 5 về rau cải. ă, â. hơn kém (M) HỌC điểm; Đập và trong phạm bắt bóng bằng vi 5. 2 tay. *TCVĐ: Bịt *TCVĐ: Thi *TCVĐ: *TCVĐ: Thi *TCVĐ:Tung mắt bắt dê. xem tổ nào Bịt mắt bắt xem tổ nào bắt bóng bằng nhanh. dê. nhanh. 2 tay. HOẠT *HĐCĐ: TC *HĐCĐ: *HĐCĐ: * HĐCĐ: *HĐCĐ: QS ĐỘNG về rau cải. Đọc đồng QS vườn LQ bài hát: cây xanh. NGOÀI *CTD: Chơi dao: Họ rau. rau của bé. Bầu và bí. TRỜI với đồ chơi * CTD với *Chơi tự * Chơi tự do *CTD với ngoài trời. đồ chơi do với với đồ chơi đồ chơi ngoài trời. bóng. tự tạo. ngoài trời.
  2. - Biết chờ tới lượt khi được nhắc nhở. VỆ SINH - Đi vệ sinh đúng nơi quy định - Chủ động trong một số hoạt động. - Ăn đa dạng các loại thức ăn. ĂN - Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống: mời cô, mời bạn khi ăn,ăn nhai kỹ, từ tốn - Cố gắng thực hiện đến cùng công việc được giao (trực nhật, xếp dọn NGỦ đồ dùng, đồ chơi) - Nghe nhạc dân ca. *Hướng dẫn *Tập vẽ củ * Tập pha * Ôn chữ cái *Dạy hát: HOẠT trò chơi mới cà rốt. nước a,ă,â. Bầu và bí. ĐỘNG “Thi xem tổ - Bồi dưỡng chanh. Nêu gương CHIỀU nào nhanh”. trẻ yếu. cuối tuần. - Cô cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, chải tóc gọn gàng. TRẢ TRẺ - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cá nhân của trẻ trước khi về.
  3. + Lần 3: Cô làm mẫu thêm 1 lần nữa, cô nhấn mạnh những động tác khó. * Trẻ thực hiện: - Lần 1: Luân phiên mỗi trẻ thực hiện 2 lần. + Cô chú ý sữa sai cho trẻ. - Lần 2: Nâng độ khó bằng cách cho trẻ đặt túi cát trên lưng khi bò theo đường dích dắc. Sau đó cho trẻ thực hiện. - Cô mời 1 vài trẻ thực hiện chưa được lên làm lại 1-2 lần nữa. - Củng cố: Cho trẻ nhắc lại tên bài học. * Hoạt động 3: Hồi tỉnh - Cho trẻ đi hít thở nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân. - Kết thúc: NX-TD trẻ, cắm hoa bé ngoan. Hoạt động I. Chuẩn bị: ngoài trời: - Tranh ảnh về một số loại rau. - Phấn, giấy, chong chong, hoa cho trẻ chơi TC II. Tiến hành: - Cho trẻ ra sân, cô tập trung trẻ lại giao nhiệm vụ, dặn dò trẻ TCVĐ: Bịt 1. TCVĐ: Bịt mắt bắt dê. mắt bắt dê. - Trẻ nắm được - Cô giới thiệu tên trò chơi cách chơi, luật - Nêu cách chơi, luật chơi chơi, hứng thú - Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần mỗi trò chơi. tham gia trò - Cô chú ý bao quát hướng dẫn trẻ. chơi. - NX-TD trẻ HĐCCĐ: 2. HĐCCĐ: TC về rau cải. TC về rau cải. - Trẻ biết tên Cho trẻ ngồi xung quanh cô. Cô đọc câu đố về rau: gọi, đặc điểm + Cô vừa đọc câu đố về rau gì? nổi bật của rau + Các con kể xem có những rau gì? cải . Hôm nay cô có một món quà muốn tặng cho các - Biết chăm sóc con đấy. bảo vệ rau, ăn - Cô mở hộp quà: Hỏi trẻ tên rau gì. các món ăn chế Cô lần lượt giới thiệu về đặc điểm một số loại rau biến từ rau. quen thuộc cho trẻ biết. - Hỏi trẻ được ăn những món gì từ rau đó? - Mở rộng, GD trẻ: Các món ăn được chế biến từ rau rất tốt cho cơ thể của mình vì nó chứa nhiều VTM, làm cho da dẻ đẹp, mắt sáng nên các con nhớ ăn nhiều rau xanh Biết chăm sóc bảo vệ vườn rau của mình. CTD: Chơi 3. Chơi tự do: với đồ chơi - Trẻ biết chơi - Cô cho trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi đã ngoài trời với ĐC, không chuẩn bị.
  4. - Giáo dục trẻ - Các con nhìn xem chúng mình đang đứng ở đâu? biết ích lợi của => Đúng rồi đây là vườn rau đấy. rau, biết chăm - Các con xem trong vườn rau có những loại rau sóc bảo vệ vườn gì? rau của mình. - Đây là cây rau gì? - 92 -95% trẻ - Cây rau cải có đặc điểm gì? đạt. - Đây là gì của cây? . - Lá cây như thế nào? - Đây là gì của lá? - Còn đây là gì của cây rau? - Cuống lá màu gì? Cây rau cải còn có gì nữa nhỉ? => Cây rau cải có rễ, có lá, lá to màu xanh ở viền lá có hình răng cưa bao quanh. - Trồng cây rau cải để làm gì? - Cây rau cải được chế biến thành những món gì? - Cô con mình vừa quan sát cây rau gì? => Đúng rồi cô con mình vừa quan sát cây rau cải của trường mình đấy. Ngoài cây rau cải ra trong vườn còn có cây ru cải và cây rau ngót, rau để phục vụ cho bữa ăn hằng ngày của chúng mình đấy, rau cung cấp chất vi ta min a là chất rất quan trọng góp phần vào sự phát triển của cơ thể chúng ta đấy. Vì vậy các con phải ăn đủ chất giúp cơ thẻ mau lớn và khoẻ mạnh nhé. 3. Trò chơi: Chung sức : + Cách chơi : Chia trẻ làm 3 đội. Ở trên bàn có nhiều loại rau củ quả bằng nhựa .Mỗi đội sẽ lấy một loại rau theo yêu cầu của cô, trong vòng 1 bản nhạc đội nào lấy được nhiều rau đúng thì đội đó giành chiến thắng. + Luật chơi : Chơi theo luật tiếp sức, mỗi bạn chỉ được chọn một loại rau, khi bạn lên chọn rau xong chạy về hàng thì bạn kế tiếp mới được lên chọn. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần. Nhận xét kết quả chơi: cho đếm kết quả chơi của mỗi đội và gắn số tương ứng -> công bố kết quả 3 đội. - Cô nhận xét, tuyên dương 3 đội. * Hoạt động 3: Kết thúc: - Củng cố : các con tìm hiểu về gì ? *Giáo dục: trẻ biết ích lợi của rau, biết chăm sóc bảo vệ vườn rau của mình. - Nhận xét tuyên dương: Cắm hoa bé ngoan.
  5. 2. Vệ sinh trả - Trẻ biết VS 2. Vệ sinh - trả trẻ: trẻ rửa tay lau mặt - Cô cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, chải tóc gọn gàng. sạch sẽ trước - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cá nhân của trẻ trước khi về nhà. khi về. Đánh giá trẻ cuối ngày: Thứ 4 - Trẻ phát âm I. Chuẩn bị: Ngày đúng và nhận - Chỗ ngồi cho trẻ. 02/3/2022 biết cấu tạo của - Thẻ chữ cái: a,ă,â cho cô và trẻ 3 chữ cái a,ă,â. - Máy tính PTNN: - Phát triển - Băng nhạc có bài hát về chủ đề. LQCC : a,ă,â. ngôn ngữ và rèn - Hình ảnh : Hoa cải, Rau răm, Quả bầu. cách phát âm - Hai cây to, quả có gắn chữ cái cho trẻ. II. Tiến hành - Hứng thú Hoạt động 1: Ổn định gây hứng thú. tham gia học, - Cho trẻ đọc bài" Họ rau" hứng thú tham - Các con vừa đọc bài nói về các loại rau nào? gia trò chơi và - Các loại rau cung cấp vitamin gì đối với chúng chơi đúng luật ta? chơi, cách chơi. - Giờ học hôm nay các con hãy cùng cô Làm quen - Trẻ đạt 90- với chữ cái: a, ă, â nhé. 95%. Hoạt động 2: Nội dung * Làm quen chữ cái a : - Cô treo tranh vẽ: Hoa cải - Trên màn hình xuất hiện hình ảnh gì? - Cô giới thiệu từ: " Rau cải ", cô đọc mẫu 2 lần. - Cho trẻ tìm chữ cái đã học: o - Trong từ "hoa cải" có chữ cái “a” mà hôm nay cô sẽ cùng các con làm quen nhé. - Cô cho xuất hiện chữ “a” và phát âm 2 lần. Cô giới thiệu chữ “a” có cấu tạo: Có một nét cong tròn khép kín và một nét sổ thẳng. Cô giới thiệu chữ “a” in hoa và chữ “a” in thường. - Cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân. * Làm quen chữ cái ă: - Cô cho trẻ quan sát hình ảnh “Rau răm” và gợi hỏi trên màn hình xuât hiện hình ảnh gì ? - Bạn nào lên tìm chữ cái đã học giúp cô ?
  6. cách chơi, luật - Nêu cách chơi, luật chơi chơi, hứng thú - Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần tham gia trò - Cô chú ý bao quát hướng dẫn trẻ. HĐCCĐ: chơi 2. HĐCCĐ: Quan sát vườn rau của bé. Quan sát vườn - Cô dẫn trẻ đến vườn rau, cho trẻ tập trung lại rau của bé. - Trẻ quan sát quanh cô đứng trước vườn rau. và gọi tên một Cho trẻ hát bài “bầu và bí”. Hỏi trẻ các con vừa số loại rau trong hát bài nói về gì? vườn. Biết được - Giờ học hôm nay cô cháu mình cùng quan sát đặc điển một số vườn rau của bé nhé. loại rau quen Cho trẻ quan sát cô hỏi : Các con quan sát xem thuộc. vườn rau có những loại rau gì? - Biết ích lợi Rau muống có đặc điểm gì? của rau và qua - Tương tự cô cho trẻ quan sát và đặt câu hỏi với đó biết chăm những loại rau khác như rau dền, rau khoai, rau xà sóc bảo vệ rau. lách - Cô cho trẻ biết rau cung cấp VTM làm cơ thể khoẻ mạnh, da dẻ hồng hào vì vậy các con phải ăn nhiều rau, biết chăm sóc bảo vệ vườn rau nhé. CTD: 3. Chơi tự do: Bóng, phấn, - Trẻ biết chơi - Cô cho trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi đã giấy, xe ô tô với đồ chơi, chuẩn bị. không tranh - Cô bao quát xử lý các tình huống. giành đồ chơi * Nhận xét giờ chơi, cắm hoa bé ngoan. Sinh hoạt I. Chuẩn bị: chiều - Qủa chanh, đường. - Ly nhựa, dao, dĩa, khăn lau, thìa II. Tiến hành: 1. Làm quen - Trẻ biết tên gọi 1. Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế một số thao tác của một số thực biến món ăn, thức uống: Tập pha nước chanh. đơn giản trong phẩm. Trẻ biết - Cho trẻ xem tranh chế biến nước uống từ trái chế biến món chế biến nước cây. ăn, thức uống: chanh từ quả - Cô giới thiệu tên gọi, giá trị dinh dưỡng, cách - Tập pha nước chanh. làm. chanh. - Giáo dục trẻ - Cô chia trẻ làm 3 nhóm, cô phân công nhiệm vụ giữ gìn vệ sinh cho từng nhóm pha nước chanh trong ăn uống - Cho trẻ đi về bàn của nhóm mình và thực hiện - Cô đi từng nhóm hướng dẫn thêm cho trẻ. - Giáo dục trẻ: - Cô NX- TD trẻ. 2. Vệ sinh trả - Trẻ biết VS 2. Vệ sinh - trả trẻ: trẻ rửa tay lau mặt - Cô cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, chải tóc gọn gàng. sạch sẽ trước - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cá nhân của trẻ trước khi về nhà. khi về.
  7. 85-90% trẻ + Vậy phải chọn thẻ số mấy đặt vào tương ứng với 5 bông hoa. ĐYC - Những bông hoa thật đẹp nên bạn Nhi muốn trồng chúng vào chậu đấy. Các con hãy giúp bạn trồng mỗi bông hoa vào 1 chậu và lấy 4 cái chậu nhé! + Các con đếm lại xem có mấy cái chậu nhé! + Vậy phải chọn thẻ số mấy đặt vào tương ứng với số chậu? - Các con có nhận xét gì giữa 2 nhóm hoa và chậu? - Nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn với số lượng mấy? - Tại sao con biết nhóm hoa nhiều hơn nhóm chậu là 1? - Thế nhóm nào ít hơn? Ít hơn là mấy? Vì sao con biết ? - Muốn cho nhóm hoa và nhóm chậu nhiều bằng nhau phải làm như thế nào? + Các con lấy thêm 1 cái chậu nữa nào? + 4 cái chậu thêm 1 cái chậu nữa là được mấy? Đếm số lượng 2 nhóm. - Nhóm hoa và chậu như thế nào với nhau? - Đều bằng mấy? - Vậy chúng ta phải biểu thị bằng số mấy? * Tương tự cô cho trẻ bớt đi 2,3,4 và tạo nhóm có số lượng 5. * Trò chơi: - TC1: Kết bạn. Cho trẻ vừa đi vòng tròn vừa hát, sau đó cô ra hiệu lệnh: Kết bạn kết bạn. Trẻ nói: Kết mấy kết mấy. Cô nói kết 5 thì trẻ phải chạy nhanh và kết đúng theo yêu cầu của cô. - TC2: Nối 2 nhóm hoa để tạo số lượng 5. Cô chuẩn bị 3 tranh vẽ các nhóm hoa có các nhóm số lượng khác nhau từ 1 - 5. Chia trẻ thành 3 đội, yêu cầu mỗi đội nối các nhóm hoa để tạo nhóm có số lượng 5. Trong thời gian 1 phút đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng cuộc. - Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi. - Cô kiểm tra kết quả từng đội, nhận xét, tuyên dương động viên trẻ. * Hoạt động 3:Kết thúc