Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề 5: Thế giới động vật xung quanh bé - Chủ đề nhánh 2: Động vật sống trong rừng


*Dinh dưỡng-Sức khỏe:
-Biết các loại thực phẩm được chế biến từ động vật, ích lợi của các món ăn từ động vật với sức khỏe con người.
- Quan sát các món ăn đươc chế biến bằng thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
-Biết trỏnh những mối nguy hiểm khi tiếp xỳc với cỏc con vật.
*Vận động:
-Biết tập thành thạo một số bài tập phát triển chung.
-Biết thực hiện thành thạo các bài tập vận động cơ bản: Đi trên ván dốc,bước xuống cầu thang..
- Phát triển các vận động của cơ tay cơ chân thông qua các vận động bũ, trườn, nhảy tung, bắt...
-Biết lợi ích các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe con người.
2, Phỏt triển nhận thức:
- Trẻ nhận biết được tờn cỏc con vật, đặc điểm nổi bật về cấu tạo , vận động, thức ăn của một số con vật sống trong rừng
-Biết quan sỏt, so sỏnh, nhận xột sự giống nhau và khỏc nhau giữa cỏc con vật theo những dấu hiệu rừ nột của cỏc con vật. Mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, với động vật hoặc cách kiếm ăn của một số con vật sống trong rừng.
- So sánh phân loại động vật hiền lành, động vật hung dữ, động vật ăn thịt…
-Biết vỡ sao cần phải bảo vệ cỏc loài vật quí hiếm, chống nạn phá rừng và săn bắt thú.
-Biết so sánh kích thước của 3 đối tượng và diến đạt kết quả(Nhỏ nhất/to nhất, cao nhất,/thấp nhất, dài nhất/ thấp nhất....)
doc 28 trang Thiên Hoa 20/02/2024 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề 5: Thế giới động vật xung quanh bé - Chủ đề nhánh 2: Động vật sống trong rừng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_5_the_gioi_dong_vat_xung_qua.doc

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề 5: Thế giới động vật xung quanh bé - Chủ đề nhánh 2: Động vật sống trong rừng

  1. Chủ đề 5: thế giới động vật xung quanh bé(4 tuần) Chủ đề nhánh 2: Động vật sống trong rừng Thực hiện: Từ ngày: 12/12 – 16/12 / 2016 ( 1 tuần) I) MỤC TIấU: 1, Phỏt triển thể chất *Dinh dưỡng-Sức khỏe: -Biết các loại thực phẩm được chế biến từ động vật, ích lợi của các món ăn từ động vật với sức khỏe con người. - Quan sát các món ăn đươc chế biến bằng thực phẩm có nguồn gốc từ động vật -Biết trỏnh những mối nguy hiểm khi tiếp xỳc với cỏc con vật. *Vận động: -Biết tập thành thạo một số bài tập phát triển chung. -Biết thực hiện thành thạo các bài tập vận động cơ bản: Đi trên ván dốc,bước xuống cầu thang - Phát triển các vận động của cơ tay cơ chân thông qua các vận động bũ, trườn, nhảy tung, bắt -Biết lợi ích các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe con người. 2, Phỏt triển nhận thức: - Trẻ nhận biết được tờn cỏc con vật, đặc điểm nổi bật về cấu tạo , vận động, thức ăn của một số con vật sống trong rừng -Biết quan sỏt, so sỏnh, nhận xột sự giống nhau và khỏc nhau giữa cỏc con vật theo những dấu hiệu rừ nột của cỏc con vật. Mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, với động vật hoặc cách kiếm ăn của một số con vật sống trong rừng. - So sánh phân loại động vật hiền lành, động vật hung dữ, động vật ăn thịt -Biết vỡ sao cần phải bảo vệ cỏc loài vật quí hiếm, chống nạn phá rừng và săn bắt thú. -Biết so sánh kích thước của 3 đối tượng và diến đạt kết quả(Nhỏ nhất/to nhất, cao nhất,/thấp nhất, dài nhất/ thấp nhất ) - Nhận biết được số lượng, chữ số, số thứ tựtrong phạm vi 8. -Biết phân nhóm đồ vật và tỡm dấu hiệu chung. 3) Phỏt triển ngụn ngữ và giao tiếp: -Biết sử dụng các từ, câu để miêu tả một số đặc điểm nổi bật, rừ nột của con vật sống trong rừng. -Biết lắng nghe, biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có liên quan đến con vật. -Biết núi lờn những điều trẻ quan sát được, nhận xét ,trao đổi, thảo luận với người lớn, các bạn về những con vật và nói lên những hiểu biết của mỡnh. -Nhớ và đọc lại những bài thơ, câu chuyện đó được nghe về các con vật sống trong rừng - Kể về một số con vật gần gũi( qua tranh ảnh, quan sỏt con vật) - Nhận biết cỏc chữ cỏi qua tờn gọi của cỏc con vật.Làm sỏch tranh về cỏc con vật. -Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chư cái l,n,m,và biết tỡm cỏc chữ cỏi trong từ qua cõu đố, bài thơ, con vật sống trong rừng. 4) Phỏt triển tỡnh cảm và kỹ năng xó hội: - Trũ chuyện về những con vật mà bộ yờu thớch
  2. Hoạt Nội dung MĐYC Chuẩn bị Cỏch tiến hành động đón - Cô đón trẻ -Trẻ đến lớp - Lớp học - Cô đón trẻ vào lớp vui vẻ tươi cười niềm trẻ, trũ vào lớp biết chào cô gọn gàng nở,nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định chuyện - Cho trẻ - Trẻ nhận sạch sẽ - Gợi ý cho trẻ quan sát tranh ảnh về động buổi xem tranh biết, phân - Tranh vật sống trong rừng treo ở lớp. sỏng ảnh về một biệt được sự ảnh sỏh - Trong lớp cú những bức tranh nào mới? số con vật giống nhau bỏo - Cú những con vật gỡ? sống trong và khác cũ,tranh - Những con vật này sống ở đâu? rừng nhau về về cỏc con - Môi trường sống của chúng như thế nào? -Trũ chuyện những động vật sống (tự kiếm mồi, tự bảo vệ mỡnh) khai thỏc vật sống trong rừng - Vỡ sao con người lại bảo vệ những con những hiểu trong rừng. vật này? biết của trẻ - Phỏt triển - Những con vật nào là động vật hung dữ? về cỏc con ngụn ngữ. Những con vật nào là con vật hiền lành? vật sống - Giỏo dục - Ngoài những con vật này ra con cũn biết trong rừng. trẻ biết yờu những con vật nào nữa? quớ những - Giỏo dục trẻ cú ý thức bảo vệ loài động con vật vật sống trong rừng. Thể BTPTC -Trẻ tập đều - sõn tập 1 Khởi động dục Gồm 5 động đúng các sạch sẽ Cho trẻ xếp hàng làm đoàn tàu,đi chạy đổi sỏng tác động tác thoỏng hướng theo hiệu lệnh của cô,sau đó về - hụ hấp1 của BTPTC mỏt hàng ngang tập BTPTC - tay2 -Hỡnh - trang 2. Trọng động - chõn2 thành ở trẻ phục của BTPTC:Cô gọi tên các động tác và hô cho - bụng 1 thúi quen cụ và trẻ trẻ tập theo cô các động tác đúng đều.Tập - bật1 luyện tập gọn gàng 2l x8n Tập kết hợp thể dục thoải mỏi - ĐT hô hấp “Gà gáy” lời ca bài - Phỏt triển “Tiếng chỳ thể lực rốn - ĐT tay: hai đưa phía trước lên cao gà trống luyện sức gọi” khỏe cho trẻ - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối - ĐT bụng :Cúi gập người về phía trước - ĐT bật : bật tại chỗ 3. Hồi tĩnh Cho trẻ làm chim bay,cũ bay nhẹ nhàng quanh sõn tập 1- 2 vũng sau đó đi vệ sinh vào lớp TRề CHƠI CÓ LUẬT Tờn trũ Yờu cầu Chuẩn bị Cỏch tiến hành chơi
  3. Quan Trũ -Trẻ biết trũ -Tranh ảnh -Cụ trũ chuyện và gợi hỏi trẻ và sát có chuyện chuyện ,tỡm về một số cho trẻ xem tranh, tỡm hiểu về mục ,tỡm hiểu, hiểu,quan sỏt con vật cỏc con vật Sống trong rừng: đích quan sỏt một số con vật sống trong - Tranh vẽ về con vật gỡ? tranh về sống trong rừng rừng(Voi, - Những con vật này sống ở đâu? một số con -Biết được hổ, sư tử , -Trông nó như thế nào? vật sống những đặc điểm gấu ) -Nú cú những gỡ? trong nổi bật của cỏc -Lụng nú màu gỡ? rừng. con vật sống -Nó ăn gỡ?con thớch con vật nào trong rừng và nhất? ớch lợi của -Con đó được nhỡn thấy con vật chỳng nào sống trong rừng? - Môi trường sống của chúng như thế nào? (tự kiếm mồi, tự bảo vệ mỡnh) - Vỡ sao con người lại bảo vệ những con vật này? - Những con vật nào là động vật hung dữ? Những con vật nào là con vật hiền lành? - Ngoài những con vật này ra con cũn biết những con vật nào nữa? - Giỏo dục trẻ cú ý thức bảo vệ loài động vật sống trong rừng Trũ -Cáo ơi - Rốn luyện 1 mũ cỏo - Cô giới thiệu tên trò chơi chơi ngủ à. phản xạ nhanh - Cô giới thiệu cách chơi, luật vận -Súi và dờ nhẹn khộo lộo chơi động cho trẻ - Phân vai chơi( Nếu có) - Cho trẻ chơi - Quan sát và nhận xét trẻ chơi. Chơi Chơi với Thoả món nhu Gậy thể tự do gậy, vũng cầu vui chơi rèn dục, vũng Cô giới thiệu đồ chơi cho trẻ, cho thể dục và luyện sức khoẻ thể dục, trẻ tự do lựa chọn trò chơi. cô bao đồ chơi có cho trẻ, trẻ được búng quát quan sát trẻ chơi sẵn ngoài tắm nắng gió hít trời thở không khí trong lành HOẠT ĐỘNG GÓC Góc hoạt Nột dung hoạt động Mục đích-yêu cầu Chuẩn bị động
  4. -Cho trẻ hát bài "Đố bạn" - Trẻ hỏt: -Trong bài hỏt núi về những con vật gỡ? -Trẻ trả lời. -Thế những con vật này sống ở đâu? -Ngoài những con vật đó ra con cũn biết thờm con vật nào nữa? -Những con vật nào gọi là con vật hiền lành? -Những con vật nào là con vật hung dữ? -Con thớch nhất con vật gỡ?Vỡ sao? - Trẻ trả lời -Chúng ta đang tỡm hiểu về chủ đề gỡ? *Hoạt động2:Thỏa thuận chung: -Để tỡm hiểu về cỏc con vật sống trong rừng hôm nay ở góc -Trẻ trả lời. xây dựng các bác định chơi gỡ? -Thế để xây dựng được vườn bách thú thỡ cần xõy những -Trẻ kể gỡ? -Trẻ trả lời -Cũn ở gúc phõn vai hụm nay cỏc bỏc định chơi gỡ? -Cỏc bỏc muốn mua những con vật về để ở góc xây dựng -Ở cửa hàng. vườn bách thú và thức ăn cho chúng ăn thỡ mua ở đâu? -Trẻ giơ tay -Ai sẽ làm cụ bỏn hàng? -Cửa hàng ăn uống. -Khi các bác xây dựng đói bụng thỡ đến ăn ở đâu? -Ngoài ra trong lớp mỡnh cũn cỏc gúc chơi khác nữa như góc học tập , góc nghề thuật, Bạn nào thích chơi thỡ rủ bạn về gúc đó để chơi nhé. - Chơi vui vẻ đoàn kết, -Thế trong khi chơi các con phải chơi như thế nào? không tranh dành đồ 2) Quỏ trỡnh chơi: chơi. -Trẻ về góc chơi, cô quan sát bao quát trẻ, điều hũa số trẻ chơi ở mỗi góc nếu thấy không hợp lý. Quan sỏt trẻ thỏa thuận nội dung chơi, phân vai chơi giúp đỡ Trẻ về góc chơi thỏa trẻ khi cần thiết. thuận nhóm, phân vai -Trong quỏ trỡnh chơi cô đi đến từng góc quan sát trẻ chơi chơi. xử lý cỏc tỡnh huống xảy ra. -Thấy trẻ chưa biết chơi cô nhập vai chơi chơi cùng trẻ , hướng dẫn trẻ nhập vai chơi. Nếu thấy trẻ chơi nhàm chán cô - Trẻ chơi theo vai chơi mở rộng nội dung chơi cho trẻ hoặc gợi ý cho trẻ sang nhúm và góc chơi mỡnh đó chơi khác. Cô bao quát trẻ suốt quá trỡnh chơi, giúp trẻ chơi nhận. an toàn, đoàn kết. 3) Nhận xột: -Gần hết giờ cô đi đến từng góc nhận xết trẻ chơi. Nhận xét về nội dung chơi, thái độ của trẻ khi chơi, - Trẻ cất đồ dùng đúng hành động của vai chơi như thế nào? Sản phẩm của trẻ như nơi quy định thế nào?Trẻ chơi có đoàn kết không? Nhắc trẻ cất đồ dựng đồ chơi đúng nơi quy định. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ 2 ngày 11 tháng 12 năm 2011 I) ĐÓN TRẺ – TRề CHUYỆN – THỂ DỤC SÁNG -ĐIỂM DANH:
  5. cứu tụi với lý do. - Chó Sói cười Ha ! ha ! ha ! và đuổi theo sau + Cảnh 2 : Chú Súi chạy từ ngoài vào - Dê đen kêu Be !be ! be ! Chó Só kia đứng lại Cô và trẻ cùng hỏi : Dê đen ơi có chuyện gỡ vậy ? Dê đen nói : Mỡnh phải đi đó tớ nữa quay lại Cụ và trẻ bàn tỏn về tỡnh huống vừa sảy ra. Theo cỏc con cú chuyện gỡ vừa xảy ra trong khu rừng ? (Cô gợi ý để trẻ đưa ra tỡnh huống sỏt với nội dung cõu truyện) - Cụ thấy lớp mỡnh vừa đưa ra rất nhiều những ý kiến và cỏc ý kiến đều rất hay. Nhưng bây giờ các con hóy lắng nghe cụ kể cõu chuyện nhộ ! * Cụ kể lần 1 khụng sử dụng tranh ( Gợi ý cho trẻ đặt tờn cho cõu chuyện) * Lần 2 : Cụ kể kết hợp tranh minh họa -Cụ vừa kể cõu chuyện gỡ? -Cõu chuyện cú những nhõn vật nào? b.Đàm thoại,giảng giải, trớch dẫn làm rừ ý: - Chỳng mỡnh vừa được nghe cô kể chuyện gỡ ? - Chuyện : Chú dê đen -Có dê trắng, dê đen, chó - Trong chuyện cú những nhõn vật nào ? sói. - Dê đen và Dê trắng đi vào rừng để làm gỡ ? - Dờ trắng gặp ai ? -Trẻ trả lời - Chó Sói đó làm gỡ Dờ trắng ? (Cụ mời hai trẻ lờn làm Dờ trắng và Súi thể hiện lại tỡnh -Kiếm cỏ non và nước huống, cụ chỳ ý giỳp trẻ thể hện tớnh cỏch nhõn vật qua suối mát để uống -Chú súi ngụn ngữ, cử chỉ , điệu bộ, tính cách nhân vật) -Ăn thịt - Dê đen gặp ai ? - Vỡ sao chú Súi lại chạy thẳng vào rừng ? -hai trẻ lờn thể hiện vai ( Cụ mời 3 trẻ lờn thể hịờn vai nhõn vật Chó Sói, Dê đen, Dê trắng trong tỡnh huống này ) - Trẻ trả lời -cụ chỳ ý giỳp trẻ thể hiện vai chú sói ,dê đen đúng tính cách, ngôn ngữ, cử chỉ
  6. 2) Trũ chơi vận động: Cáo ơi ngủ à 3) Chơi tự do : IV. HOẠT ĐỘNG GÓC: 1) Gúc phõn vai: - Cửa hàng bán thức ăn cho các con vật,bán thú ,bác sỹ thú y, nấu ăn 2) Gúc xõy dựng: Xây dựng vườn bách thú 3) Gúc nghệ thuật : Tụ màu một số con vật sống trong rừng. -Hỏt cỏc bài về cỏc con vật sống trong rừng 4) Gúc học tập – sỏch:- Chơi lô tô, làm các bài tập ở góc,đếm, tạo nhóm trong phạm vi 8. V)VỆ SINH -TRẢ TRẺ: VI)ĐÓN TRẺ- TRề CHUYỆN BUỔI CHIỀU: VII) HOẠT ĐỘNG CHIỀU: 1.ễn bài cũ:Truyện"Chú dê đen" 2.Làm quen bài mới: Làm quen với một số con vật sống trong rừng. 3.Trũ chơi học tập: Ngụi nhà lạ. 4.Chơi tự do: Cho trẻ chơi tự do theo ý thớch ở cỏc gúc. VIII) VỆ SING- TRẢ TRẺ: -Nêu gương cuối ngày-Nhận xét bé ngoan trong ngày-cắm cờ bé ngoan -Vệ sinh. -Chơi tự chọn ở các góc(Cô quản trẻ) -Trả trẻ: Dặn dũ, trũ chuyện với trẻ và phụ huynh trước khi ra về. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ 3 ngày 12 tháng 12 năm 2011 I) ĐểN TRẺ – TRề CHUYỆN – THỂ DỤC SÁNG -ĐIỂM DANH: II) HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐỊNH: Khám phá khoa học về MTXQ LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG 1, Mục đích yêu cầu: a.Kiến Thức: - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, lợi ích và môi trường sống của một số con vật sống trong rừng. b.Kỹ năng: - Phát triển khả năng quan sát, so sánh, phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật sống trong rừng. c.Thái độ: - Giáo dục trẻ biết các con vật sống trong rừng là những con vật quí hiếm cần được bảo vệ. Muốn bảo vệ động quý hiếm thỡ khụng được phá rừng, không được săn bắn thud rừng khi không được cho phép - Biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn sau khi tiếp xỳc với cỏc con vật 2, Chuẩn bị: