Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Ôn những con vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Nậm Pung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Ôn những con vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Nậm Pung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_on_nhung_con_vat_song_duo.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Ôn những con vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Nậm Pung
- Tuần ôn Chủ đề lớn: Những con vật đáng yêu Chủ đề nhỏ: Ôn Những con vật sống dưới nước Thực hiện: Từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 23 tháng 5 năm 2025 1. Thể dục sáng Hô hấp-1, tay-1, chân-1, bụng-2, bật-1 Trò chơi: Chim bay, cò bay Sinh hoạt tập thể 2.Trò chơi có luật a.TCVĐ: Con cá vàng bơi I. Mục đíchyêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết luật chơi, cách chơi, chơi tốt trò chơi, biết làm động tác con cá bơi, con cua bò. 2. Kỹ năng - Trẻ được chơi trò chơi và làm chim bay và làm được các động tác con cá, con cua. 3. Thái độ - Trẻ chơi đoàn kết. II. Chuẩn bị - Sân lớp sạch sẽ, trò chơi Con cá vàng bơi. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô giới thiệu trò chơi Hoạt động 2: Phát triển bài Trẻ lắng nghe * TC: Con cá vàng bơi Cách chơi: cô vừa thực hiện động tác minh hoa vừa đọc bài đồng dao: “Con cá vàng bơi là con cá vàng bơi. Con ốc nằm co là con ốc nằm co. Con tôm búng mình là con tôm búng mình. Con cua nó bò là con cua nó kẹp” - Cô cho trẻ chơi 3 4 lần, cô bao quát sửa sai Trẻ chơi 3- 4 lần. cho trẻ Hoạt động 3: Kết thúc bài - Cô nhận xét trẻ. b. TCHT: Bắt chước tạo dáng con vật I. Mục đíchyêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết luật chơi, cách chơi, chơi tốt trò chơi, biết làm động tác tạo dáng con vật. 2. Kỹ năng - Trẻ được chơi trò chơi và làm được các động tác tạo dáng các con vật. 3. Thái độ 1
- - Trẻ chơi đoàn kết. II. Chuẩn bị - Sân lớp sạch sẽ,trò chơi Bắt chước tạo dáng con vật. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô giới thiệu trò chơi Hoạt động 2: Phát triển bài Trẻ lắng nghe * TC: Bắt chước tạo dáng con vật Cách chơi: Cô cho trẻ kể về các con vật: cô nói đến con vật nào thì trẻ bắt chước tiếng kêu, tạo dáng con vật đó. Con vịt kêu cạp, cạp, cạp, con gà trống gáy ò, ó, o,.... - Cô cho trẻ tập bắt trước tạo dáng các con vật, khi có hiệu lệnh. - Cô cho trẻ chơi 3 4 lần, cô bao quát sửa sai Trẻ chơi 3- 4 lần. cho trẻ Hoạt động 3: Kết thúc bài - Cô nhận xét trẻ. c. TCDG: Kéo cưa lừa xẻ I. Mục đíchyêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết luật chơi, cách chơi, chơi tốt trò chơi, biết làm động tác Kéo cưa lừa xẻ 2. Kỹ năng - Trẻ được chơi trò chơi và làm được các động tác kéo cưa. 3. Thái độ - Trẻ chơi đoàn kết. II. Chuẩn bị - Sân lớp sạch sẽ,trò chơi Kéo cưa lừa xẻ. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô giới thiệu trò chơi Hoạt động 2: Phát triển bài Trẻ lắng nghe * TC: Kéo cưa lừa sẻ Cách chơi: - Cách chơi: Hai người ngồi đối diện nhau, cầm chặt tay nhau. Vừa hát vừa kéo tay và đẩy qua đẩy lại trông như đang cưa một khúc gỗ ở giữa hai người. Mỗi lần hát một từ thì lại đẩy hoặc kéo về một lần: Trẻ lắng nghe Kéo cưa lừa xẻ Ông thợ nào khỏe Trẻ lắng nghe 2
- Về ăn cơm vua Ông thợ nào thua Về bú tí - Cô cho trẻ chơi 3 4 lần, cô bao quát sửa sai Trẻ chơi 3- 4 lần. cho trẻ Hoạt động 3: Kết thúc bài - Cô nhận xét trẻ. Trẻ lắng nghe 3. Hoạt động góc - Góc TTV: Bác sĩ thú y - Góc HĐVĐV: Xây cao cá - Góc TH: Di màu những con vật sống dưới nước - Góc NT: Hát bài hát trong chủ đề. ---------------------------------------------------------------------------- Thứ hai ngày 19 tháng 5 năm 2025 A. Hoạt động sáng Tiết 1: Tên HĐ: Thể dục sáng Tên ĐT: Hô hấp-1, tay-1, chân-1, bụng-2, bật-1 Trò chơi: Chim bay cò bay Sinh hoạt tập thể Tiết 2: Tên HĐ: Làm quen tiếng việt Tên ĐT: LQVT: Ôn Con cá, con rùa I. Mục đích yêu cầu 1.Kiến thức - Trẻ được củng cố, nghe hiểu các từ: “Con cá, con rùa”, biết một số đặc điểm nổi bật của “Con cá, con rùa”. Trẻ biết chơi trò chơi “Bé hãy chọn đúng” theo hướng dẫn và theo khả năng 2. Kỹ năng - Trẻ nói được tên “Con cá, con rùa”, nói một số đặc điểm nổi bật của “Con cá, con rùa” theo cô. Trẻ biết chơi trò chơi “Bé hãy chọn đúng” theo hướng dẫn và theo khả năng 3.Thái độ - Trẻ hứng thú trong giờ học. II.Chuẩn bị - Hình ảnh: Con cá, con rùa cho trẻ quan sát III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô và cả lớp hát bài hát “Cá vàng bơi” Trẻ hát và trò chuyện cùng cô - Cô đàm thoại về bài hát và hướng trẻ vào bài. Hoạt động 2: Phát triển bài * LQVT: Ôn Con cá - Cô cho trẻ quan sát hình ảnh con cá Trẻ khám phá + Các con có biết đây là con gì không ? Trẻ trả lời - Cô nói mẫu: Con cá 3 lần 3
- + Cô cho trẻ nói “Con cá” nhiều lần theo các Trẻ nói theo các hình thức hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân + Cô chú nghe sửa sai cho trẻ + Con cá này có màu gì ? Trẻ trả lời + Cho trẻ nói màu vàng Trẻ nói + Con cá sống ở đâu ? Trẻ trả lời - Chúng mình vừa được biết đến 1 con vật sống dưới nước đấy. * LQVT: Ôn Con rùa Trẻ lắng nghe - Cô cho trẻ làm quên tương tự Trẻ lên khám phá + Cô chú ý sửa sai cho trẻ - Cô khái quát lại: Chúng mình vừa được quan Trẻ lắng nghe sát và trò chuyện về 2 con vật sống dưới nước, đó là con cá và con rùa. Trẻ lắng nghe * GD: Trẻ biết bảo vệ con vật sống dưới nước * TC: Bé hãy chọn đúng - CC: Cô phát cho trẻ mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng, có hình ảnh con cá, con rùa. Khi cô yêu cầu trẻ Trẻ lắng nghe tìm hình nào thì trẻ tìm tranh và giờ lên - LC: Bạn nào tìm đúng sẽ được cô khen - Cô tổ chức cho trẻ chơi Trẻ chơi trò chơi - Cô hướng dẫn bao quát trẻ chơi Hoạt động 3:Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương trẻ. Trẻ lắng nghe Tiết 3: Tên HĐ: Âm nhạc Tên ĐT: Dạy hát: Ôn Cá vàng bơi TCAN: Đóng băng I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ được củng tên bài hát, biết hát bài hát theo cô và biết chơi trò chơi “Đóng băng” theo khả năng. 2. Kĩ năng: - Trẻ nói được tên bài hát, hát được bài hát và chơi được trò chơi theo cô và bạn. 3.Thái độ: - GD trẻ giữ gìn đồ dùng sạch sẽ, yêu thích âm nhạc. II. Chuẩn bị: - Nhạc không lời bài hát: Đồ dùng nhà bé. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô đàm thoại về chủ đề dẫn dắt trẻ vào bài. - Trẻ chú ý lắng nghe 2. Hoạt động 2: Phát triển bài * Dạy trẻ hát: Ôn Cá vàng bơi. - Cô hát cho trẻ nghe: 4
- + Lần 1: Cô hát và giới thiệu tên bài hát. - Trẻ nghe và trả lời Cô vừa hát bài hát “Cá vàng bơi” có hay không nào? - Trẻ trả lời + Lần 2: Cô hát kết hợp nhạc Giảng nội dung: Bài hát “Cá vàng bơi” nói về con cá vàng rất đẹp khi bơi trong nước. - Trẻ lắng nghe + Lần 3: Cô hát và mời trẻ hưởng ứng. - Trẻ hưởng ứng - Bài hát cô vừa hát tên là gì? - Trẻ trả lời + Cho trẻ nói: Bài hát “Cá vàng bơi”. - Trẻ hát - Cô cho trẻ hát cùng cô 2-3 lần. - Trẻ hát với nhiều hình thức. - Tổ chức cho trẻ hát với nhiều hình thức khác nhau: Lớp, nhóm, tổ, cá nhân. - Cô sửa sai cho trẻ. - Trẻ lắng nghe * Giáo dục: - Luôn bảo vệ cá, bảo vệ nguồn nước sạch cho cá. Trò chơi: Đóng băng. - Cô giới thiệu trò chơi “Đóng băng” - Cách chơi: Cô sẽ bật bài hát “Mẹ yêu không nào” và các con sẽ nhảy theo nhac bài hát, khi - Trẻ lắng nghe cô tắt nhạc thì các con phải dừng lại không nhảy nữa và giữ nguyên tư thế không được động đậy bạn nào cử động sẽ ra ngoài 1 lần chơi nhé. - Luật chơi: Bạn nào cử động khi đóng băng sẽ bị ra ngoài 1 lần chơi. - Tổ chức cho trẻ chơi. - Trẻ chơi 3. Hoạt động 3: Kết thúc bài - Cô nhận xét chung, đông viên, khích lệ trẻ. - Trẻ nghe Tiết 4: Tên HĐ: Hoạt động góc Tên ĐT: Góc TTV: Bác sĩ thú y Góc HĐVĐV: Xây ao cá Góc TH: Di màu các con vật sống dưới nước Tiết 5: Tên HĐ: Hoạt động ngoài trời Tên ĐT: HĐCCĐ: QS con ốc TC: Xỉa cá mè Chơi theo ý thích I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết quan sát và biết một số đặc điểm nổi bật của con ốc. Trẻ biết cách chơi và biết chơi trò chơi “Xỉa cá mè” theo cô và các bạn 2. Kỹ năng - Trẻ quan sát và nói được tên gọi, một số đặc điểm nổi bật của con ốc. Trẻ biết cách chơi và biết chơi trò chơi “Xỉa cá mè” theo cô và các bạn 5
- 3. Thái độ - Trẻ biết yêu quý các con vật sống dưới nước. Hứng thú chơi trò chơi II. Chuẩn bị - Sân chơi sạch sẽ, con ốc cho trẻ quan sát III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Gới thiệu bài - Các con có muốn ra ngoài sân chơi trò chơi Trẻ lắng nghe cùng cô không nào ? Trẻ ra sân Hoạt động 2: Phát triển bài * HĐCCĐ: QS con ốc - Các con có biết đây là con gì không ? - À đây là con ốc đấy Trẻ trả lời - Cho trẻ nói “Con ốc” nhiều lần theo các hình thức Trẻ nói - Con ốc có những gì đây nhỉ ? Cô chỉ vào vỏ, đuôi Trẻ trả lời - Con ốc có màu gì ? - Con ốc sống ở đâu? Trẻ trả lời - Cô khái quát lại: Đây là ốc, con ốc sống dưới nước, thức ăn của chúng là rau cỏ. Trẻ lắng nghe - GD trẻ yêu quý các con vật sống dưới nước * Trò chơi: Xỉa cá mè - Cô phổ biến cách chơi và luật chơi cho trẻ nghe Trẻ lắng nghe - Cô cho trẻ chơi 3 – 4 lần. Trẻ chơi trò chơi - Cô động viên, khen trẻ chơi tốt. * Chơi theo ý thích - Cô gợi ý trẻ chơi. Cô bao quát trẻ chơi. Trẻ chơi tự do Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét tuên dương trẻ Trẻ đi rửa tay rồi vào lớp B. Hoạt động chiều 1. TCDG: Mèo đuổi chuột I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết cách chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”, biết chạy thật nhanh để không bị bắt 2. Kỹ năng - Trẻ nắm được cách chơi trò chơi, chơi trò chơi theo khả năng. 3. Thái độ - GD trẻ chơi hứng thú, đoàn kết khi chơi cùng nhau. II.Chuẩn bị: - Lớp học sạch sẽ. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của cô Hoạt động 1: Giới thiệu bài 6
- - Cô giới thiệu trò chơi: Hôm nay chúng mình Trẻ lắng nghe chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột Hoạt động 2: Phát triển bài - Cô phổ biến cách chơi, luật chơi Cho trẻ cầm tay nhau đứng vòng tròn 2 bạn ở Trẻ chú ý lắng nghe giữa đứng quay lưng lại với nhau. Một bạn làm mèo và một bạn làm chuột. Khi có hiệu lệnh bạn chuột chạy thật nhanh để không bị mèo bắt. Nếu bị bắt sẽ đổi vai chơi cho nhau. Chuột chạy qua đường nào thì mèo phải chạy đường đó - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Trẻ chơi 2-3 lần - Cô động viên, khen trẻ chơi tốt. Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét giờ chơi của trẻ, tuyên dương, động Trẻ lắng nghe viên trẻ . 2. Chơi tự do - Cho trẻ lấy đồ chơi ra chơi - Cô bao quát hướng dẫn trẻ chơi 3. Vệ sinh trả trẻ - Cho trẻ rửa tay, rửa mặt. - Cô nhận xét cuối ngày và trả trẻ C. Nhận xét cuối ngày: - Tổng số trẻ: ......... - Tình hình sức khỏe trẻ: ..... - Kiến thức, kĩ năng: ..... ....................................... ................................................................................................................................... ............................................................................................... ... + Biện pháp khắc phục .. . ------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 20 tháng 5 năm 2025 A. Hoạt động sáng Tiết 1: Tên HĐ: Thể dục sáng Tên ĐT: Hô hấp-1, tay-1, chân-1, bụng-2, bật-1 Trò chơi: Chim bay cò bay Sinh hoạt tập thể Tiết 2: Tên HĐ: Làm quen tiếng việt Tên ĐT: LQVT: Ôn Con cua, con tôm I. Mục đích yêu cầu 1.Kiến thức 7
- - Trẻ được củng cố nghe hiểu các từ: “Con cua, con tôm”, biết một số đặc điểm nổi bật của “Con cua, con tôm”. Trẻ biết chơi trò chơi “Bé hãy chọn đúng” theo hướng dẫn và theo khả năng 2. Kỹ năng - Trẻ nói được tên “Con cua, con tôm”, nói một số đặc điểm nổi bật của “Con cua, con tôm” theo cô. Trẻ biết chơi trò chơi “Bé hãy chọn đúng” theo hướng dẫn và theo khả năng 3.Thái độ - Giáo dục trẻ hứng thú trong giờ học II.Chuẩn bị - Hình ảnh: Con cua, con tôm cho trẻ quan sát III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô và cả lớp hát bài hát “Cá vàng bơi” Trẻ hát và trò chuyện cùng cô - Cô đàm thoại về bài hát và hướng trẻ vào bài. Hoạt động 2: Phát triển bài * Cô cho trẻ lên khám phá: Bức tranh con cua Trẻ khám phá + Các con có biết đây là con gì không ? Trẻ trả lời + À đúng rồi đây là con cua đấy. Cô cho trẻ nói “Con cua” nhiều lần theo các hình thức: Trẻ nói theo các hình thức Cả lớp, nhóm, cá nhân + Cô chú nghe sửa sai cho trẻ + Con cua sống ở đâu ? Trẻ trả lời - Chúng mình vừa được biết đến 1 con vật sống dưới nước, đó là con cua đấy các con ạ Trẻ lắng nghe * Còn 1 món quà nữa ai lên khám phá nào. Cho trẻ lên khám phá bức tranh: Con tôm Trẻ lên khám phá + Con gì đây con ? Trẻ trả lời + À đây là con tôm đấy + Cho trẻ nói “Con tôm” nhiều lần theo các Trẻ nói theo cô hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân + Con tôm có màu gì ? Trẻ trả lời - Cô khái quát lại: Chúng mình vừa được quan sát và trò chuyện về 2 con vật sống dưới Trẻ lắng nghe nước, đó là con cua và con tôm. 2 con vật này đều cung cấp nhiều chất canxi cho cơ thể cho chúng mình đấy Trẻ lắng nghe * GD: Trẻ biết ăn tôm cua đầy đủ. * TC: Bé hãy chọn đúng - CC: Cô phát cho trẻ mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng, Trẻ lắng nghe có hình ảnh con cua, con tôm. Khi cô yêu cầu trẻ tìm hình nào thì trẻ tìm tranh và giơ lên - LC: Bạn nào tìm đúng sẽ được cô khen - Cô tổ chức cho trẻ chơi Trẻ chơi trò chơi 8
- - Cô hướng dẫn bao quát trẻ chơi Hoạt động 3:Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương trẻ. Trẻ lắng nghe Tiết 3: Tên HĐ: Văn học Tên ĐT: Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Ôn Con cá vàng I. Mục đích - yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ được củng lại tên bài thơ: “Con cá vàng”. Biết con cá là con vật sống dưới nước. 2. Kỹ năng: - Trẻ đọc cùng cô bài thơ: Con cá vàng. Trẻ trả lời được một số câu hỏi đơn giản của cô 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú trong giờ học II. Chuẩn bị Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô cho trẻ nghe nhạc bài “cá vàng bơi” đàm Trẻ nghe nhạc và đàm thoại thoại về bài hát và hướng trẻ vào bài học cùng cô Hoạt động 2: Phát triển bài - Hôm nay cô có một bài thơ nói về con cá đó là bài thơ “con cá vàng” - Cô đọc thơ cho trẻ nghe thơ lần 1 Con cá vàng bơi nhẹ nhàng trong bể nước Trẻ nghe đố ai bơi được như con cá vàng + Giảng nội dung bài thơ: bài thơ nói về con cá vàng đang bơi trong bể nước. - Cô đọc lần 2 kết hợp với xem tranh. + Cô giải thích từ khó: bơi nhẹ nhàng là bơi chậm. - Cô dạy trẻ phát âm từ: con cá vàng, bơi nhẹ Trẻ ghe và xem video nhàng. Trẻ nghe - Cô dạy trẻ đọc từng câu cho trẻ nghe. - Cô dạy trẻ đọc lần 2 kết hợp đàm thoại: + Các con vừa đọc bài thơ gì ? Trẻ trả lời + Bài thơ nói về con gì ? Trẻ trả lời + Con cá vàng đang làm gì? Trẻ trả lời - Giáo dục: Cá có rất nhiều chất dinh dưỡng Trẻ trả lời vì vậy các con phải ăn nhiều thịt cá, ngoài ra cá còn dùng để làm đẹp trang trí. Trẻ nghe - Cô mời nhóm đọc, nhóm đôi, cá nhân trẻ đọc. Trẻ đọc thơ 9
- - Cô lắng nghe, nhận xét Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét động viên trẻ. Trẻ nghe Tiết 4: Tên HĐ: Hoạt động góc Tên ĐT: Góc TTV: Bác sĩ thú y Góc HĐVĐV: Xây ao cá Góc TH: Di màu các con vật sống dưới nước Tiết 5: Tên HĐ:Hoạt động ngoài trời Tên ĐT: HĐCCĐ: QS con cá TC: Lộn cầu vồng Chơi theo ý thích I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết quan sát và biết một số đặc điểm nổi bật của con cá. Trẻ biết cách chơi và biết chơi trò chơi “Lộn cầu vồng” theo cô và các bạn 2. Kỹ năng - Trẻ quan sát và nói được tên gọi, một số đặc điểm nổi bật của con cá. Trẻ biết cách chơi và biết chơi trò chơi “Lộn cầu vồng” theo cô và các bạn 3. Thái độ - Hứng thú chơi trò chơi II. Chuẩn bị - Sân chơi sạch sẽ, con cá cho trẻ quan sát III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Gới thiệu bài - Các con có muốn ra ngoài sân chơi trò chơi Trẻ trả lời cùng cô không nào ? - Trò chuyện với trẻ về chủ đề chủ điểm Trẻ lắng nghe Hoạt động 2: Phát triển bài * HĐCCĐ: QS con cá Trẻ lắng nghe - Các con đang đứng ở đâu nhỉ ? Trẻ trả lời - Các con có biết đây là con gì không ? Trẻ trả lời - À đây là con cá đấy - Cho trẻ nói “Con cá” nhiều lần theo các hình Trẻ nói thức - Con cá có những gì đây nhỉ ? Cô chỉ vào vây, Trẻ trả lời đuôi - Con cá có màu gì ? Trẻ trả lời - Con cá sống ở đâu? Trẻ trả lời - Cô khái quát lại: Đây là cá, con cá sống dưới nước, thức ăn của chúng là rong rêu và các Trẻ lắng nghe sinh động vật bé hơn nó. - GD trẻ yêu quý các con vật nuôi trong gia Trẻ lắng nghe đình 10
- * Trò chơi: Lộn cầu vồng - Cô phổ biến cách chơi và luật chơi cho trẻ nghe - Cô cho trẻ chơi 3 – 4 lần. Trẻ chơi trò chơi - Cô động viên, khen trẻ chơi tốt. *Chơi theo ý thích - Cô gợi ý trẻ chơi. Cô bao quát trẻ chơi. Trẻ chơi tự do Hoạt động 3:Kết thúc - Cô nhận xét tuên dương trẻ Trẻ đi rửa tay rồi vào lớp B. Hoạt động chiều 1. TCVĐ: Bé khéo léo I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết cách chơi trò chơi “Bé khéo léo” và biết chơi theo hướng dẫn của cô 2. Kỹ năng - Trẻ nắm được cách chơi trò chơi, chơi trò chơi theo khả năng. 3. Thái độ - Trẻ chơi hứng thú, đoàn kết khi chơi cùng nhau. II. Chuẩn bị - Lớp học sạch lô tô con cá. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của cô Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô trò chuyện về chủ đề động vật sống dưới Trẻ lắng nghe nước. Hoạt động 2: Phát triển bài - Cô giới thiệu trò chơi: Hôm nay chúng mình chơi trò chơi : Bé khéo léo Trẻ chú ý lắng nghe - Cô phổ biến cách chơi, luật chơi Cô cho cả lớp đứng thành vòng tròn cùng chơi, cô mắc con cá vào cần nhấc lên hạ xuống cho trẻ nhảy bắt cá, bạn nào bắt được nhiều lần hơn sẽ dành chiến thắng - Cô cho trẻ chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi 3 – 4 lần - Cô động viên, khen trẻ chơi tốt Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét giờ chơi của trẻ, tuyên dương, Trẻ lắng nghe động viên trẻ . - Cô nhận xét tuyên dương trẻ Trẻ lắng nghe C. Nhận xét cuối ngày: - Tổng số trẻ: ......... - Tình hình sức khỏe trẻ: ..... - Kiến thức, kĩ năng: ..... 11
- ....................................... ................................................................................................................................... ............................................................................................... ... + Biện pháp khắc phục .. . ------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2025 A. Hoạt động sáng Tiết 1: Tên HĐ: Thể dục sáng Tên ĐT: Hô hấp-1, tay-1, chân-1, bụng-2, bật-1 Trò chơi: Chim bay cò bay Sinh hoạt tập thể Tiết 2: Tên HĐ: Làm quen tiếng việt Tên ĐT: LQVT: Ôn Con hến, con trai trai I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ được củng cố, nghe hiểu các từ: “Con hến, con trai trai”, biết một số đặc điểm nổi bật của “Con hến, con trai trai.Trẻ biết chơi trò chơi “Bạn nào giỏi” theo hướng dẫn và theo khả năng 2. Kỹ năng - Trẻ nói được tên “Con hến, con trai trai”, nói một số đặc điểm nổi bật của “Con hến, con trai trai” theo cô. Trẻ biết chơi trò chơi “Bé hãy chọn đúng” theo hướng dẫn và theo khả năng 3. Thái độ - Trẻ hứng thú trong giờ học II. Chuẩn bị - Hình ảnh: Con hến, con trai trai cho trẻ quan sát III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô và trẻ trò chuyệ về con vật sống dưới nước. Trẻ hát và trò chuyện cùng - Cô đàm thoại về bài hát và hướng trẻ vào bài. cô Hoạt động 2: Phát triển bài * Cô cho trẻ lên khám phá: Con hến Trẻ khám phá + Các con có biết đây là con gì không ? Trẻ trả lời + À đúng rồi đây là con hến đấy. Cô cho trẻ nói “Con hến” nhiều lần theo các hình thức: Cả lớp, Trẻ nói theo các hình thức nhóm, cá nhân + Con hến có màu gì nhỉ ? Trẻ trả lời * Cô còn 1 món quà nữa ai lên khám phá nào. Cho trẻ lên khám phá bức tranh: Con trai trai Trẻ lên khám phá + Con gì đây các con ? 12
- + À đây là con trai trai đấy, nhà các bạn có con Trẻ trả lời trai trai không ? + Cho trẻ nói “Con trai trai” nhiều lần theo các Trẻ nói theo cô hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân Trẻ trả lời + Con trai trai sống ở đâu ? - Cô khái quát lại: Con hến và con trai trai đều Trẻ lắng nghe sống dưới nước đấy các con ạ, con trai trai có thể được nuôi thả dưới ao, hồ. * GD: Trẻ biết yêu quý bảo vệ con vật sống dưới nước. * TC: Bạn nào giỏi Trẻ lắng nghe - CC: Cô phát cho trẻ mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng, có hình ảnh con hến, con trai trai. Khi cô yêu cầu trẻ tìm hình nào thì trẻ tìm tranh và giờ lên - LC: Bạn nào tìm đúng sẽ được cô khen Trẻ chơi trò chơi - Cô tổ chức cho trẻ chơi - Cô hướng dẫn bao quát trẻ chơi Hoạt động 3: Kết thúc Trẻ lắng nghe - Cô nhận xét tuyên dương trẻ. Tiết 3: Tên HĐ: NBPB Tên ĐT: Ôn nhận biết phân biệt một và nhiều I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ nhận biết và nói các từ 1 và nhiều, sử dụng đúng các từ 1 và nhiều thông qua trò chơi 2. Kỹ năng: - Trẻ nói được các từ một và nhiều. Phát trển ở trẻ khả năng quan sát, phát triên ngôn ngữ cho trẻ 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ biết chăm sóc và bảo vệ các con vật sống dưới nước - Trẻ hào hứng tham gia vào hoạt động II. Chuẩn bị - Rổ, lô tô cá, cá đồ chơi - Mỗi trẻ một rổ đồ chơi có: lô tô 1 con cá và lô tô nhiều con cá. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Cô trò chuyện và hát bài “Cá vàng bơi” - Trẻ lắng nghe và hát Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì? - Trẻ trả lời Hoạt động 2: Phát triển bài. * Dạy trẻ Ôn nhận biết phân biệt 1 và nhiều - Các con ạ giờ trước các con đã học rất giỏi hôm nay cô có rất nhiều con cá trong ao bây giờ cô cho cả lớp cùng chơi trò chơi về những con cá này nhé. - Trẻ nghe 13
- * Trò chơi 1 “Thi xem ai nhanh” - Trẻ lắng nghe Cô đã chuẩn bị hai rổ, một rổ có biểu tượng 1 con cá và một sổ có biểu tượng nhiều con cá bây giờ cô cho mỗi bạn một rổ đồ chơi trong đó có lô tô hình ảnh 1 con cá và lô tô có hình ảnh nhiều con cá, nhiệm vụ các con sẽ lấy 1 con cá cho vào rổ có - Trẻ chơi biểu tượng 1 con cá và lấy lô tô có nhiều con cá vào rổ có biểu tượng nhiều con cá. Cô cho trẻ chơi 3-4 lần (Cô quan sát nhận xét trẻ - Trẻ quan sát và lắng nghe chơi) - Trẻ chơi trò chơi * Trò chơi 2: Ai chọn đúng Ở trên đây cô có một rổ cá nhiệm vụ của các con là sẽ lên lấy cho cô 1 con cá hay nhiều con cá tùy thuộc vào yêu cầu của cô - Cô cho trẻ chơi 3-4 lần (Cô quan sát nhận xét trẻ - Trẻ chú ý lắng nghe chơi) - Trẻ chơi Hôm nay cô thấy các con học rất ngoan và giỏi nên cô sẽ tặng cho các con một bài hát con cá vàng. 3. Hoạt động 3: Kết thúc: - Trẻ chú ý lắng nghe - Cô nhận xét, tuyên dương - Trẻ lắng nghe Tiết 4: Tên HĐ: Hoạt động góc Tên ĐT: Góc TTV: Bác sĩ thú y Góc HĐVĐV: Xây ao cá Góc TH: Di màu các con vật sống dưới nước Tiết 5: Tên HĐ: Hoạt động ngoài trời Tên ĐT: HĐCCĐ: QS con cua TC: Chi chi chành chành Chơi theo ý thích I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết quan sát và biết một số đặc điểm nổi bật của con cua. Trẻ biết cách chơi và biết chơi trò chơi “Chi chi chành chành” theo cô và các bạn 2. Kỹ năng - Trẻ quan sát và nói được tên gọi, một số đặc điểm nổi bật của con cua. Trẻ biết cách chơi và biết chơi trò chơi “Chi chi chành chành” theo cô và các bạn 3. Thái độ - Hứng thú chơi trò chơi II. Chuẩn bị - Sân chơi sạch sẽ, con cua cho trẻ quan sát III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 14
- Hoạt động 1: Gới thiệu bài - Trò chuyện với trẻ về chủ đề chủ điểm Trẻ lắng nghe - Các con có muốn ra ngoài sân chơi trò chơi Trẻ trả lời cùng cô không nào ? Hoạt động 2: Phát triển bài * HĐCCĐ: QS con cua Trẻ lắng nghe - Các con đang đứng ở đâu nhỉ ? Trẻ trả lời - Các con có biết đây là con gì không ? - À đây là con cua đấy Trẻ nói - Cho trẻ nói “Con cua” nhiều lần theo các hình thức Trẻ trả lời - Con cua có những bộ phận gì đây nhỉ ? Cô chỉ vào chân, càng, mắt. Trẻ trả lời - Con cua có mấy chân ? Cô và trẻ đếm Trẻ lắng nghe - Con cua sống ở đâu ? - Cô khái quát lại: Đây là con cua, con cua Trẻ lắng nghe sống dưới nước,... - GD trẻ yêu quý , bảo vệ con vật sống dưới Trẻ lắng nghe nước. Trẻ chơi trò chơi * Trò chơi: Chi chi chành chành - Cô phổ biến cách chơi cho trẻ nghe - Cô cho trẻ chơi 3 – 4 lần. Trẻ chơi tự do - Cô động viên, khen trẻ chơi tốt. * Chơi theo ý thích Trẻ lắng nghe - Cô gợi ý trẻ chơi. Cô bao quát trẻ chơi. Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét và tuyên dương trẻ B. Hoạt động chiều 1. TCDG: Xỉa cá mè I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết chơi trò chơi “Xỉa cá mè” theo cô và khả năng. Biết đọc bài đồng dao “Xỉa cá mè” theo cô 2. Kỹ năng - Trẻ được chơi trò chơi, được phát âm khi trẻ đọc bài “Xỉa cá mè” và chơi trò chơi theo cô và theo khả năng. 3. Thái độ - Trẻ chơi hứng thú, đoàn kết khi chơi cùng nhau. II. Chuẩn bị: - Lời bài xỉa các mè, lớp học sạch sẽ. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của cô Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Chúng mình cùng nhau chơi trò chơi: Xỉa cá mè Trẻ lắng nghe Hoạt động 2: Phát triển bài - Cô phổ biến cách chơi cho trẻ nghe Trẻ chú ý lắng nghe 15
- - Cô cho trẻ chơi 3 – 4 lần. - Cô động viên, khen trẻ chơi tốt Trẻ chơi 3 – 4 lần. Hoạt động 3. Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương trẻ Trẻ lắng nghe 2. Chơi tự do - Cho trẻ lấy đồ chơi ra chơi - Cô bao quát hướng dẫn trẻ chơi 3. Vệ sinh trả trẻ - Cho trẻ rửa tay, rửa mặt. - Cô nhận xét cuối ngày và trả trẻ C. Nhận xét cuối ngày: - Tổng số trẻ: ......... - Tình hình sức khỏe trẻ: ..... - Kiến thức, kĩ năng: ..... ....................................... ................................................................................................................................... ............................................................................................... ... + Biện pháp khắc phục .. . ------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2025 A. Hoạt động sáng Tiết 1: Tên HĐ: Thể dục sáng Tên ĐT: Hô hấp-1, tay-1, chân-1, bụng-2, bật-1 Trò chơi: Chim bay cò bay Sinh hoạt tập thể Tiết 2: Tên HĐ: Làm quen tiếng việt Tên ĐT: LQVT: Ôn Con ếch, con ốc I. Mục đích yêu cầu 1.Kiến thức - Trẻ được củng cố, nghe hiểu các từ: “Con ếch, con ốc”, biết một số đặc điểm nổi bật của “Con ếch, con ốc”. Trẻ biết chơi trò chơi “Bạn nào giỏi” theo hướng dẫn và theo khả năng 2. Kỹ năng - Trẻ nói được tên “Con ếch, con ốc”, nói một số đặc điểm nổi bật của “Con ếch, con ốc” theo cô. Trẻ biết chơi trò chơi “Bạn nào giỏi” theo hướng dẫn và theo khả năng 3.Thái độ - Trẻ hứng thú học. II.Chuẩn bị - Hình ảnh: Con ếch, con ốc cho trẻ quan sát 16
- III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô và cả lớp hát bài hát “Cá vàng bơi” Trẻ hát và trò chuyện cùng cô - Cô đàm thoại về bài hát và hướng trẻ vào bài. Hoạt động 2: Phát triển bài * LQVT: Ôn Con ếch - Cô cho trẻ quan sát hình ảnh con cá Trẻ khám phá + Các con có biết đây là con gì không ? Trẻ trả lời - Cô nói mẫu: Con ếch 3 lần + Cô cho trẻ nói “Con ếch” nhiều lần theo các Trẻ nói theo các hình thức hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân + Cô chú nghe sửa sai cho trẻ + Con ếch này có màu gì ? Trẻ trả lời + Con ếch sống ở đâu ? Trẻ trả lời - Chúng mình vừa được biết đến 1 con vật sống dưới nước đấy. Trẻ lắng nghe * LQVT: Ôn Con ốc - Cô cho trẻ quan sát hình ảnh con cá Trẻ lên khám phá + Các con có biết đây là con gì không ? Trẻ trả lời - Cô nói mẫu: Con ốc 3 lần + Cô cho trẻ nói “Con ốc” nhiều lần theo các Trẻ nói theo cô hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân + Cô chú nghe sửa sai cho trẻ + Con ốc này có màu gì ? Trẻ trả lời + Con ốc sống ở đâu ? Trẻ nói - Cô nói mẫu câu: Con ốc sống dưới nước Trẻ nói theo cô + Cô cho trẻ nói nhiều lần theo các hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân Trẻ lắng nghe - Cô khái quát lại: Chúng mình vừa được quan sát và trò chuyện về con vật gì (Con ếch, con Trẻ lắng nghe ốc) * GD: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ con vật sống dưới nước. * TC: Bạn nào giỏi - CC: Cô phát cho trẻ mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng, có hình ảnh lô tô con ếch, con ốc. Khi cô yêu cầu Trẻ lắng nghe trẻ tìm hình nào thì trẻ tìm tranh và giờ lên - LC: Bạn nào tìm đúng sẽ được cô khen - Cô tổ chức cho trẻ chơi Trẻ chơi trò chơi - Cô hướng dẫn bao quát trẻ chơi Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương trẻ. Trẻ lắng nghe Tiết 3: Tên HĐ: Nhận biết tập nói Tên ĐT: NBTN: Ôn Con cá, con cua 17
- I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ được củng cố, nhận biết, gọi tên “Con cá, con cua”, biết nói theo cô một số đặc điểm nổi bật của “Con cá, con cua” . Trẻ biết cách chơi trò chơi “Thi xem ai nhanh” theo hướng dẫn của cô và theo khả năng 2. Kỹ năng - Trẻ nói được tên “Con cá, con cua” và nói được nói theo cô một số đặc điểm nổi bật của “Con cá, con cua” trả lời được câu hỏi đơn giản theo khả năng của trẻ - Trẻ chơi được trò chơi “Thi xem ai nhanh” theo khả năng của trẻ. 3. Thái độ - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động II. Chuẩn bị - Hình ảnh con cá, con cua - Lớp học sạch sẽ, mỗi trẻ một rổ đồ dùng có lô tô con cá, con cua III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: giới thiệu bài - Cho trẻ hát: Cá vàng bơi Trẻ hát - Đàm thoại về bài hát và hướng trẻ vào bài học Trẻ đàm thoại cùng cô Hoạt động 2: Phát triển bài * NBTN: Ôn Con cá - Mời trẻ lên khám phá hình ảnh Trẻ lên khám phá Hình ảnh thứ nhất: Con cá + Các bạn vừa được quan sát hình ảnh gì nhỉ ? Trẻ trả lời + À đúng rồi đây là con cá đấy các con ạ - Cô nói mẫu: Con cá + Cho trẻ nói “Con cá” nhiều lần Trẻ nói theo cô + Mời nhóm trẻ nói “Con cá” Nhóm trẻ nói + Mời cá nhân trẻ nói “Con cá” Cá nhân trẻ nói + Cô lắng nghe, chú ý sửa sai cho trẻ + Con cá có gì đây ? Cô chỉ vào vây, đuôi cá + Con cá có màu gì nhỉ ? Trẻ trả lời + Cho trẻ nói “Màu vàng” nhiều lần + Con cá bơi ở đâu? Trẻ trả lời - Cô nói mẫu câu: Con cá bơi dưới nước - Trẻ nói theo nhiều hình thức. Trẻ nói theo cô + Cô khái quát lại: Đây là hình ảnh con cá, cá sống dưới nước đấy các con ạ. Cá có nhiều chất Trẻ lắng nghe dinh dưỡng vì vậy các con nên ăn nhiều cá nhé. * NBTN: Ôn Con cua - Khám phá hình ảnh: Con cua Trẻ lên khám phá + Đây là con gì nhỉ ? Trẻ trả lời + À đó là bức tranh vẽ con cua đấy - Cô nói mẫu: Con cua 3 lần + Cho trẻ nói “Con cua” nhiều lần Trẻ nói theo cô 18
- + Mời nhóm trẻ nói “Con cua” Nhóm trẻ nói + Mời cá nhân trẻ nói “Con cua” Cá nhân trẻ nói + Cô lắng nghe, chú ý sửa sai cho trẻ + Đây là gì của con cua ? Cô chỉ vào càng, Trẻ trả lời + Cho trẻ nói “Càng cua” + Cô khái quát lại: Đây là con cua đấy, con cua Trẻ nghe có càng, có 8 cẳng. con cua chỉ bò ngang được. - Giáo dục trẻ: Các con nhớ ăn nhiều cua cá vì chúng có nhiều canxi cho cơ thể cao lớn, xương chắc khỏe nhé. - Cô thấy lớp mình học rất giỏi, cô sẽ thưởng cho cả lớp một trò chơi, đó là trò chơi “Thi xem Trẻ lắng nghe ai nhanh” * Trò chơi: Thi xem ai nhanh - Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ một rổ đồ dùng có bức tranh con cá, con cua. Khi cô yêu Trẻ chú ý nghe cô phổ biến cầu trẻ tìm tranh nào thì trẻ sẽ tìm tranh đó và cách chơi và luật chơi giơ lên - Luật chơi: Bạn nào tìm sai sẽ phải tìm lại - Cô tổ chức cho trẻ chơi Trẻ chơi trò chơi - Cô bao quát hướng dẫn trẻ chơi - Cô nhận xét trẻ chơi Trẻ lắng nghe Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương trẻ Trẻ lắng nghe Tiết 4: Tên HĐ: Hoạt động góc Tên ĐT: Góc TTV: Bác sĩ thú y Góc HĐVĐV: Xây ao cá Góc TH: Di màu các con vật sống dưới nước Tiết 5: Tên HĐ: Hoạt động ngoài trời Tên ĐT: HĐCCĐ: Xếp con trai trai bằng hột hạt TC: Con cá vàng bơi Chơi theo ý thích I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ biết xếp hình con trai trai bằng hột hạt theo hướng dẫn của cô. Trẻ biết chơi trò chơi “Con cá vàng bơi” theo cô và các bạn 2. Kỹ năng - Trẻ xếp được con trai trai bằng hột hạt theo hướng dẫn của cô. Trẻ chơi trò chơi “Con cá vàng bơi” theo cô và các bạn 3. Thái độ - Trẻ hứng thú chơi trò chơi II. Chuẩn bị - Sân chơi sạch sẽ, hột hạt, bảng . III. Tiến hành 19
- Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Gới thiệu bài - Cho trẻ ra sân Trẻ ra sân - Trò chuyện với trẻ về chủ đề chủ điểm và hướng trẻ vào bài Hoạt động 2: Phát triển bài * HĐCCĐ: Xếp hình con trai trai bằng hột hạt - Cô hỏi trẻ: Đây là con gì ? Trẻ trả lời - Cho trẻ nhắc lại: Con trai trai nhiều lần theo các Trẻ nhắc lại theo cô hình thức khác nhau - Cô xếp mẫu cho trẻ xem Trẻ quan sát cô làm mẫu - Cô cho trẻ thực hành xếp hột hạt Trẻ thực hành xếp hột hạt - Cô quan sát chú ý giúp đỡ trẻ chưa thực hiện được Trẻ lắng nghe - Cô khái quát lại: Chúng mình vừa xếp hình con trai trai bằng hột hạt, cô thấy các bạn rất chăm chỉ hoàn thành sản phẩm của mình, cô khen ngợi trẻ - GD trẻ chơi đoàn kết với bạn, không tranh nhau * Trò chơi: Con cá vàng bơi Cô nêu cách chơi và luật chơi cho trẻ nghe: Cô Trẻ lắng nghe vừa thực hiện động tác minh họa vừa đọc đồng dao: “Con cá vàng bơi là con cá vàng bơi. Trẻ chú ý Con ốc nằm co là con ốc nằm co. Con tôm búng mình là con tôm búng mình. Con cua nó bò là con cua nó kẹp” - Cô cho trẻ chơi 3 – 4 lần. Trẻ chơi trò chơi - Cô động viên, khen trẻ chơi tốt * Chơi theo ý thích - Cô gợi ý trẻ chơi. Cô bao quát trẻ chơi. Trẻ chơi tự do theo ý thích Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét giờ chơi và cho trẻ vào lớp. Trẻ đi vào lớp B. Hoạt động chiều 1. Lao động vệ sinh - Cô hướng dẫn trẻ nhặt đồ chơi cho vào rổ và xếp ghế ngồi gọn gàng. - Trẻ thực hiện, cô bao quát, giúp đỡ trẻ. - Nhận xét chung, khen động viên trẻ. - GD: Trẻ giữ vệ sinh trường lớp sạch, đẹp. 2. Chơi tự do - Cho trẻ lấy đồ chơi ra chơi - Cô bao quát hướng dẫn trẻ chơi 3. Vệ sinh trả trẻ - Cho trẻ rửa tay, rửa mặt. - Cô nhận xét cuối ngày và trả trẻ C. Nhận xét cuối ngày: - Tổng số trẻ: ......... 20

