Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Tuần 18 - Chủ đề: Động vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn

pdf 22 trang Phúc An 11/10/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Tuần 18 - Chủ đề: Động vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_nha_tre_tuan_18_chu_de_dong_vat_song_duo.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Tuần 18 - Chủ đề: Động vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn

  1. Tuần 18 (Từ ngày 6 tháng 01 năm 2025 đến ngày 10 tháng 01 năm 2025) Chủ đề lớn: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU Chủ đề nhánh: Động vật sống dưới nước Thời Tên NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG) gian HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 7h15 đến Đón trẻ, chơi tự do, điểm danh. 7h50 7h50 đến TDS Hô hấp, tay 3, Lưng- bụng 3, chân 2 (MT1) 8h15 8h15 Làm quen từ: Làm quen từ : Làm quen từ: Làm quen từ: Làm quen vói từ Đến Làm Con ốc, vỏ Con tôm, có càng Con cá, màu Con rùa, có mai Con cua, nhiều 8h45 quen TV cứng( MT25) (EL15) vàng. (EL15 chân. 8h45 HĐCĐ: QS con HĐCĐ: QS Con HĐCĐ: QS HĐCĐ: QS Con HĐCĐ: QS Con đến ốc. tôm. Con cá. rùa cua 9h15 Hoạt động TCVĐ: Nhận TCVĐ: Chim sẻ TCVĐ: Nhận TCVĐ: Nhận biết TCVĐ: Chim sẻ ngoài biết các con vật và mèo con. biết các con các con vật qua và mèo con. trời qua tiếng kêu. vật qua tiếng tiếng kêu. kêu. 9h15 TDKN NBTN Âm nhạc: Văn học Tạo hình đến Hoạt Ném bóng NBTN con tôm, NH: Chú voi Dạy trẻ đọc thơ: Di màu con cá 9h40 động trúng con cua (MT19) con ở bản đôn Rong và (M) học đích(MT3) TCÂN: Thi ai cá(MT26) (MT41) nhanh(MT40) 9h40 Góc thao tác vai: Gia đình chăm sóc các con vật đến Họat Góc HĐVĐV: Xây ao cá 10h25 động chơi Góc nghệ thuật: Di màu một số con vật sống dưới nước. Xem tranh sách về chủ đề. Góc vận động: Chơi với các đồ dùng, đồ chơi vận động: Bé chơi với bóng, chơi với vòng 10h30 14h30 Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa, ăn quà chiều. 14h30 Ôn: TDKN 1. Trò chơi: 1. Học vở tạo 1. TCDG: Nu na 1.Ôn: Tạo hình đến Trò chơi: Ai (EL2)Bé nhìn hình nu nống. Trò chơi: Ai khéo tay 16h15 Hoạt khéo ném thấy Tô màu con cá 2. TCVĐ: Trời 2. Trò chơi: Lộn cầu động bóng 2.Ôn: NBTN ( T12) nắng trời mua vồng chiều Chơi tự do Trò chơi: Ai 2. TCDG: các góc nói nhanh Dung dăng dung dẻ 16h00 Trả Nhận xét, nêu gương, trả trẻ đến trẻ 17h00 Tổ chuyên môn duyệt Người xây dựng Lê Thị Quyến
  2. Tuần 18 Ngày soạn: 01/1/2025 Ngày dạy: Từ 06/01 đến 10/01/2025 CHñ §Ò: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU Chñ ®Ò nh¸nh: ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC THỂ DỤC SÁNG Hô hấp, Tay 3, Bụng 3, Chân 2. I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ thực hiện được các động tác hô hấp , tay 3, bụng 3, chân 2 theo nhịp đếm của cô giáo(MT1) 2. Kĩ năng: Rèn cho trẻ kỹ năng tập thể dục, khả năng chú và ghi nhớ có chủ định 3. Giáo dục : Giáo dục trẻ yêu trường lớp mầm non và thói quen tập thể dục. II. Chuẩn bị - Sân tập: Rộng, sạch sẽ, bằng phẳng, xắc xô. - Trang phục: Gọn gàng dễ vận động. III.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Khởi động - Cho trẻ nối đuôi nhau theo cô đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau Trẻ thực hiện * Hoạt động 2: Trọng động + BTPTC:Cho trẻ tập các động tác cùng cô. Hô hấp2: Hít vào thật sâu Tay 3: CB: Đứng thoải mái, tay thả xuôi TrÎ tËp 3lần + 2 tay đưa sang ngang hạ xuống TrÎ tËp 3l x 2N Bụng 3: CB: Đứng thoải mái + Quay người sang 2 bên phải trái Chân 2: CB: Đứng thoải mái, hai tay chống hông TrÎ tËp 3l x 2N + Nhảy tại chỗ. Cô quan sát nhận xét khích lệ trẻ. TrÎ tËp 3l x 2N * Hoạt động 3: Hồi tĩnh Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1,2 vòng quanh sân tập. Trẻ thực hiện. HOẠT ĐỘNG CHƠI Góc thao tác vai: Gia đình chăm sóc các con vật Góc HĐVĐV: Xây ao cá Góc nghệ thuật: Di màu một số con vật sống dưới nước. Xem tranh sách về chủ đề. Góc vận động: Chơi với các đồ dùng, đồ chơi vận động: Bé chơi với bóng, chơi với vòng. I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết tên góc chơi, biết thực hiện một số yêu cầu của cô, biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản như trò chơi gia đình, thể hiện thích giao tiếp với người khác: Gia đình- chăm sóc cho các con vật, biết xây ao cá, Biết xem tranh sách về chủ đề. Chơi thân thiện với trẻ khác.
  3. 2. Kĩ năng: Trẻ thể hiện vai chơi, tạo ra được các sản phẩm ở các góc chơi. 3. Giáo dục: Đoàn kết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong khi chơi. II. Chuẩn bị: - Đầy đủ các góc chơi, có đồ dùng đồ chơi. II. ChuÈn bÞ - Góc TTV: Đồ chơi nấu ăn, các con vật - Góc HĐVĐV: Sỏi, nút ghép, con vật, cây. -Góc NT: Tranh-sách về chủ đề. Góc vận động: Bóng, vòng. III. Tiến hành. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi: - Đến giờ hoạt động vui chơi rồi chúng mình cùng làm đàn Trẻ thực hiện cá bơi để đi thăm quan các góc chơi nào: - Cô mời lớp chúng mình cùng đi thăm các góc chơi và Trẻ thực hịên thoả thuận vai chơi. - Trẻ vừa đi vừa hát bài cá vàng bơi + Góc Thao tác vai: Đây là góc chơi gì? Trẻ trả lời - Cô đọc mẫu góc thao tác vai. Cho trẻ đọc theo cô - Góc thao tác vai hôm nay chơi gi ? Trẻ trả lời - Bạn nào muốn chơi gia đình ? Trẻ trả lời - Bạn nào muốn nấu ăn ? Trẻ trả lời + Góc hoạt động với đồ vật: Xây ao cá - Cô đọc mẫu, trẻ đọc tên góc. - Đây là góc chơi gì ? - Cho trẻ đọc từ hoạt động với đồ vật. Trẻ trả lời - Góc hoạt động với đồ vật chơi gì ? Trẻ đọc - Cho trẻ đọc từ xây ao cá ? Trẻ trả lời - Con xây ao cá như thế nào ? Trẻ trả lời - Thả cá cho vào ao như thế nào ? + Góc nghệ thuật hôm nay làm gì ? Bạn nào thích di màu ? - Cho trẻ xem tranh sách về chủ đề. Trẻ đọc + Góc vận động hôm nay làm gì ? TrÎ trả lời - Chúng mình sẽ chơi với đồ dùng gì ? - Cô cho trẻ lấy biểu tượng về góc chơi. Trẻ lấy biểu tượng * Hoạt động 2: Quá trình chơi Nhắc trẻ chơi đoàn kết, không quăng ném đồ chơi. Cô bao quát lớp, đến các góc chơi gợi hướng dẫn trẻ chơi. Trẻ chơi ở các góc * Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi - Cho trẻ đi đến góc Vận động cô giới thiệu trò chơi bật qua Trẻ tham quan, vòng nhận xét - Cô nói luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi Trẻ chơi
  4. Ngày soạn: 01/1/2025 Ngày dạy: Thứ 2, ngày 06/01/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Con ốc, vỏ cứng 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ con ốc, vỏ cứng theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố(MT25), 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ 3. Giáo dục: Trẻ yêu qúy chăm sóc bảo vệ con vật sống dưới nước. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: Con ốc. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô cho trẻ xem hình ảnh một số con vật dưới nước. Trẻ lắng nghe - Cô giới thiệu tranh vẽ con ốc. * Hoạt động 2: Phát triển bài: Trẻ quan sát + Làm quen với từ: "Con ốc" Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: - Bức tranh vẽ về con gì? Trẻ lắng nghe Cô nói mẫu từ “Con ốc” Trẻ trả lời Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. Trẻ nói + Làm quen từ: "vỏ cứng". Lớp, tổ, nhóm, cá Cho trẻ quan sát tranh và hỏi: nhân trả lời - Con ốc có vỏ như thế nào? Cô nói mẫu từ "vỏ cứng" Trẻ trả lời Cho trẻ nói theo các hình thức lớp, tổ, nhóm, cá nhân. - GD trẻ chăm sóc các con vật. Lớp, tổ, nhóm, cá * Hoạt động 3: Kết thúc: Trò chơi "Con gì biến mất, con nhân trả lời gì xuất hiện ". - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. Trẻ lắng nghe - Cách chơi: Cho trẻ chơi trời tối trời sáng làm xuất hiện các con vật hoặc biến mất các con vật đẻ trẻ đoán. - Trẻ chơi khi hết hứng thú. Trẻ chơi trò chơi. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Đề tài: Quan sát con ốc TCVĐ: Nhận biết các con vật qua tiếng kêu I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức:Trẻ biết nói tên con ốc, biết đặc điểm con ốc có vảy ốc, phần vỏ ốc rất cứng, biết trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động.
  5. 2. Kỹ năng: Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích và phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3. Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ con vật sống dưới nước và tránh xa con vật hung dữ. II. Chuẩn bị : Tranh: Con ốc. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ: Quan sát: Tranh con ốc - Cô trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước - Cho trẻ quan sát tranh con ốc? Trẻ quan sát - Con ốc có gì? Cô chỉ vào vảy ốc, vỏ ốc 1- 3 ý kiến - Trẻ nói con ốc có vảy ốc, vỏ ốc rất cứng theo các 2 - 3 ý kiến hình thức khác nhau. 1 - 2 ý kiến - Con ốc có đặc điểm gì? 2 - 3 ý kiến Có vảy, có vỏ cứng theo các hình thức. 1 - 2 ý kiến - Con ốc là con vật sống ở đâu? - Giáo dục trẻ biết chăm sóc con vật nuôi 2. Hoạt động 2: TCVĐ: Nhận biết các con vật qua Trẻ lắng nghe tiếng kêu. - Cách chơi: Cô bắt chước tiếng kêu của từng con vật và yêu cầu trẻ đoán xem đó là tiếng kêu của con vật gì, cô nói tên từng con vật sau đó yêu cầu trẻ bắt chước tiếng kêu và vận động của từng con. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần Trẻ chơi E. Hoạt động học: THỂ DỤC KỸ NĂNG Đề tài: Ném bóng trúng đích I - Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ biết ném bóng trúng đích dưới sự hướng dẫn của cô(MT3). Biết chơi trò chơi. 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính mạnh dạn cho trẻ, chú ý của trẻ. 3. Giáo dục: Chăm tập thể dục. II - Chuẩn bị: - Sân tập sạch sẽ, đảm bảo an toàn cho trẻ. Bóng, rổ ném III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Khởi động Cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn tàu ra sân kết hợp đi đều Trẻ thực hiện cùng bài hát“Đoàn tàu nhỏ xíu”.Sau đó đi các kiểu đi. Xếp thành 2 hàng dọc. * Hoạt động 2: Trọng động Cho trẻ tập các động tác cùng cô. + BTPTC: - Tay 3: CB: Đứng thoải mái, tay thả xuôi Trẻ tập 4l x 2n
  6. + 2 tay đưa sang ngang hạ xuống Bụng 3: CB: Đứng thoải mái Trẻ tập 3l x 2n + Quay người sang 2 bên phải trái Chân 2: CB: Đứng thoải mái, hai tay chống hông Trẻ tập 3l x 2n + Nhảy tại chỗ. + VĐCB: Ném bóng trúng đích Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang quay mặt vào nhau. - Cô giới thiệu tên vận động. - Lần 1: Cô tập mẫu - Lần 2: Cô tập mẫu kèm hướng dẫn trẻ .chuẩn bị tư thế Trẻ quan sát và lắng đứng trước vạch kẻ chân không dẫm lên vạch khi có hiệu nghe lệnh cô cầm bóng ném trúng đích. - Cô cho 2 trẻ lên thực hiện mẫu Trẻ thực hiện Cả lớp thực hiện lần lượt 1-2 lần, nhóm tập 3-4 lần. Cô bao quát sửa sai cho trẻ Trẻ quan sát * Hoạt động 3: Hồi tĩnh Trẻ nghe Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1,2 vòng quanh sân tập. Trẻ thực hiện F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Ôn KTC:TDKN: TC: Ai khéo ném bóng I .Mục đích - yêu cầu: - Trẻ biết ném trúng đích qua trò chơi - Rèn cho trẻ kỹ năng phối hợp dùng sức mạnh kết hợp của thân tay nhịp nhàng - Trẻ hứng thú chơi trò chơi II – Chuẩn bị: Sân bãi thoáng mát, phấn, túi cát( bóng) III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ - Cô cho trẻ cùng chơi trò chơi: thi xem ai nhanh - Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi: Cô cho trẻ đứng Trẻ lắng nghe thành 2 hàng ngang quay mặt vào nhau. Cô cho 2 tổ thi bò thẳng hướng có mang vật trên lưng -Cô giới thiệu luật chơi: Tổ nào bò đúng cách, vật trên lưng không bị rơi và nhanh sẽ giành chiến thắng - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần Trẻ chơi Kết thúc nhận xét giờ chơi Trẻ lắng nghe 2. CHƠI TỰ DO Ở CÁC GÓC I . Mục đích - yêu cầu: - Trẻ biết tham gia chơi ở các góc - Rèn cho trẻ kỹ năng giao tiếp cho trẻ - Trẻ hứng thú chơi ở các góc II – Chuẩn bị: đồ chơi ớ các góc: xây dụng, phân vai, tạo hình .
  7. III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Cô trò chuyện với trẻ về các góc chơi Trẻ trò chuyện cùng cô Cô cho trẻ nhận góc chơi và vai chơi Trẻ nhận góc chơi,vai chơi Cô cho trẻ về các góc mà trẻ thích chơi cô cùng đến Trẻ chơi các góc chơi, chơi với trẻ và giúp đỡ những trẻ chưa biết cách chơi ở các góc Cô nhận xét trẻ ở các góc chơi Trẻ lắng nghe Cô cho trẻ đi thăm quan các góc chơi Trẻ đi thăm quan H. VỆ SINH- NÊU GƯƠNG- TRẢ TRẺ Ngày soạn: 01/1/2025 Ngày dạy: Thứ 3, ngày 07/01/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Con tôm, có càng 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ con tôm, có càng theo cô lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ 3. Giáo dục: Trẻ yêu quý chăm sóc bảo vệ các con vật nuôi. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: Con tôm, bóng III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Cô cho trẻ chơi Trời nắng trời mưa’ Trẻ chơi Cô giới thiệu tranh vẽ con tôm * Hoạt động 2: Phát triển bài: + Làm quen với từ:"Con tôm” Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: Trẻ quan sát - Bức tranh vẽ con gì? Trẻ trả lời Cô nói mẫu từ “ Con tôm ” Trẻ lắng nghe Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. Trẻ đọc theo lớp, tổ, + Làm quen từ: “Có càng”. CN Cô chỉ vào càng con tôm và hỏi: - Đây gọi là gì? Trẻ lắng nghe Cô nói mẫu từ "Có càng" Trẻ trả lời Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. - GD trẻ yêu quý các con vật. * Hoạt động 3: Kết thúc: EL15: Trò chơi: Bắt lấy và nói” Trẻ lắng nghe cô phổ
  8. + Cô nêu luật chơi, cách chơi trò chơi: biến luật chơi, cách - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. chơi. - Cách chơi: Cho trẻ đứng vòng tròn. Cô cầm quả bóng cô nói 1 từ vừa học sau đó chuyền cho bạn đầu tiên cũng nói 1 từ và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vòng hết bạn này đến bạn khác Trẻ chơi trò chơi. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Đề tài: Quan sát con tôm TCVĐ: Chim sẻ và mèo con 1. Kiến thức:Trẻ biết tên và một số đặc điểm nổi bật của con tôm, biết trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kỹ năng: Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích và phát triển ngôn ngữ cho trẻ. 3. Giáo dục: Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật sống dưới nước và tránh xa các con vật hung dữ. II. Chuẩn bị: Tranh: Con tôm. III. Hướng dẫn thực hiện. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ: Quan sát: Tranh con tôm - Cô cùng trẻ hát bài “Cá vàng bơi” Trẻ hát - Cô vừa hát bài gì? Bài hát nói về con gì? Trẻ trả lời - Cho trẻ quan sát tranh con tôm. Trẻ quan sát - Đây là con gì? Trẻ nói Con tôm theo các hình thức khác 2 - 3 ý kiến nhau. 1-2 ý kiến - Con tôm có những phần nào? Lớp trả lời - Đây gọi là gì? Trẻ chỉ vào con tôm và nói đặc điểm dưới sự gợi ý của cô. Trẻ lắng nghe - Con tôm là con vật sống ở đâu? - Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật sống dưới nước và tránh xa các con vật hung dữ. 2. Hoạt động 2: TCVĐ: Chim sẻ và mèo con C« giíi thiÖu luËt ch¬i, c¸ch ch¬i trß ch¬i. Trẻ lắng nghe + LuËt ch¬i: Khi nghe tiÕng mÌo kªu, c¸c con chim sÎ bay nhanh vÒ tæ. MÌo chØ ®­îc b¾t chim sÎ ë ngoµi vßng trßn. + C¸ch ch¬i: Chän mét trÎ lµm mÌo ngåi ë mét gãc, c¸ch tæ chim sÎ 3- 4m. C¸c trÎ kh¸c lµm chim sÎ, C¸c chó chim sÎ võa nh¶y ®i kiÕm måi võa kªu "ChÝch, chÝch, chÝch". Kho¶ng 30 gi©y mÌo xuÊt hiÖn vµ kªu "meo, meo, meo" th× c¸c chó chim sÎ ph¶i nhanh chãng bay vÒ tæ cña m×nh. Chó chim sÎ nµo chËm ch¹p sÏ bÞ mÌo b¾t vµ ph¶i ra ngoµi mét lÇn ch¬i. Trẻ chơi C« tæ chøc cho trÎ ch¬i trß ch¬i 3- 4 lÇn.
  9. E. HOẠT ĐỘNG HỌC: NHẬN BIẾT TẬP NÓI Đề tài: Nhận biết tập nói con tôm, con cua I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ nói được tên con tôm, con cua và 1 số đặc điểm con tôm có phần đầu, phần thân, có càng, con tôm sống dưới nước và bơi lùi. Con cua có tám chân, hai càng, có mai sống ở dưới nước(MT19). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi. 3. Giáo dục: Trẻ biết yêu quý chăm sóc bảo vệ các con vật sống dưới nước. II. ChuÈn bÞ: - Tranh ảnh về con tôm, con cua đủ cho cô và trẻ. III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô cùng trẻ hát bài "Tôm cá cua thi tài" Trẻ hát cùng cô - Chúng mình vừa hát bài gì? Bài hát nói về con gì? Trẻ trả lời - Con gì sống ở dưới nước? Trẻ kể tên 2. Hoạt động 2: Phát triển bài: * Cô giới thiệu tranh con tôm. Trẻ quan sát - Cô có tranh vẽ gì? Trẻ trả lời - Cô đọc mẫu từ “Con tôm” - Cho trẻ đọc từ theo tổ nhóm cá nhân. Trẻ đọc theo lớp, tổ, CN - Con tôm có đặc điểm gì? Trẻ trả lời - Cho trẻ nhắc lại các đặc điểm con tôm có càng, bơi lùi. Trẻ trả lời - Con tôm có những phần nào? Trẻ nhắc lại phần đầu, Trẻ đọc phần thân. Con tôm sống ở đâu? - Con tôm bơi như thế nào? Cho đọc từ bơi lùi Cô chốt lại con tôm sống ở dưới nước, con tôm có càng tôm bơi lùi. 1- 2 ý kiến * Cô giới thiệu tranh con cua. - Cô đọc câu đố “Con gì tám cẳng hai càng Một mai hai mắt bò ngang cả ngày” Trẻ quan sát - Cô có tranh vẽ gì? - Cô đọc mẫu từ “Con cua”. - Cho trẻ đọc từ theo tổ, nhóm, cá nhân. Trẻ lắng nghe - Con cua có gì? - Cho trẻ nhắc lại các đặc điểm như càng, chân, mai . - Con cua sống ở đâu? Cho trẻ đọc từ dưới nước. Trẻ trả lời Cô chốt lại con cua có 8 chân, 2 càng, có mai. * Đàm thoại sau quan sát: Trẻ trả lời - Chúng mình vừa trò chuyện về những con vật gì? - Con gì bơi lùi? Trẻ trả lời
  10. - Con gì có mai? Trẻ lắng nghe - Các con cua tôm đều sống ở đâu? - Ngoài tôm, cua sống ở dưới nước con biết những con vật gì sống ở dưới nước nữa? * Giáo dục: Tré biết yêu quý chăm sóc bảo vệ các con vật sống dưới nước. * Trò chơi: Thi ai nhanh. Cách chơi: Nhóm 1 chọn con cua, nhóm 2 chọn con tôm mang về để đúng ao cho các con vật. Chơi và chọn đúng con Cô cho trẻ chơi, gợi ý động viên trẻ. vật của tổ mình 3. Hoạt động 3: Kết thúc Cho trẻ đọc cùng cô bài thơ “ Dong và cá”. Cả lớp đọc thơ cùng cô F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Trò chơi: EL2: Bé nhìn thấy - Mục đích: Trẻ biết đoán tên và bắt chước theo một con vật. Rèn khả năng phán đoán. - Cách chơi: Chúng ta cùng chơi trò chơi “bé nhìn thấy, cô bắt trước hành động một con vật, các con sẽ đoán tên con vật đó là con gì? Hoặc cô bắt chước tiếng kêu của con vật yêu cầu trẻ đoán và làm theo. - Luật chơi: Mời trẻ đoán đúng thì được làm hành động đố cô và các bạn. - Trẻ chơi 3- 4 lần, chơi khi nào hết hứng thú. 2. ÔN: Nhận biết tập nói Trò chơi: Ai nói nhanh I. Môc ®Ých yªu cÇu: - TrÎ biÕt gọi tên các con vật - RÌn cho trÎ kĩ năng nói to dõ dàng - Trẻ hứng thú chơi II. ChuÈn bÞ: Tranh, hình ảnh con tô, con cua III. Tiến hành: Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ - Luật chơi: Bạn nào nào to, dõ dàng tên con vật trước bạn đó được tặng quà - Cách chơi: Cô có các hình ảnh con vật, khi xuất hiện chúng mình nói tên con vật thật to. TrÎ l¾ng nghe - Bạn nào không nói to, dõ dàng phải nói lại cho đúng H. Vệ sinh, nêu gương, trả trả.
  11. Ngày soạn: 01/1/2025 Ngày dạy: Thứ 4, ngày 8/01/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Con cá, màu vàng. 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ con cá, màu vàng theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ 3. Giáo dục: Trẻ yêu qúy chăm sóc bảo vệ con vật sống dưới nước. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: Con cá vàng. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô đọc câu đố ‘Con gì có vảy có vây bơi lội dưới nước Trẻ lắng nghe tung tăng cả ngày’’ - Cô giới thiệu tranh vẽ con cá. Trẻ quan sát * Hoạt động 2: Phát triển bài: + Làm quen với từ: "Con cá" Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: Trẻ lắng nghe - Bức tranh vẽ về con gì? Trẻ trả lời Cô nói mẫu từ “Con cá” Trẻ nói Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. Lớp, tổ, nhóm, cá + Làm quen từ: "màu vàng". nhân trả lời Cho trẻ quan sát tranh và hỏi: - Con cá có màu gì? Trẻ trả lời Cô nói mẫu từ "màu vàng" Cho trẻ nói theo các hình thức lớp, tổ, nhóm, cá nhân. Lớp, tổ, nhóm, cá - GD trẻ chăm sóc các con vật. nhân trả lời * Hoạt động 3: Kết thúc: Trò chơi "Con gì biến mất, con gì xuất hiện ". Trẻ lắng nghe - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. - Cách chơi: Cho trẻ chơi trời tối trời sáng làm xuất hiện các con vật hoặc biến mất các con vật đẻ trẻ đoán. Trẻ chơi trò chơi. - Trẻ chơi khi hết hứng thú. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Đề tài: Quan sát con cá. TCVĐ: Nhận biết các con vật qua tiếng kêu I. Mục đích yêu cầu
  12. 1. Kiến thức: Trẻ biết nói tên con cá, biết đặc điểm con cá có phần đầu, mình, đuôi, có vây, có vẩy, biết trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kỹ năng: Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích và phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3. Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ con vật sống dưới nước và tránh xa con vật hung dữ. II. Chuẩn bị : Tranh: Con cá. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ: Quan sát: Tranh con cá - Cô trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước - Cho trẻ quan sát tranh con cá? Trẻ quan sát - Con cá có gì? Cô chỉ vào đầu, mình, đuôi, vây, vẩy. 1- 3 ý kiến - Trẻ nói con cá có phần đầu, phần mình, phần đuôi, 2 - 3 ý kiến theo các hình thức khác nhau. 1 - 2 ý kiến - Con cá có những phần nào? 2 - 3 ý kiến - Con cá còn có bộ phận gì nữa? Có vảy, có vây trẻ nói 1 - 2 ý kiến theo các hình thức. - Con cá là con vật sống ở đâu? - Giáo dục trẻ biết chăm sóc cho cá, con vật nuôi Trẻ lắng nghe 2. Hoạt động 2: TCVĐ: Nhận biết các con vật qua tiếng kêu. - Cách chơi: Cô bắt chước tiếng kêu của từng con vật và yêu cầu trẻ đoán xem đó là tiếng kêu của con vật gì, cô nói tên từng con vật sau đó yêu cầu trẻ bắt chước tiếng kêu và vận động của từng con. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần Trẻ chơi E. HOẠT ĐỘNG HỌC: ¢m nh¹c §Ò tµi: Nghe hát: Chú voi con ở bản đôn TCÂN: Thi ai nhanh I. Môc ®Ých yªu cÇu. 1. KiÕn thøc: Trẻ có cảm xúc khi nghe hát, biết nói tên và tác giả bài hát theo cô, biết hát bài hát theo cô, biết chơi trò chơi.(MT40) 2. KÜ n¨ng: RÌn luyÖn sù tËp chung chó ý, ghi nhí, ph¸t triÓn ng«n ng÷ . 3.Gi¸o dôc: Gi¸o dôc trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật sống dưới nước và tránh xa các con vật hung dữ. II. ChuÈn bÞ. C« thuéc lêi các bµi h¸t. III. Tiến hành. Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ. Ho¹t ®éng 1: Giới thiệu bài - Cô trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước. TrÎ lắng nghe Hoạt động 2: Phát triển bài * Nghe hát “Chú voi con ở bản đôn” nhạc và lời Phạm
  13. Tuyên. TrÎ l¾ng nghe. - C« h¸t lÇn 1, giới thiệu tên bài hát, tác giả. - LÇn 2 c« h¸t - Cô hát lần 2: Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả. TrÎ l¾ng nghe. kÕt hîp giản Giảng nội dung: Bài hát nói về chú voi con ở bản đôn rất đẹp và đáng yêu nhưng cũng rất ham chơi. 1-3 ý kiến tr¶ lêi - C« võa h¸t bµi g×? Cña nh¹c sÜ nµo? TrÎ l¾ng nghe - C« tæ chøc cho trÎ nghe hát lần 3, trẻ hưởng ứng vận động theo lời bài hát cùng cô. - C« chó ý söa sai, khuyÕn khÝch trÎ. TrÎ tr¶ lêi * Trò chơi: Thi ai nhanh - Luật chơi: Mỗi bạn chỉ được ngồi vào 1 cái ghế - Luật chơi: Vừa đi vừa hát, có hiệu lệnh thì mỗi bạn tìm TrÎ chó ý l¾ng nghe cho mình một cái ghế, bạn naò chậm chân không tìm được ghế là thua cuộc. Trẻ hát cùng cô - Cô cho trẻ chơi, cô sửa sai cho trẻ. TrÎ l¾ng nghe Ho¹t ®éng 3: kÕt thóc Cô nhận xét tiết học F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Làm vở tạo hình : Tô màu con cá( trang 12) I. Môc ®Ých- yªu cÇu: - TrÎ biÕt gọi tên con cá, biết tô màu vàng con cá dưới sự hướng dẫn của cô. - Rèn kĩ năng di màu cho trẻ. II.ChuÈn bÞ: Vở tạo hình, tranh mẫu, sáp màu. III.TiÕn hµnh Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ - Cô cho trẻ quan sát tranh, gợi ý hỏi trẻ: Tranh vẽ con gì? Trẻ chú ý quan sát Đây là con gì? Con cá có màu gì? 2-3 ý kiến - Cho trẻ nói “ Con cá, màu vàng” theo tổ, nhóm, cá nhân. Trẻ nói - Cô tô mẫu. Cô vừa tô vừa hướng dẫn trẻ tô. Trẻ chú ý quan sát - Cô cho trẻ cầm bút màu vàng, hướng dẫn trẻ di màu. - Cô bao quát và hướng dẫn trẻ. Trẻ thực hiện. 2. Trß ch¬i d©n gian: Dung d¨ng dung dÎ. I. Môc ®Ých yªu cÇu - TrÎ biÕt tªn trß ch¬i, luËt ch¬i , c¸ch ch¬i. - H×nh thµnh kh¶ n¨ng phèi hîp ho¹t ®«ng nhãm cña trÎ. II. ChuÈn bÞ: - S©n ch¬i cho trÎ tho¸ng m¸t s¹ch sÏ III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ - C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i: Dung d¨ng dung dÎ - LuËt ch¬i: vung tay vµ hµnh ®éng ®óng theo nhÞp cña bµi
  14. ®ång dao. TrÎ l¾ng nghe c« nãi - C¸ch ch¬i: Mçi lÇn ch¬i ®äc lêi 1 hoÆc lêi 2. Cho trÎ c¸ch ch¬i, luËt ch¬i n¾m tay nhau thµnh tõng nhãm 3-5 trÎ võa ®i võa ®äc lêi 1 hoÆc lêi 2. Khi ®äc ®Õn tiÕng “dung” th× vung tay vÒ phÝa trưíc, tiÕng “d¨ng” tay vung vÒ phÝa sau, tiÕp tôc như vËy cho ®Õn c©u cuèi cïng th× ngåi thôp xuèng. - C« chia trÎ thµnh c¸c nhãm ch¬i vµ cïng ch¬i víi trÎ. - C« nhËn xÐt trÎ sau mçi lÇn ch¬i. TrÎ ch¬i trß ch¬i H. Vệ sinh, nêu gương, trả trả. Ngày soạn: 01/1/2025 Ngày dạy: Thứ 5, ngày 09/01/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Con rùa, có mai. 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ con rùa, có mai theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ. 3. Giáo dục: Trẻ yêu qúy chăm sóc bảo vệ các con vật sống dưới nước. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: Con rùa, bóng III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Cô cho trẻ chơi trời tối trời sáng. Trẻ lắng nghe Cô giới thiệu tranh vẽ con rùa. * Hoạt động 2: Phát triển bài: Trẻ quan sát + Làm quen với từ: "Con rùa" Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: - Bức tranh vẽ về gì? Trẻ trả lời Cô nói mẫu từ “ Con rùa” Trẻ lắng nghe Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. Trẻ nói + Làm quen từ: "có mai". Trẻ lắng nghe Cho trẻ quan sát tranh và hỏi: - Con rùa có gì trên lưng? Trẻ trả lời Cô nói mẫu từ "có mai" Trẻ đọc theo lớp, tổ, CN Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. - GD trẻ yêu quý bảo vệ các con vật sống dưới nước. * Hoạt động 3: Kết thúc: EL15: TC: Bắt lấy và nói” - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. - Cách chơi: Cho trẻ đứng vòng tròn. Cô cầm quả Trẻ lắng nghe cô phổ bóng cô nói 1 từ vừa học sau đó chuyền cho bạn đầu biến luật chơi, cách chơi.
  15. tiên cũng nói 1 từ và chuyền cho bạn tiếp theo, cứ như vậy theo vòng hết bạn này đến bạn khác - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần Trẻ chơi trò chơi. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI HĐCCĐ: Quan sát con rùa TCVĐ: Nhận biết các con vật qua tiếng kêu I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kiến thức: Trẻ biết nói tên con rùa, biết đặc điểm con rùa có màu nâu, có mai, sống ở dưới nước, biết trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ định và phát triển tư duy ngôn ngữ cho trẻ, kỹ năng chơi trò chơi cho trẻ. 3. Giáo dục: Giáo dục trẻ biết yêu quý và chăm sóc các con vật sống dưới nước. II. Chuẩn bị: Tranh con rùa - Đồ dùng đủ các góc: Bảng, đất nặn, vòng, bóng. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: QSCCĐ: Quan sát con rùa - Cô và trẻ cùng trò chuyện về các con vật nuôi: - Nhà con nuôi con gì? 1- 2 ý kiến. + Cho trẻ qs tranh con rùa: Cô có tranh con gì? Trẻ quan sát - Cô đọc mẫu từ con rùa (trẻ đọc theo các hình thức) + Con rùa có màu gì? 1 - 2 ý kiến - Rùa là loài bò sát, rùa có 4 chân. Cho trẻ nói theo các Trẻ lắng nghe 1- 2 ý kiến hình thức khác nhau. - Cô nói mẫu màu nâu(Cho trẻ đọc theo các hình thức) + Con rùa có gì? Cô chỉ vào mai rùa - Cô khái quát: Cơ thể rùa ẩn trong bộ giáp xương hợp thành lớp mai và yếm. Mai và yếm phủ nhiều lớp sừng. Con rùa sống ở đâu? ->Giáo dục: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc các con vật sống dưới nước. * Hoạt động 2: TCVĐ: Nhận biết các con vật qua tiếng kêu - Cách chơi: Cô bắt chước tiếng kêu của từng con vật và yêu cầu trẻ đoán xem đó là tiếng kêu của con vật gì, cô nói tên từng con vật sau đó yêu cầu trẻ bắt chước Trẻ lắng nghe cô phổ tiếng kêu và vận động của từng con. biến cách chơi. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần - Trẻ chơi cô bao quát và hướng dẫn trẻ chơi Trẻ chơi
  16. E. HOẠT ĐỘNG HỌC: VĂN HỌC Đề tài: Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Rong và cá. I. Môc ®Ých yªu cÇu: 1. KiÕn thøc: Trẻ đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của cô giáo(MT26), trÎ biết nói tªn bài thơ, tên tác giả theo cô. 2. Kü n¨ng: TrÎ biÕt tr¶ lêi c¸c c©u hái cña c«. 3. Th¸i ®é: Gi¸o dôc trẻ chăm sóc bảo về các con vật II. ChuÈn bÞ: - Tranh thơ: “Dong và cá”; Th­íc chØ III. Tiến hành: Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ 1. Ho¹t ®éng 1: Gi¬Ý thiÖu bµi Cô và trẻ cùng hát bài Cá vàng bơi TrÎ trả lời các câu - Bài hát nói về con gì? hỏi của cô 2. Ho¹t ®éng 2: ph¸t triÓn bµi C« giíi thiÖu bài thơ: Rong và cá, bài thơ được sưu tầm. Cô đọc lần 1 không tranh, kèm cử chỉ điệu bộ. Giới thiệu tên bài thơ, tác giả. TrÎ nghe - Cô hỏi tên bài thơ.Cô đọc mẫu tên bài thơ cho trẻ đọc theo các hình thức. + LÇn 2: C« đọc cïng víi tranh vµ cö chØ minh ho¹. TrÎ l¾ng nghe Cô hỏi trẻ tên bài thơ, tác giả Trẻ đọc + Lần 3: Giảng nội dung- trích dẫn - Giảng nội dung: Bài thơ nói cô dong xanh đẹp như tơ nhuộm cùng với đàn cá nhỏ đuôi đỏ lụa hồng quanh cô Trẻ đọc thơ theo dong đẹp múa làm văn công. các hình thức *Cô trích dẫn: Vẻ đẹp của rong xanh: Thể hiện qua 4 câu thơ“ Có cô rong xanh .uốn lượn” TrÎ nghe - Vẻ đẹp của đàn cá nhỏ, cá nhỏ bơi thế nào: Thể hiện qua 4 Trẻ đọc câu cuối “ Một đàn cá nhá ..văn công”. TrÎ l¾ng nghe - Cô giới thiệu từ khó: Tơ - Cô đọc mẫu “Tơ” Giải thích: Tơ là một loại sợi nhỏ mỏng mảnh, mềm mại Trẻ đọc * §µm tho¹i - C¸c con vừa nghe cô đọc bài thơ gì? Bài thơ nói về con gì? Cái gì đẹp như tơ nhuộm? - Con gì đuôi đỏ lụa hồng? Rong và cá cùng làm gì? TrÎ tr¶ lêi Gi¸o dôc: GD trẻ chăm sóc, bảo vệ các con vật Trẻ trả lời - GD: Trẻ yêu quý con vật và chăm sóc các con vật. TrÎ tr¶ lêi * D¹y trÎ ®äc thuéc th¬ Trẻ trả lời C« ®äc cïng víi trÎ cho ®Õn khi trÎ thuéc bµi th¬.
  17. Cho trẻ đọc theo hình thức cả lớp 2 lần, tổ 1 lần, nhóm 2 Trẻ lắng nghe lần, cá nhân 2,3 lần.C« nghe trÎ ®äc vµ söa sai cho trÎ. 3. Ho¹t ®éng 3: KÕt thóc C« nhËn xÐt tiết học. F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. TCDG: Nu na nu nống I - Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết tên trò chơi, cách chơi - Trẻ nắm được luật chơi, rèn phát triển ngôn ngữ - Trẻ chơi đoàn kết II - Chuẩn bị: Trang phục gọn gàng III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Giới thiệu tên trò chơi : Nu na nu nống Cô vừa đọc thơ đồng dao và dùng tay vỗ vào chân Trẻ lắng nghe cô giới thiệu ứng với từng câu thơ cho trẻ xem. trò chơi * Cô chia 3-4 trẻ một nhóm và cho trẻ chơi theo nhóm, cô chơi cùng trẻ chơi. Cô cho trẻ chơi 5 - 6 lần, động viên khuyến khích Trẻ hứng thú chơi trẻ chơi. 2. TCVĐ: Trời nắng, trời mưa I. Môc ®Ých yªu cÇu - TrÎ biÕt tên trò chơi và tham gia ch¬i trò chơi - RÌn cho trÎ kÜ n¨ng giao tiÕp cho trẻ II. ChuÈn bÞ: sân chơi rộng rãi III. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ - Cô giói thiệu trò chơi. - Cách chơi: Trẻ vừa đọc lời bài hát vừa vận động: + Trời nắng nắng- 2 tay để tước ngực,nhảy về phía trước. Trẻ lắng nghe cô + Vươn vai, vươn vai thỏ rung đôi tai - 2 tay để lên đầu, giả nói cách chơi làm tai thỏ vẫy vẫy, nghiêng người về 2 phía. + Nhảy tới mới - 2 tay chống hông, nhảy bật về phía trước. + Bên nhau, bên nhau bên nhau ta cùng chơi - Đi cao bước chân. + Mưa to rồi, mưa to rồi, mau mau ta về thôi - Chạy nhanh về tổ. Cô tổ chức cho trẻ. TrÎ ch¬i H. Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ.
  18. Ngày soạn: 01/1/2025 Ngày dạy: Thứ 6, ngày 10/01/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN TIẾNG VIỆT Đề tài: Làm quen từ: Con cua, nhiều chân. 1. Kiến thức: Trẻ biết phát âm rõ các từ con cua, nhiều chân theo cô, lắng nghe và biết chơi trò chơi củng cố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, nói rõ ràng các từ. 3. Giáo dục: Trẻ yêu qúy chăm sóc bảo vệ con vật sống dưới nước. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ: Con cua. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô đọc câu đố “ Con gì tám cẳng hai càng Trẻ lắng nghe “ Một mai hai mắt bò ngang cả ngày’ - Cô giới thiệu tranh vẽ con cua Trẻ trả lời * Hoạt động 2: Phát triển bài: + Làm quen với từ: "Con cua" Cô cho trẻ quan sát tranh đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: - Bức tranh vẽ về con gì? Cô nói mẫu từ “ Con cua” Trẻ lắng nghe Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. + Làm quen từ: "Nhiều chân". Trẻ đọc theo lớp, tổ, CN Cho trẻ quan sát tranh và hỏi: - Con cua có nhiều gì? Cô chỉ vào chân Cô nói mẫu từ "nhiều chân" Cho trẻ nói theo các hình thức khác nhau. * Hoạt động 3: Kết thúc: Trò chơi "Con gì biến mất, con gì xuất hiện ". Trẻ lắng nghe cô phổ Cô nêu luật chơi, cách chơi trò chơi: biến luật chơi, cách - Luật chơi: Bạn nào nói sai phải nói lại cho đúng. chơi. - Cách chơi: Cho trẻ chơi trời tối trời sáng làm xuất hiện các con vật hoặc biến mất các con vật đẻ trẻ đoán Trẻ chơi trò chơi. D. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Đề tài: Quan sát con cua TCVĐ: Chim sẻ và mèo con
  19. I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ biết nói tên con cua, biết đặc điểm con cua có hai càng, tám chân, có mai, sống ở dưới nước, biết trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hiểu cách chơi và biết chơi trò chơi vận động. 2. Kỹ năng - Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích và phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3. Giáo dục - Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật sống dưới nước và tránh xa các con vật hung dữ. II. Chuẩn bị - Tranh: Con cua, III. Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ: Quan sát: Tranh Con cua - Cô cùng trẻ hát bài “Tôm cá cua thi tài” - Cô vừa hát bài gì? Bài hát nói về con gì? - Cho trẻ quan sát tranh con cua. Trẻ trả lời - Đây là con gì? Trẻ quan sát - Cô đọc mẫu con cua. Cho trẻ đọc từ con cua. 2 - 3 ý kiến - Con cua có màu gì? Trẻ lắng nghe - Con cua có những bộ phận nào? Đây gọi là gì? Con cua Trẻ trả lời có hai càng, tám chân, có mai theo các hình thức. Trẻ trả lời - Con cua là con vật sống ở đâu? - Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật sống dưới nước và tránh xa các con vật hung dữ. Trẻ lắng nghe 2. Hoạt động 2: TCVĐ: Chim sẻ và mèo con - LuËt ch¬i: Khi nghe tiÕng mÌo kªu, c¸c con chim sÎ bay nhanh vÒ tæ. MÌo chØ ®­îc b¾t chim sÎ ë ngoµi vßng. - C¸ch ch¬i: Chän mét trÎ lµm mÌo ngåi ë mét gãc, c¸ch tæ chim sÎ 3- 4m. C¸c trÎ kh¸c lµm chim sÎ, C¸c chó Trẻ lắng nghe chim sÎ võa nh¶y ®i kiÕm måi võa kªu "ChÝch, chÝch, chÝch". Kho¶ng 30 gi©y mÌo xuÊt hiÖn vµ kªu "meo, meo, meo" th× c¸c chó chim sÎ ph¶i nhanh chãng bay vÒ tæ cña m×nh. Chó chim sÎ nµo chËm ch¹p sÏ bÞ mÌo b¾t vµ ph¶i ra ngoµi mét lÇn ch¬i. - C« tæ chøc cho trÎ ch¬i trß ch¬i 3- 4 lÇn. Trẻ chơi E. Hoạt động học: TẠO HÌNH Đề tài: Di màu con cá (M) I - Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Trẻ thích cầm bút di màu con cá(MT41), trẻ di màu không trườm màu ra ngoài. 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính mạnh dạn cho trẻ, kỹ năng ghi nhớ, chú ý của trẻ. 3. Giáo dục: Trẻ giữ gìn sản phẩm.
  20. II - Chuẩn bị - Tranh mẫu, giấy A4, màu đủ cho trẻ III - Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ HĐ1: Giới thiệu bài: - Xúm xít, nay cô thấy các bạn đi học ai cũng ngoan và Trẻ thực hiện đáng yêu đấy, chúng mình có muốn cùng cô đến phòng triển lãm tranh không? ( cô và trẻ vừa đi vừa hát bài “cá vàng bơi”) + Bức tranh này vẽ con gì đây? Con cá có màu gì? 2-3 ý kiến + Con cá sống ở đâu? - Ở đây có những chú cá chưa được tô màu, các con có 1-2 ý kiến muốn làm họa sỹ tý hon để tô màu thật đẹp cho những chú cá này không? Các con nhẹ nhàng trở về chỗ của mình nào. * HĐ2:Phát triển bài: Quan sát mẫu - Để tô màu thật đẹp những chú cá vàng thì các họa sỹ tý hon hãy cùng quan sát xem cô làm mẫu nhé. Các con chú ý nhìn cô dùng 3 đầu ngón tay để cầm chắc sáp màu, cô chọn sáp màu vàng để tô. Cô tô đi tô lại từ Trẻ quan sát trái sang phải phía trong phần rỗng của hình, cô tô cẩn Trẻ nghe thận để không làm màu lem ra ngoài. Cô đã tô xong chú cá vàng rồi, các con thấy có đẹp không? + Để tô màu chú cá vàng các con chọn bút có màu gì? + Để tô màu đẹp các con phải làm gì? Trẻ thực hiện: - Cô để trẻ tự tô màu, quan sát trong quá trình trẻ tô, động 2-3 ý kiến viên và hướng dẫn trẻ tô (cô mở bản nhạc nhẹ nhàng “cá vàng bơi” trong quá trình trẻ tô màu). 1-2 ý kiến - Cô bao quát trẻ, gợi ý và hướng dẫn cụ thể từng trẻ. Trưng bày và nhận xét sản phẩm Trẻ thực hiện - Cô treo sản phẩm của trẻ trên giá, cho trẻ nhận xét sản phẩm của mình, của bạn. + Các con thấy bức tranh của ai đẹp nhất? + Con thích bức tranh nào? - Cô nhận xét và tuyên dương trẻ. - GD trẻ biết giữ gìn sản phẩm. Trẻ nghe HĐ3: Kết thúc: Cô thấy các họa sỹ tý hon tô màu rất giỏi, cô thưởng cho chúng mình đi ra sân chơi với các loại xe nào. F. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN G. HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Ôn: Tạo hình