Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé và các bạn - Năm học 2021-2022

I. Mục đích - yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Đón và dẫn trẻ vào lớp, gần gũi với trẻ. Trao đổi với phụ huynh về một số điều cần thiết để tiếp tục theo dõi, chăm sóc khi trẻ ở trường.
- Bước đầu trẻ biết trò chuyện cùng cô về các bạn trong lớp, tên lớp, tên cô giáo, công việc của cô giáo. Trẻ nhận biết bạn trai – bạn gái, sở thích của mình và của bạn.
- Trẻ biết tác dụng của việc tập thể dục là làm cho cơ thể khỏe mạnh. Trẻ biết tập theo nhịp đếm của cô.
- Bước đầu trẻ biết tên các góc chơi trong lớp, tên đồ chơi trong góc, cách chơi với đồ chơi: chơi bế em, xếp ngôi nhà…
2. Kỹ năng:
- Hình thành cho trẻ chào hỏi lễ phép.
- Giúp trẻ phát triển ngôn ngữ.
- Hình thành rèn luyện, phát triển thể lực và cơ bắp cho trẻ. Trẻ tập theo sự hướng dẫn của cô.
- Bước đầu rèn trẻ vào góc chơi, giao tiếp với bạn trong khi chơi.
- Rèn kỹ năng chơi, giao tiếp với bạn.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu quý, lễ phép với cô giáo. Yêu mến các bạn.
- Tích cực tập luyện thể dục.
- Thích được trò chuyện cùng cô và các bạn.
- Giáo dục trẻ đoàn kết, nhường nhịn bạn khi chơi, cất đồ chơi vào nơi quy định.
II. Chuẩn bị:
- Sân tập thể dục rộng, bằng phẳng (trong lớp)
- Sức khoẻ của trẻ, hệ thống các câu hỏi.
- Đồ dùng đồ chơi ở các góc:
+ Góc bé tập làm người lớn: Bộ nấu ăn, búp bê, điện thoại, bộ bác sĩ.
+ Góc học tập: Tranh truyện, tranh vẽ cơ thể của bé, ảnh các bạn trong lớp, lô tô, tranh thơ
+ Góc nghệ thuật: Các hình dời, đất nặn, sáp màu, đàn, trống cơm…
III. Tổ chức hoạt động:
docx 68 trang Thiên Hoa 07/03/2024 940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé và các bạn - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_be_va_cac_ban_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé và các bạn - Năm học 2021-2022

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BÉ VÀ CÁC BẠN Thời gian thực hiện: 04 tuần. Từ ngày 06/9 đến ngày 01/10/2021 I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục I. Lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất 1 1.Trẻ biết thực hiện Thực hiện các động - Thể dục buổi sáng: Tập được các động tác tác nhóm tay; lưng, kết hợp với nhịp đếm (lời trong bài tập thể dục bụng, lườn; chân bài ca): “Trường chúng trong giờ thể dục cháu đây là trường mầm sáng và bài tập phát non”. triển chung giờ + Hô hấp: Tập hít vào thở hoạt động phát ra. triển thể chất. + Tay: Hai tay giơ lên cao, hạ xuống + Bụng: Cúi người về phía trước. + Chân: Ngồi xuống đứng lên + Bật: Bật tại chỗ - Chơi tập có chủ định: BTPTC trong các hoạt động thể dục kĩ năng 2 2.Trẻ giữ được thăng - Đi trong đường - Chơi tập có chủ định: bằng trong vận động hẹp Thể dục: VĐCB: Đi trong đi - Đi theo hiệu lệnh đường hẹp; đi theo hiệu lệnh. - TCVĐ: Ai đi nhẹ hơn, trời nắng trời mưa, dung dăng dung dẻ, bóng tròn to 3 3. Trẻ biết thực hiện - Tung bóng bằng 2 - Chơi tập có chủ định: phối hợp tay – mắt. tay. Thể dục: - VĐCB: Tung bóng bằng 2 tay. - TCVĐ: Lăn bóng, kéo cưa lừa xẻ, tập tầm vông, tay đẹp 4 4. Biết phối hợp tay, - Bò trong đường - Chơi tập có chủ định: chân, cơ thể khi bò hẹp. Thể dục: để giữ được vật đặt - VĐCB: Bò trong đường trên lưng hẹp. - TCVĐ: Con bọ dừa 5 8.Trẻ thích nghi với - Tập luyện nền - Giờ ăn: đi vệ sinh, rửa tay 1
  2. một số bộ phận cơ phận của cơ thể: - Một số bộ phận trên cơ thể thể khi được hỏi mắt, mũi, miệng, của bé. tai, tay, chân - Hoạt động ngoài trời : thực hành rửa tay - Chơi tập buổi chiều: * Hoạt động: Trò chuyện về đôi bàn tay, bàn chân, * Trò chơi: Làm theo cô nói, Ai giỏi hơn, tai ai tinh 10 23. Trẻ biết kể tên Một số ngày hội - Giờ đón - trả trẻ: một số lễ hội ngày lễ: Khai - Tổ chức cho trẻ chào giảng, Tết trung năm học mới thu, tiệc bulfet. - Chơi tập có chủ định: + Nhận biết: Đèn ông sao - Hoạt động ngoài trời: Quan sát chiếc đèn lồng; Bày mâm ngũ quả; Chơi với một số đồ chơi tết trung thu có ở địa phương bé; Xâu vòng tặng bạn. - Chơi tập buổi chiều: Bé tập nặn bánh trung thu; Kể tên đồ chơi đặc trưng trong ngày tết trung thu; Bé gói kẹo chuẩn bị ngày tết trung thu; Quan sát bánh trung thu; Tham dự vui tết trung thu tại nhóm lớp. III. Lĩnh vực giáo dục phát triển ngôn ngữ 11 25. Trẻ biết trả lời - Nghe các câu - Hoạt động ngoài trời: các câu hỏi. hỏi: cái gì? làm gì? Trò chuyện về vật dụng để làm gì? ở đâu? nguy hiểm; Quan sát đồ như thế nào? chơi ngoài trời. 12 26. Trẻ hiểu nội dung - Nghe truyện - Chơi tập có chủ định: truyện ngắn đơn ngắn, thơ, câu đố, + Truyện: Đôi bạn nhỏ, vệ giản: trả lời được các bài hát, ca dao, sinh buổi sáng. câu hỏi về tên truyện, đồng dao của địa - Hoạt động ngoài trời: tên và hành động của phương + Trò chơi: Dung dăng các nhân vật. dung dẻ, nu na nu nống, - Chơi tập buổi chiều: Đọc đồng dao: Nhong 3
  3. 17 42. Trẻ biết hát và - Nghe hát, nghe - Chơi tập có chủ định: vận động đơn giản nhạc với các giai Âm nhạc: theo một vài bài hát điệu khác nhau; - Dạy hát: Em búp bê, Cháu / bản nhạc quen nghe âm thanh của đi mẫu giáo, cùng múa vui thuộc. các nhạc cụ hay - Nghe hát: Ru em, Chim chơi các trò chơi âm mẹ chim con, vui đến nhạc của địa phương trường; Đêm trung thu. - TCÂN: Tai ai tinh - Chơi tập buổi chiều: - Làm quen bài hát: Vui đến trường; Cháu đi mẫu giáo. 43. Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét - Chơi tập có chủ định: 18 màu, vẽ, nặn, xé, khác nhau, di mầu, Làm quen tạo hình: di màu xếp hình, xem tranh nặn, xé, vò, khuôn mặt bé, di màu quả (cầm bút di màu, vẽ bóng; tô màu cái trống lắc; nguyệch ngoạc). nặn vòng tặng bạn - Chơi tập buổi chiều: Xem tranh bạn trai, bạn gái; Xem tranh một ngày của bé. - Chơi ở các góc. II. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC 1. Môi trường giáo dục trong lớp * Các góc chơi: - Góc thao tác vai: Bộ đồ chơi nấu ăn, búp bê, điện thoại đồ chơi, đu quay - Góc học tập: Tranh ảnh về bé và các bạn, tranh trường mầm non, - Góc xây dựng: Khối hình, gạch, hoa bằng đồ chơi - Góc nghệ thuật: Xắc xô, thanh la, song loan * Bàn ghế, đồ dùng của cô, của trẻ: - Đồ dùng của cô: + Bóng to, túi cát, mô hình ngôi trường. Sáp màu, phấn vẽ + Tranh ảnh về bé và các bạn, tranh vẽ cơ thể của bé. + Nhạc một số bài hát trong chủ đề: Bài: Lời chào buổi sáng; vui đến trường, + Tranh thơ: “Miệng xinh, bé đi nhà trẻ”, truyện: “Đôi bạn nhỏ” - Đồ dùng của trẻ: + Bóng nhỏ, túi cát, Lô tô các bộ phận trên cơ thể. Sáp màu, phấn vẽ * Trang trí lớp: Tranh ảnh, hình ảnh phù hợp với chủ đề “Bé và các bạn” 2. Môi trường giáo dục ngoài lớp: - Sân chơi: Sạch sẽ, an toàn với trẻ. - Đồ chơi ngoài hiên: Bé thả hạt, bé thông minh - Góc tuyên truyền: Bảng sức khỏe của trẻ, họ tên của trẻ 5
  4. + Ký sổ đón trả trẻ. + Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ. Nội dung dự kiến: + Trò chuyện về tên cô giáo, công việc của cô giáo + Trò chuyện cùng trẻ về tên, một số đặc điểm của các bạn trong lớp Trò bé. chuyện + Trò chuyện về giới tính của các bạn trong lớp. + Trò chuyện về những hoạt động mà ở lớp bé và các bạn cùng làm. Trò chuyện với trẻ về sở thích của bé. * Khởi động: Trẻ đi nhẹ nhàng, chạy chậm, chạy nhanh, đi bình thường, đứng thành vòng tròn. * Trọng động: Tập theo nhịp đếm + Hô hấp: Tập hít vào thở ra. Thể dục + Động tác 1: Đưa tay lên cao, hạ xuống. sáng + Động tác 2: Cúi người tay chạm mũi chân. + Động tác 3: Hai tay chắp hông, ngồi xuống. + Động tác 4: Bật tại chỗ * Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng xung quanh địa điểm tập. * Vận động: * Nhận biết: * Làm quen * Truyện: * Âm nhạc: Đi trong Trò chuyện tạo hình: Đôi bạn - Nội dung đường hẹp về lớp học Di màu quả nhỏ trọng tâm: Trò chơi vận của bé bóng (mẫu) Dạy hát động: Đá “Cháu đi Chơi tập bóng mẫu giáo” có chủ - Nội dung định kết hợp: Nghe hát: Chim mẹ chim con * Trò chơi: * Trò chơi: * Nghe * Trò chơi: * Nghe đọc Tập tầm Kéo cưa nhạc: Cháu Nu na nu đồng dao: vông lừa xẻ đi mẫu giáo nống Tay đẹp * HĐCMĐ: *HĐCMĐ: * HĐCMĐ: *HĐCMĐ: * HĐCMĐ: Trò chuyện Quan sát đồ Chơi với các Quan sát Chơi với cát về các vật chơi ngoài khối tranh về in hình bàn dụng nguy trời hoạt động tay bé Hoạt hiểm của cô giáo động * Trò chơi * Trò chơi * Trò chơi: * Trò chơi * Trò chơi ngoài vận động: Ô vận động: vận động: vận động: vận động: trời tô và chim Dung dăng Con bọ dừa Bóng tròn Trời nắng sẻ dung dẻ to trời mưa * Chơi tự * Chơi tự do * Chơi tự do * Chơi tự * Chơi tự do do do 7
  5. * Rèn sự khéo léo đi trong đường hẹp không giẫm lên vạch. Phát triển cơ chân cho trẻ. - Hình thành khả năng tư duy, ghi nhớ cho trẻ. - Trẻ chơi đúng cách chơi, luật chơi. - Rèn trẻ sự tập trung chú ý lắng nghe cô kể chuyện. Trả lời một số câu hỏi đơn giản. * Giáo dục trẻ yêu thích luyện tập. Trẻ hứng thú với giờ học, có ý thức thi đua trong tập thể. - Giáo dục trẻ tránh các vật dụng nguy hiểm. - Trẻ hào hứng tham gia trò chơi. - Giáo dục trẻ yêu quý, chơi đoàn kết với các bạn, lễ phép với mọi người. 2. Chuẩn bị: - Địa điểm tổ chức hoạt động: Trong lớp. - Đồ dùng của cô: Vạch, băng dính, bóng, tranh bé đứt tay, điện giật, tranh truyện: “Đôi bạn nhỏ”, Que chỉ. - Đồ dùng của trẻ: Bóng, vòng, đồ chơi trong các góc. 3. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Bổ sung 1. Chơi tập có chủ định: - VĐCB: Đi trong đường hẹp - TCVĐ: Đá bóng * Hoạt động 1: Gây hứng thú - Cho trẻ đi siêu thị mua vòng, kiểm tra - Trẻ xếp hàng. sức khỏe trẻ. * Hoạt động 2: Khởi động: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng với các - Trẻ đi cùng cô và kiểu đi: đi thường, đi nhanh, đi chậm đi thành vòng tròn . thường, đứng hình vòng cung. * Hoạt động 3: Trọng động *BTPTC: Tập theo nhịp đếm cùng cô + Tay: Hai tay giơ lên cao, hạ xuống (tập - Trẻ tập cùng cô các 2 - 3 lần) động tác. + Bụng: Nghiêng người sang 2 bên phải, trái. (tập 2 - 3 lần) + Chân: Ngồi xuống,đứng lên. (tập 3 - 4 lần) + Bật: Bật tại chỗ. (tập 2 - 3 lần) *VĐCB: “Đi trong đường hẹp”. - Cô giới thiệu tên vận động: Đi trong - Trẻ lắng nghe. đường hẹp. (Dài 3m, rộng 25cm). - Cô khảo sát trẻ(mời trẻ khá lên thực - Trẻ tập thử hiện) - Cô làm mẫu 1 lần, không phân tích 9
  6. - Tiến hành cho trẻ chơi 2 - 3 lần. - Trẻ chơi - Nhận xét giờ chơi. - Trẻ lắng nghe * Hoạt động: Làm quen với truyện “Đôi bạn nhỏ” - Cô kể cho trẻ nghe 1 lần - Trẻ chú ý nghe. - Giới thiệu tên truyện, tên tác giả. - Kể lại cho trẻ nghe lại 1 -2 lần kết hợp - Trẻ lắng nghe tranh truyện. - Trò chuyện cùng trẻ nội dung truyện. - Cô củng cố và giáo dục trẻ. - Trẻ lắng nghe * Chơi tự chọn - Trẻ chơi tự chọn Đánh giá sự phát triển của trẻ hàng ngày: Thứ ba ngày 07 tháng 9 năm 2021 1. Mục đích: * Trẻ biết được tên lớp, tên cô giáo và một số hoạt động của lớp, một số đồ dùng đồ chơi có ở trong lớp. - Trẻ nhận biết được tên, màu sắc đồ chơi ngoài trời. - Trẻ biết tên trò chơi, luật chơi, cách chơi trò chơi: Dung dăng dung dẻ, chuyền bóng. - Trẻ biết được các hoạt động diễn ra trong một ngày của bé khi ở trường. * Rèn kĩ năng ghi nhớ, nhận biết. Phát triển khả năng phát âm, phát triển vốn từ. - Hình thành kĩ năng quan sát và trả lời một số câu hỏi đơn giản của cô. - Rèn kỹ năng chơi đúng cách chơi, luật chơi. - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. * Trẻ có tình cảm yêu quý, kính trọng cô giáo, đoàn kết với bạn bè. - Giáo dục trẻ chơi đồ chơi ngoài sân cẩn thận, không xô đẩy bạn, trong khi chơi phải đoàn kết. - Hào hứng tham gia trò chơi. 2. Chuẩn bị: - Địa điểm tổ chức: Trong lớp và ngoài trời - Đồ dùng của cô: Hệ thống câu hỏi; tranh vẽ về cô giáo trẻ, que chỉ, băng nhạc “Cô và mẹ”. 11
  7. - Cô cho trẻ ra khoảng sân có đồ chơi ngoài - Trẻ đi cùng cô trời. Quan sát cầu trượt, đu quay, con ngựa và hỏi trẻ: - Trẻ trả lời + Đây là gì? (Cho trẻ nhắc tên đồ chơi). + Nó có màu gì? (Cho trẻ nhắc tên màu sắc đồ chơi). + Cách chơi như thế nào? + Khi chơi đồ chơi ngoài trời các con phải như thế nào ? - Giáo dục trẻ chơi an toàn, khi ngồi đu - Trẻ lắng nghe. quay không được đứng lên, nhảy ra ngoài rất nguy hiểm * Trò chơi vận động: “Dung dăng dung dẻ” - Cô giới thiệu tên trò chơi cùng trẻ nhắc lại - Trẻ lắng nghe. cách chơi, luật chơi. - Tiến hành cho trẻ chơi 2 - 3 lần. - Trẻ chơi - Nhận xét giờ chơi. - Trẻ lắng nghe * Chơi tự do - Trẻ chơi tự do 3. Chơi tập buổi chiều: * Trò chơi: “Chuyền bóng” (mới) - Cô giới thiệu tên trò chơi. - Trẻ lắng nghe. - Cách chơi: Trẻ ngồi vòng tròn, một bạn cầm bóng khi cô hô bắt đầu, bạn cầm bóng chuyền cho bạn bên cạnh .Vừa chuyền vừa hát theo nhịp: Không có cánh, mà bóng biết bay cùng thi đua nào. - Tiến hành cho trẻ chơi 2 - 3 lần. - Trẻ chơi - Nhận xét giờ chơi. - Trẻ lắng nghe * Hoạt động: Xem tranh một ngày của bé - Cô cho trẻ xem tranh: bé đến trường, bé - Trẻ quan sát tập thể dục, bé học hát, múa, nghe kể chuyện đọc thơ, chơi ở góc, bé ăn, ngủ - Sau mỗi một tranh cô trò chuyện với trẻ. - Trẻ trò chuyện - Cô khích lệ và khen trẻ kịp thời. * Chơi tự chọn - Trẻ chơi tự chọn Đánh giá sự phát triển của trẻ hàng ngày: 13