Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Tuần 22 - Chủ đề: Phương tiện giao thông đường bộ - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Tuần 22 - Chủ đề: Phương tiện giao thông đường bộ - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 giao_an_mam_non_lop_nha_tre_tuan_22_chu_de_phuong_tien_giao.pdf giao_an_mam_non_lop_nha_tre_tuan_22_chu_de_phuong_tien_giao.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Tuần 22 - Chủ đề: Phương tiện giao thông đường bộ - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn
- 1 Tuần: 22 (Từ 17 tháng 02 năm 2025 đến ngày 21 tháng 02 năm 2025) Chủ đề lớn: BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ Chủ đề nhánh: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Thời Thời Tên NỘI DUNG gian gian hoạt HOẠT ĐỘNG (ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG) động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 7h15 Đón trẻ, đến đến chơi Đón trẻ, chơi tự do, điểm danh, báo ăn 7h50 7h50 7h50 7h50đ Thể dục đến ến sáng Hô hấp, tay 1, lưng-bụng 4, chân 1. (MT1) 8h5 8h30 Làm Làm quen từ: Làm quen từ : Làm quen từ: Làm quen từ: Làm quen từ: quen Ôtô, màu đỏ( EL Xe máy, hai Xe đạp, bàn Ô tô tải, Xe xích lô , hai 8h5 với TV 15) bánh( MT25) đạp thùng xe bánh ( EL 15 đến ( EL 15) 8h30 8h30 HĐCĐ: Thăm quan HĐCĐ : Thăm HĐCĐ:Thăm HĐCĐ: Thăm HĐCĐ: Thăm 8h30 đến Hoạt thư viện sách quan khu chơi quan khu vui quan nhà bếp quan nhà để xe đến 9h5 động TCVĐ: Chim sẻ và nhà vòm chơi TCVĐ: Máy TCVĐ: Chim sẻ và 9h5 ngoài ô tô TCVĐ: Máy TCVĐ: Chim bay ô tô trời bay sẻ và ô tô 9h5 9h5 NBTN NBPB Tạo hình Âm nhạc Văn học đến đến Hoạt NBTN ô tô, xe máy Nhận biết phân Nặn bánh xe ( DH: Em tập Dạy trẻ đọc thơ : 9h40 9h40 động EM 8(MT19) biệt Ô tô xanh, M)(MT41) lái ô Đi chơi hoc đỏ, vàng(MT20) tô(MT40) phố(MT26) TCÂN: Tai ai tinh 9h40 9h40 Hoạt - Góc thao tác vai :Tập làm người điều khiển một số phương tiện giao thông. lái xe.(MT37) đến đến ộng - Góc HĐVĐV: Xếp đường đi, ô tô, xâu vòng- xâu hoa 10h30 10h30 vui chơi - Góc nghệ thuật: Chơi với đất nặn, tô màu một số phương tiện giao thông đường bộ; - Góc vận động: Chơi với các đồ dùng, đò chơi vận động: Bé chơi với bóng, các loại xe kéo. 10h30 10h30 VS ăn, 14h30 ngủ trưa Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa, ăn quà chiều 14h00 14h00 14h30 HĐ * Ôn ktc NBTN : * Ôn ktc: TC * Làm vở tạo *TCDG: Nu * TC: Lộn cầu đến đến chiều TC: Thi xem đội Thi ai giỏi hình: di màu ô na nu nống vồng 16h00 16h00 nào nhanh tô(trang 21) * TCVĐ: Về * TC: Chi chi * TC: dung * TC: lộn cầu đúng ga chành chành * TCDG: Nu na nu dăng dung dẻ vồng nống 16h 16h Trả trẻ Vệ sinh nêu gương, trả trẻ đến đến 17h00 16h45 Tổ chuyên môn duyệt Người xây dựng Lê Thị Quyến
- 2 Tuần 22 Ngày soạn: 12/02 /2025 Ngày dạy: Từ 17/02 đến 21/02/2025 CHñ §Ò: BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ Chñ ®Ò nh¸nh: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THỂ DỤC SÁNG Hô hấp, Tay 1, Bụng 4, Chân 1. I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ biết tập các động tác hô hấp , Tay 1, Bụng 4, Chân 1 theo nhịp đếm cùng cô(MT1) 2. Kĩ năng: Rèn cho trẻ kỹ năng tập thể dục, khả năng chú ý và ghi nhớ có chủ định 3. Giáo dục : Giáo dục có thói quen tập thể dục. II. Chuẩn bị - Sân tập: Rộng, sạch sẽ, bằng phẳng, xắc xô. - Trang phục: Gọn gàng dễ vận động. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Khởi động Cho trẻ nối đuôi nhau theo cô đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau. Trẻ thực hiện Cho trẻ về xếp 2 hàng ngang. * Hoạt động 2: Trọng động + BTPTC:Cho trẻ tập các động tác cùng cô. TrÎ tËp 3l x 2N Hô hấp: Thở ra hít vào xâu Tay 1 : CB: Đứng thoải mái, tay thả xuôi TrÎ tËp 3l x 2N + Tay đưa sang ngang hạ xuống Bụng 4: CB: Đứng thoải mái + Ngửa người ra phía sau. TrÎ tËp 3l x 2N Chân 1: CB: Đứng thoải mái, hai tay chống hông + Nhảy tại chỗ. Trẻ chơi trò chơi Cô quan sát sửa sai, khích lệ trẻ. * Hoạt động 3: Hồi tĩnh Trẻ thực hiện. Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1,2 vòng quanh sân tập. HOẠT ĐỘNG CHƠI Góc chơi thao tác vai: Tập làm người điều khiển một số phương tiện giao thông. lái xe. Góc hoạt động với đồ vật : Xếp đường đi, ô tô, - xâu vòng- xâu hoa Góc nghệ thuật: Chơi với đất nặn, tô màu một số phương tiện giao thông đường bộ
- 3 Góc vận động: Chơi với các đồ dung, đồ chơi vận động: Bé chơi với vòng I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết tên góc chơi, biết thực hiện một số yêu cầu của cô, biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản như trò chơi tập làm người điều khiển một số phương tiện giao thông. lái xe, thể hiện thích giao tiếp với người khác: Xếp đường đi, ô tô, - xâu vòng, biết chơi trò chơi(MT37). Chơi thân thiện với trẻ khác qua trò chơi với bóng, vòng 2. Kĩ năng: Trẻ thể hiện vai chơi, tạo ra được các sản phẩm ở các góc chơi. 3. Giáo dục: Đoàn kết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong khi chơi. II. ChuÈn bÞ - Góc thao tác vai: Se máy, se đạp, ô tô, mũ bảo hiểm . - Góc hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, sỏi, dây hoa - Góc NT: Bảng con, đất nặn. Tranh một số PTGT cho trẻ tô màu, sáp màu. - Góc vậ động: Bóng,vòng III. Tiến hành. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi: - Cô và trẻ hát bài: Em tập lái ô tô - Trẻ hát - Các con vừa hát bài gì? - Trẻ trả lời - Bài hát nói về xe gì? - Trẻ trả lời - Trò chuyện về chủ đề chủ đề. Đàm thoại - Trẻ thực hiện - Trong lớp có những góc chơi nào? - Trẻ trả lời. - Cô mời lớp chúng mình cùng đi thăm các góc chơi và - Trẻ trả lời thoả thuận vai chơi. - Trẻ thực hịên + Góc chơi thao tác vai: - Đây là góc chơi gì? - Các con có muốn làm chú tài xế không ? - Trẻ trả lời - Hôm nay chúng mình sẽ chơi đóng vai tập làm người - Trẻ trả lời điều khiển một số phương tiện giao thông. lái xe .Bạn nào muốn làm chú tài xế? - Trẻ trả lời - Cô làm mẫu chú tài xế. - Trẻ quan sát + Góc hoạt động với đồ vật: - Đây là góc chơi gì ? - Hôm nay chúng mình làm gì? - Trẻ trả lời - Các bạn nào thích xếp đường đi? - Trẻ trả lời - Con sẽ xếp như thế nào? - Trẻ trả lời - Con sẽ xếp đường đi như thế nào? - Trẻ trả lời + Góc nghệ thuật - Trẻ trả lời - Đây là góc chơi gì ? - Trẻ trả lời - Góc nghệ thuật hôm nay làm gì? Trẻ trả lời - Ai muốn chơi góc nghệ thuật.? - Trẻ trả lời
- 4 - Con thích làm gì? - Trẻ trả lời + Góc chơi với các đồ dùng đồ chơi vận động - Góc chơi vận động chúng mình thích chơi với gì ? - Trẻ trả lời - Con chơi với bóng như thế nào ? - Trẻ trả lời - Bạn nào thích chơi góc vận động ? Cho trẻ lấy biểu tượng về góc chơi. * Hoạt động 2: Quá trình chơi - Trẻ lấy biểu tượng Nhắc trẻ chơi đoàn kết, giữ trật tự không quăng ném đồ chơi. - Trẻ chơi ở các góc Cô bao quát lớp, đến các góc chơi gợi hướng dẫn trẻ chơi. * Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi Cho trẻ nhận xét mình và bạn chơi, sản phẩm của một số - Trẻ nhận xét góc. Tổ chức cho trẻ tham quan nhận xét . - Trẻ chú ý Cô nhận xét khái quát, giáo dục trẻ. Cho lớp hát bài "Cất dọn đồ dùng" và kết thúc giờ học. - Trẻ thực hiện ******************************************** Ngày soạn: 12/02/2025 Ngày dạy: Thứ 2, Ngày 17/02/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Ô tô, màu đỏ I. Mục đích- yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ ô tô, màu đỏ theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ 3. Giáo dục: Trẻ yêu quý các phương tiện giao thông không thò đầu thò tay ra ngoài khi ngồi trên các phương tiện giao thông II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: ô tô, bóng. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Cô cho trẻ chơi tò chơi “Trốn cô” Trẻ chơi trò chơi Cô giới thiệu tranh vẽ ô tô Trẻ lắng nghe * Hoạt động 2: Phát triển bài: + Làm quen với từ: " ô tô " Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: - Bức tranh vẽ gì? Cô nói mẫu từ “ ô tô” Trẻ lắng nghe Cho trẻ đọc theo các hình thức khác nhau: Lớp 2 lần, tổ Trẻ đọc theo lớp, tổ, 1 lần, nhóm, cá nhân luân phien 3-4 lần CN - Cô chú ý sửa sai, chú ý trẻ nói ngọng, nói nhỏ.
- 5 + Làm quen từ: " màu đỏ " Cho trẻ quan sát tranh và hỏi: Trẻ lắng nghe - Ôtô có màu gì? Cô nói mẫu từ "màu đỏ" Trẻ đọc theo lớp, tổ, - Cô tiến hành tương tự như từ ô tô. nhóm, cá nhân. * Hoạt động 3: Kết thúc: Trò chơi EL15: Bắt lấy và nói - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. - Cách chơi: Cho trẻ đứng vòng tròn. Cô cầm quả bóng cô nói 1 từ vừa học sau đó năn bóng cho bạn đối diện cũng Trẻ lắng nghe cô phổ nói 1 từ và năn cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vòng hết biến luật chơi, cách bạn này đến bạn khác chơi. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần Trẻ chơi trò chơi. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI HĐCCĐ: Thăm quan thư viện sách Trò chơi VĐ: Chim sẻ và ô tô I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết thăm quan thư viện sách cùng cô, biết trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3. Giáo dục: Trẻ chơi đoàn kết, nghe lời cô II .Chuẩn bị Cô cùng trẻ đi thăm quan thư viện sách III.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Hoạt động 1: Hoạt động có chủ đích Thăm quan thư viện sách - Cô cho trẻ hát bài“ Em lái ô tô” Trẻ hát - Con vừa hát bài gì? Trẻ trả lời - Bài hát nói về xe gì? Trẻ trả lời - Cô cùng chúng mình dạo chơi thăm quan thư viện sách, Trẻ trả lời chúng mình quan sát xem có những sách truyện gì? Trẻ trả lời - Chúng mình cầm xem sách nhẹ nhàng, giở từng trang nhẹ nhàng. * Cô giáo dục trẻ biết giữ gin sách truyện, xem song cất Trẻ trả lời đúng nơi quy định. *Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Chim sẻ và ô tô - Cách chơi: Cho cả lớp ngồi mỗi bạn 1 ghế một bạn làm mèo thì ngồi phía trên chở vờ ngủ những chú chim sẻ vừa Trẻ lắng nghe cô đi vừa kiếm ăn khi ô tô kêu pim pim thi chạy nhanh về giới thiệu cách chơi ghế ngồi. luật chơi - Luật chơi: Bạn nào chạy chậm bị ô tô chạm phải nhảy chụm chân về chỗ ngồi. - Cô cho trẻ chơi 3-4 lần ( Động viên khuyến khích trẻ
- 6 chơi). Nhận xét trẻ chơi tuyên dương trẻ Trẻ chơi trò chơi 3-4 lần E. HOẠT ĐỘNG HỌC: NHẬN BIẾT TẬP NÓI Đề tài: NBTN ô tô, xe máy I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ nói được tên ô tô, xe máy, biết đặc điểm nổi bật của ô tô có màu đỏ, có 4 bánh, chạy đường bộ, xe máy có hai bánh, là PTGT đường bộ(MT19). 2. Kỹ năng: Phát triển ngôn ngữ, cung cấp vốn từ cho trẻ. 3. Giáo dục: Khi ngồi trên ô tô, xe máy phải ngồi ngay ngắn không thò đầu thò tay ra ngoài, phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. II. Chuẩn bị: - Tranh, lô tô về ô tô, xe máy. III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô và trẻ hát bài hát: Em tậplái ô tô. Trẻ hát cùng cô - Chúng mình vừa hát bài gì? Trẻ trả lời - Bài hát nhắc đến loại xe nào? Trẻ trả lời * Hoạt động 2: Phát triển bài a. Quan sát đàm thoại - Bây giờ cô sẽ giới thiệu với chúng mình về một loại Trẻ quan sát xe có tên trong bài hát. - Cô có xe gì đây? Đó là xe gì? - Cô đọc mẫu Ô tô. Trẻ lắng nghe Cho trẻ đọc lại 3, 4 lần. Trẻ đọc - Mời từng nhóm trẻ nói (2- 3 nhóm). Trẻ đọc - Mời cá nhân trẻ nói (3- 4 trẻ). - Các con nhìn xem ô tô có màu gì? - Còi Ôtô kêu như thế nào? Píp píp 1-2 trẻ trả - Các con cùng giả làm tiếng còi nào. lời - Bạn nào giỏi cho cô biết ô tô dùng để chở gì? Trẻ trả lời Cô chốt lại ô tô màu đỏ tiếng còi kêu píp píp dùng để chở người,chở hàng. - Cho trẻ chơi trò chơi Trời tối, trời sang. Trẻ trả lời - Cô giới thiệu xe máy. Đây là xe gì? Trẻ trả lời - Cô đọc mẫu xe máy. Cho trẻ đọc lại 2,3 lần. - Mời từng nhóm trẻ nói (2- 3 nhóm). - Mời cá nhân trẻ nói (2- 3 trẻ). Trẻ đọc - Các con nhìn xem xe máy có màu gì? Trẻ đọc - Cô chỉ vào bánh xe và hỏi đây là gì. Trẻ trả lời - Cho trẻ đếm bánh xe? Cho trẻ đọc xe máy có 2 bánh Trẻ trả lời
- 7 - Bạn nào giỏi cho cô biết xe máy la PTGT đường gì? Trẻ trả lời Cô chốt lại xe máy có 2 bánh là ptgt đường bộ. Trẻ trả lời b. Đàm thoại sau quan sát: Trẻ nghe - Con vừa tìm hiểu về loại xe nào? - Ngoài ô tô xe máy đi trên đường bộ còn loại xe nào khác nữa? - Khi ngồi trên ôtô, xe máy chúng mình phải ngồi 2-3 trẻ trả lời. như thế nào? Cô giáo dục trẻ khi ngồi trên ô tô, xe máy phải ngồi ngay ngắn 1-2 trẻ trả lời. không thò đầu thò tay ra ngoài, phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. Trẻ lắng nghe c.Trò chơi củng cố: Trò chơi : EM8: Tìm và chạm vào - Cô gt cách chơi trẻ nghe hiệu lệnh của cô tìm và chạm vào ô tô hoặc xe máy. - Trẻ chơi khi còn hứng thú, cô quan sát khuyến khích trẻ chơi. *Hoạt động 3 : Kết thúc Trẻ chơi trò Cô và trẻ cùng hát bài tôi nái xe ra ngoài chơi đồ chơi. chơi F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1.Ôn : KTC : NBTN TC: Thi xem đội nào nhanh I. Môc ®Ých yªu cÇu - TrÎ biÕt tªn trß ch¬i , c¸ch ch¬i, luËt ch¬i củng cố nhận biết được ô tô, xe máy. - LuyÖn cho trÎ kÜ n¨ng nhận biết phân biệt. - TrÎ høng thó ch¬i trß ch¬i. II. ChuÈn bÞ: Chç ch¬i tho¸ng m¸t s¹ch sÏ III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i: Thi xem ai nhanh TrÎ l¾ng nghe Cách chơi: Trẻ vừa đi vòng tròn, khi cô nói ô tô, trẻ cầm lô tô ô tô sẽ giơ lên. Hoặc cô nói xe máy trẻ cầm xe máy TrÎ l¾ng nghe giơ lên. Luật chơi: Bạn nào giơ sai phải giơ lại cho đúng. TrÎ ch¬i trß ch¬i 2. TCDG: Nu na nu nống I. Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết tên trò chơi, cách chơi. - Trẻ nắm được luật chơi, rèn phát triển ngôn ngữ. - Trẻ chơi đoàn kết. II. Chuẩn bị: Trang phục gọn gàng. - Chiếu trải
- 8 III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Giới thiệu tên trò chơi : Nu na nu nống. Trẻ nghe Cách chơi : Cô vừa đọc thơ đồng dao và dùng tay vỗ vào chân tương ứng với từng câu thơ cho trẻ xem. Trẻ đọc bài đồng Cô chia 2 trẻ một nhóm và cho trẻ chơi theo nhóm, cô dao cùng cô chơi cùng trẻ chơi. Cô cho trẻ chơi 5 - 6 lần, động viên khuyến khích trẻ chơi Trẻ chơi H. Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ Ngày soạn: 12/02/2025 Ngày dạy: Thứ 3, Ngày 18/02/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Xe máy, hai bánh I. Mục đích- yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ xe máy, hai bánh theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố.(MT25) 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ. 3. Giáo dục: Trẻ yêu quý các phương tiện giao thông không thò đầu thò tay ra ngoài khi ngồi trên các phương tiện giao thông II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: xe máy, bóng. III - Tiến hành. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Cô cho trẻ chơi tò chơi “Trốn cô” Trẻ chơi trò chơi Cô giới thiệu tranh vẽ Trẻ lắng nghe * Hoạt động 2: Phát triển bài: + Làm quen với từ: "xe máy " Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: - Bức tranh vẽ gì? 3-4 ý kiến Cô nói mẫu từ “ xe máy” Trẻ lắng nghe Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau: Lớp 2 lần, tổ 1 lần, nhóm, cá nhân luân phiên 3-4 lần Trẻ đọc theo lớp, tổ, - Cô chú ý sửa sai, chú ý trẻ nói ngọng, nói nhỏ. CN + Làm quen từ: " hai bánh " Đây gọi là gì? Cô chỉ vào bánh. - Xe máy có mấy bánh?
- 9 Cô nói mẫu từ " Hai bánh" Trẻ lắng nghe Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. Trẻ đọc theo lớp, tổ, * Hoạt động 3: Kết thúc: nhóm, cá nhân. Trò chơi "Năn bóng nói đúng từ". - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. Trẻ lắng nghe cô phổ - Cách chơi: Cho trẻ đứng vòng tròn. Cô cầm quả bóng biến luật chơi, cách cô nói 1 từ vừa học sau đó chuyền cho bạn, bạn cầm bóng chơi. cũng nói 1 từ và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vòng hết bạn này đến bạn khác. Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần. Trẻ chơi trò chơi. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI HĐCCĐ: Thăm quan khu chơi nhà vòm TCVĐ: Máy bay I. Môc ®Ých yªu cÇu 1. Kiến thức: Trẻ biết nói tên xe máy, biết đặc điểm xe máy: Có 2 bánh, chạy đường bộ, đi được nhờ có xăng, biết sử dụng lời nói để trả lời câu hỏi to, đủ nghe, lễ phép khi trả lời câu hỏi, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kĩ năng: Ph¸t triÓn ng«n ngữ, vận động cho trẻ 3. Giáo dục: TrÎ yêu quý các phương tiện giao thông II - ChuÈn bÞ - Tranh xe đạp, bóng, vòng, đất nặn. III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Hoạt động 1: Hoạt động có chủ đích “ Quan sát xe máy. Thăm quan khu chơi nhà vòm 2-3 ý kiến - Cô cho giả làm ô tô lái xe ra nhà vòm - Con vừa giả làm phương tiện gì? Trẻ trả lời - Cô cùng chúng mình dạo chơi thăm quan nhà vòm, Trẻ trả lời chúng mình quan sát xem có những góc chơi nào? Góc Trẻ nghe này có đồ dùng gì đấy?, chúng mình quan sát và gọi tên to, hộp bút, tranh vẽ, khung tranh, hộp màu Trẻ nghe * Cô giáo dục trẻ biết giữ gìn dồ dùng, không làm hỏng vứt bừa bãi. *Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Máy bay - Cô giới thiệu luật chơi - Ngoài sân rộng cô làm người lái máy bay, máy bay chuẩn bị cất cánh trẻ ngồi khuỵu gối 2 tay chống hông. - Máy bay cất cánh từ từ chạy tăng tốc 2 tay dang ngang bắt trước tiếng máy bay. Trẻ lắng nghe cô nói - Máy bay hạ cánh trẻ chậm dần rồi ngồi hẳn xuống. cách chơi - Cô cho trẻ chơi 3-4 lần ( Động viên khuyến khích trẻ chơi)
- 10 - Nhận xét trẻ chơi tuyên dương trẻ Trẻ chơi E. HOẠT ĐỘNG HỌC: NHẬN BIẾT PHÂN BIỆT Đề tài: Nhận biết phân biệt ô tô xanh - đỏ - vàng I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ biết nói tên ô tô màu xanh, đỏ, vàng, biết lấy, cất đúng đồ chơi màu đỏ, màu vàng, màu xanh theo yêu cầu(MT20) 2. Kỹ năng: Rèn trẻ khả năng ghi nhớ có chủ đích, cung cấp thêm vốn từ cho trẻ. 3. Giáo dục : Trẻ biết ngồi ngay ngắn trên xe và tránh xa khi gặp ô tô trên đường. II. ChuÈn bÞ: - Mỗi trẻ một rổ đồ chơi đựng lô tô ô tô con màu xanh, ô tô tải màu đỏ, ô tô buýt màu vàng . Lô tô ô tô các màu. III. Tiến hành HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài + Cho trẻ hát bài: Em tập lái ô tô Trẻ hát - Chúng mình vừa hát bài gì? Bài hát nói về xe gì? Trẻ trả lời - Giáo dục trẻ biết ngồi ngay ngắn trên xe đi ô tô và Trẻ nghe tránh xa khi gặp ô tô trên đường 2.Hoạt động 2: Phát triển bài * Nhận biết ô tô màu xanh, màu đỏ, màu vàng: Đây là ô tô gì? 3 - 4 trẻ trả lời - Ô tô con có màu gì? 2 - 3 ý kiến - Ô tô tải màu gì? Trẻ trả lời - Còn đây là ô tô gì? Ô tô buýt màu gì? 2-3 ý kiến - Cô cho trẻ đọc ô tô con, màu xanh (ô tô ,màu ) theo các hình thức. * Phân biệt ô tô màu xanh, màu đỏ, màu vàng: Cho trẻ l ấy rổ đồ chơi. Trong rổ đồ chơi có gì? Các con hãy xếp ô tô con ra trước mặt nào, ô tô con Trẻ xếp màu gì? Trẻ tìm - Ô tô tải, ô tô buýt tiến hành tương tự Trẻ trả lời - Cho trẻ chọn theo yêu cầu của cô: Cô nói chọn cho cô ô tô con, trẻ nói màu xanh và giơ lên. Trẻ làm theo yêu cầu - Ô tô tải và ô tô buýt tiến hành tương tự. 3. Hoạt động 3: Kết thúc * Trò chơi: Tìm nhà Trẻ lắng nghe cô phổ Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ một lô tô ô tô và đi biến luật chơi, cách vòng tròn vừa đi vừa hát: Em tập lái ô tô khi nào có chơi. hiệu lệnh tìm nhà trẻ chạy về ngôi nhà có lô tô ô tô giống màu ô tô của mình cầm trên tay. - Cho trẻ chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi.
- 11 F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Ôn NBPB: TC: Thi ai giỏi I. Môc ®Ých yªu cÇu - TrÎ biÕt tªn trß ch¬i ,c¸ch ch¬i, luËt ch¬i nhận biết được ô tô, xe máy. - LuyÖn cho trÎ kÜ n¨ng nhận biết phân biệt. - TrÎ høng thó ch¬i trß ch¬i. II. ChuÈn bÞ: Lô tô xe ô tô, xa máy III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i: Thi xem ai nhanh TrÎ l¾ng nghe Cách chơi: Trẻ vừa đi vòng tròn, khi cô nói ô tô màu đỏ , trẻ cầm lô tô ô tô màu đỏ sẽ giơ lên. Hoặc cô nói ô TrÎ l¾ng nghe tô màu vàng trẻ cầm ô tô màu vàng giơ lên. Luật chơi: Bạn nào giơ sai phải giơ lại cho đúng TrÎ ch¬i trß ch¬i 2. Trß ch¬i vËn ®éng : Dung dăng dung dẻ I. Môc ®Ých yªu cÇu. - TrÎ biÕt tªn trß ch¬i,c¸ch ch¬i ,luËt ch¬i. - RÌn luyÖn sù khÐo lÐo cho trÎ. - TrÎ høng thó ch¬i trß ch¬i. II. ChuÈn bÞ: Sân chơi sạch sẽ. III. Tiến hàn Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ - C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i: Dung dăng dung dẻ TrÎ l¾ng nghe c« nãi tªn - C¸ch ch¬i: 5-7 trÎ dắt tay nhau đi quanh phòng vừa trß ch¬i,luËt ch¬i,c¸ch đi vừa đọc : Dung dăng dung dẻ ch¬i Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà trời Lạy cậu nạy mợ . Ngồi xụp xuống đây Đọc đến câu cuối cùng cô và trẻ cùng ngồi thụp xuống TrÎ ch¬i trß ch¬i H. Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
- 12 Ngày soạn: 13/2/2025 Ngày dạy: Thứ 4, Ngày 19/2/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Xe đạp, bàn đạp I. Mục đích- yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ xe đạp, bàn đạp theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ. 3. Giáo dục: Trẻ yêu quý các phương tiện giao thông không thò đầu thò tay ra ngoài khi ngồi trên các phương tiện giao thong. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: Xe đạp, bóng. III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Cô cho trẻ chơi trò chơi “Trời tối trời sáng” Trẻ chơi trò chơi Cô giới thiệu tranh vẽ xe đạp. Trẻ quan sát * Hoạt động 2: Phát triển bài: + Làm quen với từ: " Xe đạp " Trẻ lắng nghe Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: - Bức tranh vẽ 2-3 trẻ trả lời gì? Cô nói mẫu từ “ Xe đạp” Trẻ đọc theo lớp, tổ, Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau: Lớp 2 lần, tổ CN 1 lần, nhóm, cá nhân luân phiên 3-4 lần - Cô chú ý sửa sai, chú ý trẻ nói ngọng, nói nhỏ. + Làm quen từ: " Bàn đạp " Cô chỉ vào bàn đạp và hỏi trẻ, đây gọi là gì? Trẻ lắng nghe Cô nói mẫu từ "Bàn đạp" Trẻ đọc theo lớp, tổ, - Cô làm tương tự như từ xe đạp. nhóm, cá nhân. * Hoạt động 3: Kết thúc: EL15: Trò chơi: Bắt lấy và nói” - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. Trẻ lắng nghe cô phổ - Cách chơi: Cho trẻ đứng vòng tròn. Cô cầm quả bóng biến luật chơi, cách cô nói 1 từ vừa học sau đó chuyền cho bạn đầu tiên cũng chơi. nói 1 từ và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vòng hết bạn này đến bạn khác Trẻ chơi trò chơi. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần
- 13 D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI HĐCCĐ: Thăm quan khu vui chơi TCVĐ: Máy bay I. Môc ®Ých yªu cÇu 1. Kiến thức: Trẻ biết thăm quan khu vui chơi, biết sử dụng lời nói để trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kĩ năng: Ph¸t triÓn ng«n ngữ, vận động cho trẻ 3. Giáo dục: TrÎ yêu quý các phương tiện giao thông II - ChuÈn bÞ - Tranh xe đạp, bóng, vòng, đất nặn. III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Hoạt động 1: Hoạt động có chủ đích Thăm quan khu vui chơi - Cô cho trẻ nghe hát bài“ Bác đưa thư vui tính” Trẻ nghe - Con vừa nghe hát bài gì? - Bài hát nói về xe gì? 2-3 ý kiến Cô cùng chúng mình giả làm xe đạp ra khu vui chơi thăm quan nào? Trẻ trả lời Đây là gì? Cầu trượt, bập bênh, nhà bóng .khi chơi Trẻ trả lời chúng mình chơi nhẹ nhàng không xô đẩy nhau, chơi Trẻ trả lời đoàn kết. Trẻ trả lời * Cô giáo dục trẻ chơi đoàn kết. *Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Máy bay - Cô giới thiệu luật chơi - Ngoài sân rộng cô làm người lái máy bay, máy bay chuẩn bị cất cánh trẻ ngồi khuỵu gối 2 tay chống hông. - Máy bay cất cánh từ từ chạy tăng tốc 2 tay dang ngang bắt trước tiếng máy bay. - Máy bay hạ cánh trẻ chậm dần rồi ngồi hẳn xuống. Trẻ lắng nghe cô nói - Cô cho trẻ chơi 3-4 lần ( Động viên khuyến khích trẻ cách chơi chơi) - Nhận xét trẻ chơi tuyên dương trẻ Trẻ chơi E. HOẠT ĐỘNG HỌC: TẠO HÌNH Đề tài: Nặn bánh xe ( mẫu) I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ thích nặn, biết chọn màu đất nặn giống cô và biết lăn tròn, ấn dẹt để tạo thành bánh xe(MT41). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng lăn tròn, ấn dẹt cho trẻ.
- 14 3. Giáo dục: Giáo dục trẻ quý trọng sản phẩm của mình và của bạn. II. Chuẩn bị: - Vật mẫu của cô. Đất nặn, bảng con. III.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1. Giới thiệu bài - Cô cùng trẻ hát bài: Em tập lái ô tô. Trẻ hát cùng cô - Cô và chúng mình vừa hát bài gì? Trẻ trả lời 2. Phát triển bài * Quan sát đàm thoại vật mẫu. - Chúng mình cùng quan sát cô có gì đây? 1 - 2 ý kiến trả lời - Cô nói mẫu từ bánh xe, cho trẻ đọc theo các hình thức. Trẻ nói - Chúng mình cùng quan sát xem cô nặn như thế nào? Trẻ trả lời - Cô nặn màu gì? - Chúng mình có muốn nặn bánh xe thật đẹp giống của cô Trẻ trả lời không? - Chúng mình quan sát xem cô nặn như thế nào nhé. - Cô làm mẫu: Cô lấy đất nặn màu đen, cô lấy đất và làm Trẻ lắng nghe, mềm đất sau đó xoay tròn đất, rồi dùng lòng bàn tay ấn dẹt quan sát cô làm tạo thành bánh xe. mẫu - Cô cho trẻ thực hiện. Cô chú ý hướng dẫn trẻ thực hiện. Trẻ thực hiện * Trưng bày sản phẩm - Cô cho trẻ mang bài lên trưng bày. Trẻ mang bài lên - Con hãy giới thiệu bài của mình cho cô và các bạn biết. trưng bày - Con nặn bánh xe như thế nào? - Ngoài ra con còn thích bài của bạn nào nữa? Trẻ giới thiệu và - Cô gọi trẻ lên nhận xét và nhận xét chung cả lớp nhận xét bài của 3. Kết thúc bạn - Cô nhận xét giờ học và cho trẻ ra chơi Trẻ nghe F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Làm vở tạo hình Di màu ô tô ( Trang 21) I - Môc ®Ých-yªu cÇu: - TrÎ biÕt di màu ô tô theo ý thích - RÌn kÜ n¨ng di màu cho trẻ. II - ChuÈn bÞ: Vở tạo hình, III - TiÕn hµnh Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ Cô hướng dẫn trẻ quan sát tranh gợi ý hỏi trẻ: - Trong tranh vẽ gì? Trẻ chú ý quan sát - Ô tô màu gì? Trẻ trả lời Cô tô mẫu: Trẻ trả lời Cô vừa tô vừa hướng dẫn trẻ tô: cô cầm bứt bằng 3
- 15 đầu ngón tay tô màu ô tô màu đỏ khi tô cô tô màu Trẻ chú ý quan sát đều mịn và không chờm ra ngoài Cô bao quát và hướng dẫn trẻ. nghe và thực hiện. 2. Trß ch¬i d©n gian: Lén cÇu vång I . Môc ®Ých yªu cÇu - TrÎ biÕt tªn trß ch¬i ,c¸ch ch¬i, luËt ch¬i - LuyÖn cho trÎ kÜ n¨ng nhanh nhÑn, khÐo lÐo. - TrÎ høng thó ch¬i trß ch¬i II. ChuÈn bÞ: Chç ch¬i tho¸ng m¸t s¹ch sÏ III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ - C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i: Lén cÇu vång TrÎ l¾ng nghe - C« gi¸o nªu c¸ch ch¬i : hai trÎ ®øng ®èi diÖn nhau vµ cÇm tay nhau ,cïng ®äc bµi ®ång dao võa ®äc võa vung tay sang hai bªn khi ®äc ®Õn c©u cuèi cïng c¶ hai cung quay mét vßng sau ®ã trß ch¬i l¹i b¾t ®Çu TrÎ l¾ng nghe l¹i tõ ®Çu - C« cïng ch¬i v¬Ý trÎ mét vµi lÇn sau ®ã c« cho mét trÎ lªn lµm tr¬ng trß ch¬ivíi c¸c b¹n TrÎ ch¬i trß ch¬i - C« bao qu¸t trÎ ch¬I vµ nhËn xÐt sau mçi lÇn ch¬i H. Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ Ngày soạn: 13/2/2025 Ngày dạy: Thứ 5, Ngày 20/2/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Ô tô tải, thùng xe I. Mục đích- yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các ô tô tải, thùng xe theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ. 3. Giáo dục: Trẻ yêu quý các phương tiện giao thông không thò đầu thò tay ra ngoài khi ngồi trên các phương tiện giao thông II - Chuẩn bị: - Tranh vẽ: xe ô tô tải, bóng. III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Cô cho trẻ chơi trò chơi “Trời tối trời sáng” Trẻ chơi trò chơi Cô giới thiệu tranh vẽ xe ô tô tải. Trẻ lắng nghe * Hoạt động 2: Phát triển bài:
- 16 + Làm quen với từ:"ô tô tải " Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: Trẻ lắng nghe - Bức tranh vẽ gì? 2-3 ý kiến Cô nói mẫu từ “ô tô tải” Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau: Lớp 2 lần, tổ Trẻ đọc theo lớp, tổ, 1 lần, nhóm, cá nhân luân phiên 3-4 lần CN - Cô chú ý sửa sai, chú ý trẻ nói ngọng, nói nhỏ. + Làm quen từ: " thùng xe " Cho trẻ quan sát tranh và hỏi: Trẻ lắng nghe - Cô tiến hành tương tự như từ ô tô tải. * Hoạt động 3: Kết thúc: Trò chơi "Chuyền bóng nói đúng từ". - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. Trẻ lắng nghe cô phổ - Cách chơi: Cho trẻ đứng vòng tròn. Cô cầm quả bóng biến luật chơi, cách cô nói 1 từ vừa học sau đó chuyền cho bạn Tùng , bạn chơi. Trang cầm bóng cũng nói 1 câu hoặc 1 từ và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vòng hết bạn này đến bạn khác Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần Trẻ chơi trò chơi. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI HĐCCĐ: Thăm quan nhà bếp TCVĐ: Máy bay I. Môc ®Ých yªu cÇu 1. Kiến thức: Trẻ biết thăm quan nhà bếp cùng cô, biết sử dụng lời nói để hỏi trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kĩ năng: Ph¸t triÓn ng«n ngữ, vận động cho trẻ 3. Giáo dục: TrÎ yêu đoàn kết nghe lời cô II. ChuÈn bÞ: Cô cùng trẻ đi thăm quan nhà bếp III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Hoạt động 1: : Hoạt động có chủ đích “Thăm quan nhà bếp - Cô cùng trẻ hát bài e tập lái ô tô xuống bếp Trẻ hát - chúng mình đến thăm quan nhà bếp - Nhà bếp có ai?Bác cấp dưỡng, cho trẻ nói nhiều lần 1-2 Trẻ trả lời - Bếp nấu cơm, đồ ăn cho chúng mình ăn, hôm nay Trẻ trả lời chúng mình được ăn món gì? Bác cấp dưỡng nói món ăn ngày hôm đấy, -> Cô cho trẻ nhắc nhại và nói tên một số đồ dùng 2-3 Trẻ trả lời trong bếp. Trẻ trả lời *Cô giáo dục trẻ nghe lời cô. *Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Máy bay - Cô giới thiệu tên trò chơi, nêu cách chơi:
- 17 - Ngoài sân rộng cô làm người lái Máy bay chuẩn bị cất cánh trẻ ngồi khuỵu gối 2 tay chống hông. - Máy bay cất cánh từ từ chạy tăng tốc 2 tay dang ngang bắt trước tiếng máy bay - Máy bay hạ cánh trẻ chậm dần rồi ngồi hẳn xuống Trẻ quan sát - Cô cho trẻ chơi 3-4 lần ( Động viên khuyến khích trẻ Trẻ trả lời chơi) - Nhận xét trẻ chơi tuyên dương trẻ Trẻ lắng nghe cô nói cách chơi E. HOẠT ĐỘNG HỌC: ÂM NHẠC Đề tài: Dạy hát: Em tập lái ô tô TCÂN: Tai ai tinh I. Mục đích - yêu cầu 1. Kiến thức: Biết hát tên và biết hát theo lời bài hát cùng cô(MT40), biết chơi trò chơi. 2. Kỹ năng: Rèn khả năng ca hát, phát triển thính giác. 3.Giáo dục Trẻ ngoan ngoãn có ý thức trở thành người có ích. II. Chuẩn bị : Tranh bạn tập lái ô tô. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1. Giới thiệu bài Cô cho trẻ xem bức tranh bạn tập lái ô tô, cùng trẻ trao Trẻ trả lời các câu hỏi đổi về bức tranh và luật giao thông khi đi trên xe. gợi ý của cô theo hình * Hoạt động 2. Phát triển bài: thức cả lớp, cá nhân * Dạy hát: Cô giới thiệu bài hát “Em tập lái ô tô” của tác giả Nguyễn Văn Tý. Trẻ biết tên bài hát - C« h¸t lÇn1 Giảng nội dung: Bài hát nói về 1 bạn tập lái ô tô để khi Trẻ lắng nghe. lái giỏi lái xe đi đón cô giáo. - Cô hát lần 2 cho trẻ nghe, kết hợp động tác minh họa. Cả lớp hát cùng cô. Cô cho cả lớp hát cùng cô 2-3 lần, kết hợp động tác Các nhóm, tổ thi đua. minh họa. Cá nhân trẻ hát. Cô và trẻ hát theo tổ 1 lần, nhóm cá nhân 3- 4 lần. - Cô chú ý, sửa sai cho trẻ h¸t ®óng lêi cña bài hát. - Hỏi lại tên bài hát, tên tác giả Khi ngồi trên xe ô tô chúng mình phải thế nào? * Giáo dục: Chúng mình phải thực hiện đúng luật giao thông để tránh tai nạn giao thông, khi muốn sang đường Trẻ lắng nghe phải có người lớn dắt, không được chơi ở cạnh đường. * Trò chơi:Tai ai tinh - Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi - Cô chio trẻ chơi, cô quan sát hướng dẫn trẻ. Trẻ hát cùng cô . 3. Kết thúc: Cả lớp hát và giả lái ô tô ra ngoài.
- 18 F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Trò chơi dân gian: Nu na nu nống I. Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết tên trò chơi, cách chơi - Trẻ nắm được luật chơi, rèn phát triển ngôn ngữ. - Trẻ chơi đoàn kết II. Chuẩn bị: Chiếu trải III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ * Giới thiệu tên trò chơi : Nu na nu nống Trẻ biết tên trò chơi * Cô vừa đọc thơ đồng dao và dùng tay vỗ vào chân Chú ý xem cô chơi mẫu ứng với từng câu thơ cho trẻ xem. * Cô chia 2 trẻ một nhóm và cho trẻ chơi theo nhóm, 2 trẻ một nhóm vừa chơi cô chơi cùng trẻ chơi vừa đồng dao cùng cô Cô cho trẻ chơi 5 - 6 lần, động viên khuyến khích Trẻ hứng thú chơi trẻ chơi. 2. trß ch¬i: "Về đúng ga" I. Mục đích: Trẻ biết tên trò chơi, luật chơi, cách chơi các trò chơi II. Chuẩn bị: Một số lô tô xe máy, ô tô, ga tàu I. Tiến hành: Cách chơi: Cho trẻ ngồi thành hình chữ U. Cô phát cho mỗi trẻ một lô tô vẽ ô tô, xe máy cho trẻ làm một đoàn tàu vừa đi vừa hát khi cô nói về tầu về ga thì trẻ tìm đúng ga tàu mà trẻ cầm lô tô trên tay. Cho trẻ chơi 2-3 lần H. Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ. Ngày soạn: 1/2/2025 Ngày dạy: Thứ 6, Ngày 21/2/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Xe xích lô, hai bánh I. Mục đích- yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ xe xích lô, hai bánh theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ. 3. Giáo dục: Trẻ yêu quý các phương tiện giao thông không thò đầu thò tay ra ngoài khi ngồi trên các phương tiện giao thông II. Chuẩn bị:
- 19 - Tranh vẽ: xe xích lô, bóng III. Tiến hành. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Cô cho trẻ chơi tò chơi “Trốn cô” Trẻ chơi trò chơi Cô giới thiệu tranh vẽ * Hoạt động 2: Phát triển bài: + Làm quen với từ: " xe xích lô " Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: - Bức tranh vẽ gì? 2- 3 ý kiến Cô nói mẫu từ “ xe xích lô” Trẻ lắng nghe Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau: Lớp 2 lần, tổ Trẻ đọc theo lớp, tổ, 1 lần, nhóm, cá nhân luân phiên 3-4 lần CN - Cô chú ý sửa sai, chú ý trẻ nói ngọng, nói nhỏ. + Làm quen từ: "Hai bánh " Đây là gì? Cô chỉ vào bánh xe xích lô. - Cô nói mẫu từ “ xe xích lô” Trẻ lắng nghe - Cô tiến hành tương tự như từ xe xích lô. Trẻ đọc theo lớp, tổ, * Hoạt động 3: Kết thúc: nhóm, cá nhân. EL15: Trò chơi: Bắt lấy và nói” - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. - Cách chơi: Cho trẻ đứng vòng tròn. Cô cầm quả bóng Trẻ lắng nghe cô phổ cô nói 1 từ vừa học sau đó chuyền cho bạn đầu tiên cũng biến luật chơi, cách nói 1 từ và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo chơi. vòng hết bạn này đến bạn khác - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần Trẻ chơi trò chơi. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI HĐCCĐ: Thăm quan nhà để xe Trò chơi VĐ: Chim sẻ và ô tô I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết nói tên xe xích lô, biết đặc điểm xích lô: Có 2 bánh, chạy đường bộ, có ghế ngồi rộng rãi, biết sử dụng lời nói để hỏi trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3. Giáo dục: Trẻ biết yêu quý các loại phương tiện giao thông II .Chuẩn bị -Tranh xe xích lô. III.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
- 20 * Hoạt động 1: Hoạt động có chủ đích “Thăm quan nhà để xe Trẻ hát Cô cùng trẻ giả làm ô tô lái xe đến nhà để xe Trẻ trả lời - Chúng mình đến thăm quan nhà xe nào. Trẻ trả lời - Chúng mình đến thăm gì đây? Nhà xe có rất nhiều xe, Trẻ trả lời đây là xe gì? Trẻ trả lời Xe máy có mấy bánh, xe có gì đây? Cô cùng trẻ nói có yên xe, có gương.. * Cô giáo dục trẻ được bố mẹ đưa đi học ngồi xe im, đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. *Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Chim sẻ và ô tô - Cô giới thiệu tên trò chơi, nêu cách chơi luật chơi - Cho cả lớp ngồi mỗi bạn 1 ghế một bạn làm mèo thì ngồi Trẻ lắng nghe cô phía trên chở vờ ngủ những chú chim sẻ vừa đi vừa kiếm giới thiệu cách chơi ăn khi ô tô kêu pim pim thi chạy nhanh về ghế ngồi. luật chơi - Luật chơi: Bạn nào chạy chậm bị ô tô chạm phải nhảy chụm chân về chỗ ngồi. - Cô cho trẻ chơi 3-4 lần Trẻ chơi trò chơi 3-4 - Nhận xét trẻ chơi tuyên dương trẻ lần E. HOẠT ĐỘNG HỌC: VĂN HỌC Đề tài: Dạy trẻ đọc thơ: Đi chơi phố I. Môc ®Ých yªu cÇu: 1. KiÕn thøc: - Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả. Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của cô giáo, trẻ đọc thơ hứng thú cùng cô(MT26). 2. Kü n¨ng: - TrÎ biÕt tr¶ lêi c¸c c©u hái cña c«. 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dôc trẻ biết yêu quý, kính trọng những người thân trong gia đình. II. ChuÈn bÞ: - Tranh thơ: Đi chơi phố, que chỉ. III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ Ho¹t ®éng 1: Giới thiÖu bµi - Cho trẻ quan sát cột đèn tín hiệu: Trẻ quan sát và trả lời - Cô có hình ảnh gì? - Con thường nhìn thấy cột đèn tín hiệu ở đâu? Ho¹t ®éng 2: ph¸t triÓn bµi - C« giíi thiÖu bài thơ: Đi chơi phố, tác giả Triệu Thị Lê - Cô đọc lần 1 không tranh, kèm cử chỉ điệu bộ TrÎ nghe - Giới thiệu tên bài thơ, tác giả. + LÇn 2: C« đọc cïng víi tranh vµ cö chØ minh ho¹.

