Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 26: Một số loại rau - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy
I. NỘI DUNG:
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng
- Góc xây dựng: Xây dựng vườn rau
- Góc nghệ thuật: Vẽ, tô màu, dán một số loại rau.
- Góc học tập: Xem tranh lô tô một số rau, thực hiện vở toán, làm sách.
- Góc thiên nhiên :Chơi với cát nước.chăm sóc cây cối.
II. MỤC TIÊU:
- Trẻ biết được một số đồ chơi và nguyên vật liệu có ở góc xây dựng để xây dựng vườn rau.
- Trẻ biết sử dụng các vật liệu tạo hình để tạo các sản phẩm đơn giản.
- Trẻ được làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn
- Trẻ biết công việc bán hàng: Biết mời, chào. Biết giao tiền và nhận tiền.
- Trẻ vẽ, dán, tô màu về một số loại rau.
- Rèn luyện khả năng tô màu , rèn luyện và phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay.
- Trẻ chơi trật tự, đoàn kết giúp đỡ nhau không làm hỏng đồ chơi.
- 80-85 % trẻ đạt yêu cầu
III. CHUẨN BỊ:
- Góc phân vai: Đồ chơi nấu ăn, một số loại rau, củ, quả..
- Góc xây dựng: Gạch, ngôi nhà, cây xanh, hoa, hàng rào., một số loại rau, cây ăn quả...
- Góc nghệ thuật: Giấy A4, bút màu, tranh, keo...
- Góc học tập: Tranh, lô tô, vở toán, bút chì...
- Góc thiên nhiên: Chậu hoa,cát nước,ca cốc tưới nước……
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng
- Góc xây dựng: Xây dựng vườn rau
- Góc nghệ thuật: Vẽ, tô màu, dán một số loại rau.
- Góc học tập: Xem tranh lô tô một số rau, thực hiện vở toán, làm sách.
- Góc thiên nhiên :Chơi với cát nước.chăm sóc cây cối.
II. MỤC TIÊU:
- Trẻ biết được một số đồ chơi và nguyên vật liệu có ở góc xây dựng để xây dựng vườn rau.
- Trẻ biết sử dụng các vật liệu tạo hình để tạo các sản phẩm đơn giản.
- Trẻ được làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn
- Trẻ biết công việc bán hàng: Biết mời, chào. Biết giao tiền và nhận tiền.
- Trẻ vẽ, dán, tô màu về một số loại rau.
- Rèn luyện khả năng tô màu , rèn luyện và phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay.
- Trẻ chơi trật tự, đoàn kết giúp đỡ nhau không làm hỏng đồ chơi.
- 80-85 % trẻ đạt yêu cầu
III. CHUẨN BỊ:
- Góc phân vai: Đồ chơi nấu ăn, một số loại rau, củ, quả..
- Góc xây dựng: Gạch, ngôi nhà, cây xanh, hoa, hàng rào., một số loại rau, cây ăn quả...
- Góc nghệ thuật: Giấy A4, bút màu, tranh, keo...
- Góc học tập: Tranh, lô tô, vở toán, bút chì...
- Góc thiên nhiên: Chậu hoa,cát nước,ca cốc tưới nước……
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 26: Một số loại rau - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_tuan_26_mot_so_loai_rau_nam_hoc_2017.doc
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 26: Một số loại rau - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy
- TUẦN 26: MỘT SỐ LOẠI RAU ( Từ ngày 12-16/3/2018) Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ -Nói được sở thích riêng của mình. - Dạy trẻ biết nói cảm ơn hay xin lỗi người khác. Trò - Phát âm rõ các tiếng trong tiếng trong tiếng việt chuyện sáng Thể dục - Hô hấp: Thổi nơ sáng - Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao (2l x 4n) - Bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên (2l x 4n) - Chân: Đứng co một chân (2l x 4n) Hoạt động PTNT PTTM PTNN PTNT PTTM học * Biết đặc * Vẽ rau ăn Chuyện “ So sánh to- *Dạy hát: điểm. ích củ, quả Nhổ củ cải” nhỏ của hai “Bầu và lợi một số ( ĐT) đối tượng bí”. loại rau. Hoạt động HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: ngoài trời PTTC: Đập LQ chuyện Vẽ rau bằng LQ bài hát: Ôn chuyện: và bắt bóng “ Nhổ củ phấn trên “Bầu và Nhổ củ cải bằng hai cải” sân bí”. tay TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: - Kéo co - Dung - Bịt mắt bắt - Lộn cầu - Mèo đuổi dăng dung dê vòng. chuột dẻ CTD CTD CTD CTD CTD Hoạt động I. NỘI DUNG: góc - Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng - Góc xây dựng: Xây dựng vườn rau - Góc nghệ thuật: Vẽ, tô màu, dán một số loại rau. - Góc học tập: Xem tranh lô tô một số rau, thực hiện vở toán, làm sách. - Góc thiên nhiên :Chơi với cát nước.chăm sóc cây cối. II. MỤC TIÊU: - Trẻ biết được một số đồ chơi và nguyên vật liệu có ở góc xây dựng để xây dựng vườn rau. - Trẻ biết sử dụng các vật liệu tạo hình để tạo các sản phẩm đơn giản. - Trẻ được làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn
- cứu,quy định của trường ,phòng ,lớp. Ăn - Dạy trẻ biết nhường nhịn chờ đợi. Ngủ - Nghe các bài hát, bài thơ ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. Hoạt động Quan sát Cho trẻ Tập cho trẻ Giai đáp Đóng mở chiều vườn rau chơi HĐG kể chuyện: câu đố về chủ đề Nhổ củ cải một số loại quả Trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày. - Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung Mục tiêu PP – Hình thức tổ chức Thứ 2 - Trẻ biết tên I. CHUẨN BỊ: 12/3/2018 gọi, đặc điểm, - Giỏ đựng rau thật: rau khoai, rau cải, rau ngót PTNT tác dụng của - Tranh lô tô về các loại rau. Trò chuyện rau ăn lá: Rau - Đĩa nhạc về các bài hát một số loại rau về đặc điểm, khoai, rau II. TIẾN HÀNH: lợi ích một muống, rau Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú: số loại rau. ngót, rau dền - Cô và trẻ đọc bài thơ “Bắp cải xanh” - Rèn kĩ năng - Các con vừa đọc bài thơ gì? ( Bắp cải xanh) ghi nhớ, phân - Trong bài thơ nói về loại rau gì? (Rau ăn lá) biệt các loại - Thế giới thực vật rất phong phú và đa dạng có rất rau nhiều loại rau xanh khác nhau cung cấp cho cơ thể - Trẻ phân biệt nhiều vitamin và muối khoáng. Để hiểu rõ hơn về được các loại các loại rau thì giờ học hôm nay chúng ta cùng rau qua màu khám phá về một số loại rau ăn lá nhé. sắc, hình dạng Hoạt động 2: Nội dung của lá * Quan sát, đàm thoại: - Giáo dục vệ - Rau khoai: sinh ăn uống, + Các con hãy nhìn xem cô còn có rau gì đây? bảo vệ môi ( Rau khoai) trường + Con biết gì về loại rau này?( rau khoai được mẹ - Trẻ hứng trồng ở sau vườn, có lá màu xanh, thân dây) thú tham gia + Mẹ thường chế biến những món ăn gì từ rau vào trò chơi. khoai nào? (Trẻ kể) - 90-95% trẻ + Rau khoai rất tốt cho cơ thể giúp cơ thể hồng đạt hào nên các con nhớ phải ăn nhiều rau khoai nhé - Rau cải: + Đây là rau gì các con? ( rau cải) + Rau cải có đặc điểm gì? ( rau cải có lá to, dài,
- đoàn kết, khoáng giúp cơ thể khỏe mạnh. không tranh - Bạn nào kể xem có những loại rau gì mà con giành đồ biết. chơi. - Các con nhìn xem ở vườn rau có những loại rau - Biết nhận nào? (Trẻ kể) xét về mình -Có rau cải, cho trẻ gọi tên, vậy lá rau cải có màu về bạn. - Biết gì? (màu xanh) sử dụng các -Còn có rau gì nữa? (Rau khoai) thao tác vệ -Lá rau khoai có màu gì? (màu xanh) sinh. -Mẹ thường chế biến những món ăn gì từ rau khoai? (món rau luộc, rau xào, nấu canh) - Giáo dục trẻ: Các loại rau đó rất cần thiết giúp cho cơ thể chúng ta khỏe mạnh, thông minh.Vì vậy các con cần ăn nhiều các loại rau nhé và trước khi ăn phải rửa sạch ngâm nước muối 1.HĐCĐ: Quan sát vườn rau: - Trẻ đọc bài thơ: Bắp cải xanh” + Các con vừa đọc bài thơ nói về gì? + Ngoài bắp cải ra thì còn có rất nhiều loại rau khác nhau cung cấp cho cơ thể vitamin và muối khoáng giúp cơ thể khỏe mạnh. - Bạn nào kể xem có những loại rau gì mà con biết. - Các con nhìn xem ở vườn rau có những loại rau nào? (Trẻ kể) -Có rau cải, cho trẻ gọi tên, vậy lá rau cải có màu gì? (màu xanh) -Còn có rau gì nữa? (Rau khoai) -Lá rau khoai có màu gì? (màu xanh) -Mẹ thường chế biến những món ăn gì từ rau khoai? (món rau luộc, rau xào, nấu canh) - Giáo dục trẻ: Các loại rau đó rất cần thiết giúp cho cơ thể chúng ta khỏe mạnh, thông minh.Vì vậy các con cần ăn nhiều các loại rau nhé và trước khi ăn phải rửa sạch ngâm nước muối 2. Trẻ chơi tự do: Trẻ chơi theo ý thích - Cô bao quát trẻ chơi 3. Nêu gương cuối ngày - Trẻ tự nhận xét về mình và bạn - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhỡ những bạn chưa ngoan- Cho trẻ cắm hoa bé ngoan.
- - Cô khuyến khích trẻ vẽ các loại rau củ khác. 4. Nhận xét sản phẩm - Gợi ý cho trẻ trưng bày sản phẩm của mình lên giá - Cô mời những trẻ nêu ý định và nhận xét sản phẩm mình thích, hỏi vì sao trẻ thích - Cô nhận xét 1-2 sản phẩm. Hoạt động 3. Kết thúc: - Nhận xét giờ hoạt động HĐNT: - Trẻ biết tên I . CHUẨN BỊ: * HĐCCĐ bài thơ, tác - Tranh thơ, 5-7 quả bóng. Làm quen giả, đọc thuộc - Đồ chơi để trẻ chơi tự do như bóng, phấn. câu chuyện: bài thơ. II. TIẾN HÀNH: Nhổ củ cải - Trẻ nắm 1. HĐCĐ: Làm quen câu chuyện: Nhổ củ cải * TCVĐ được cách - Cô giới thiệu tên chuyện và kể cho trẻ nghe 2 - Dung dăng chơi và luật lần. dung dẻ chơi. - đàm thoại về nội dung câu chuyện * CTD - Hứng thú 2. TCVĐ: Dung dăng dung dẻ tham gia chơi - Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi. cùng bạn. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần. - 100 % trẻ - Trẻ chơi cô bao quát và cùng choi với trẻ. tham gia 3. Chơi tự do: Cho trẻ chơi bóng. Vẽ tự do. chơi. * Nhận xét giờ hoạt động HĐC - Trẻ hứng I. CHUẨN BỊ: * Trẻ chơi thú tham gia - Đồ dùng các góc. HĐG vào trò chơi. II. TIẾN HÀNH: * Ch¬i tù do - Trẻ chơi 1. Chơi HĐG * Nªu g¬ng đoàn kết, - Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề cuèi ngµy không tranh - Cô giới thiệu nội dung chơi các góc, cho trẻ về * Vệ sinh - giành đồ góc chơi. Trẻ chơi cô bao quát trẻ chơi. Trả trẻ chơi. - Nhận xét các góc chơi. - Biết nhận 2. Chơi tự do: xét về mình - Trẻ chọn nội dung chơi theo ý thích. về bạn. Biết - Cô bao quát trẻ chơi sử dụng các 3. Nêu gương cuối ngày: thao tác vệ - Trẻ tự nhận xét về mình và về bạn. sinh. - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhở những bạn chưa ngoan - Cắm cờ bé ngoan 4. Vệ sinh - Trả trẻ - Trẻ vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ. - Cô dọn vệ sinh lớp.
- * Cho trẻ đóng kịch: Cô là người dẫn chuyện gợi ý cho trẻ đóng kịch Hoạt động 3: Kết thúc - Nhận xét tuyên dương, cho trẻ cắm hoa. HĐNT -Trẻ biết vẽ I. CHUẨN BỊ: * HĐCĐ: các loại rau - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát, 2 cái khăn Vẽ các loại trên sân - Đồ chơi: Bóng, máy bay, xe ô tô.vườn hoa rau trên sân -Trẻ hứng thú II. TIẾN HÀNH: bằng phấn chơi trò chơi 1. HĐCĐ : Vẽ các loại rau trên sân bằng phấn *TCVĐ: vận động. - Cô gợi ý hướng dẫn trẻ vẽ Bịt mắt bắt dê 2. TCVĐ: Bịt mắt bắt dê * Chơi tự do - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi. - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần, cô bao quát trẻ chơi. 3.Chơi tự do - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô quan sát xử lý tình huống. HĐC: - Trẻ đọc I. CHUẨN BỊ: * Tập cho trẻ thuộc bài thơ, - Đồ chơi tự do kể chuyện: đọc diễn cảm. II. TIẾN HÀNH: Nhổ củ cải - Trẻ chơi 1. Tập cho trẻ kể câu chuyện: Nhổ củ cải * Ch¬i tù do đoàn kết, - Cô kể cho trẻ nghe câu chuyện 1-2 lần * Nªu g¬ng không tranh - Gợi ý cho trẻ kể theo cô, sau đó tập cho trẻ kể cuèi ngµy giành đồ từng đoạn chuyện * Vệ sinh - chơi. - Cô cho trẻ nghe kể qua máy. Trả trẻ - Biết nhận 2. Ch¬i tù do: xét về mình - TrÎ chän néi dung ch¬i theo ý thÝch. về bạn. Biết - C« bao qu¸t trÎ ch¬i sử dụng các 3. Nªu g¬ng cuèi ngµy: thao tác vệ - TrÎ tù nhËn xÐt vÒ m×nh vµ vÒ b¹n. sinh. - C« tuyªn d¬ng nh÷ng b¹n ngoan, nh¾c nhë nh÷ng b¹n cha ngoan - C¾m cê bÐ ngoan 4. Vệ sinh - Trả trẻ - Trẻ vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ. - Cô dọn vệ sinh lớp. *Đánh giá hằng ngày:
- sát và nhận xét. Cô giải thích cho trẻ hiểu. - Cô giơ giỏ to, trẻ nói “to hơn” - Cô giơ giỏ nhỏ, trẻ nói “nhỏ hơn” - Cho trẻ chơi vài lần Hoạt động 3: Kết thúc - Nhận xét tuyên dương HĐNT - Trẻ hát I. CHUẨN BỊ: * HĐCĐ: thuộc bài hát, II. TIẾN HÀNH: Làm quen bài nhớ tên tác 1. LQBH: Chú bộ đội hát: Bầu và bí giả. - Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả. * TCVĐ: - Hát rõ ràng - Cô hát cho trẻ nghe 2-3 lần, Lộn cầu vòng biết vận động - Dạy trẻ hát theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ. Cô * CTD theo nhịp chú ý sửa sai cho trẻ. cùng cô. 2. TCVĐ: Lộn cầu vòng - Cô nêu cách chơi, luật chơi cho trẻ hiểu - Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần, cô bao quát trẻ chơi 3. Ch¬i tù do: - TrÎ chän néi dung ch¬i theo ý thÝch. - C« bao qu¸t trÎ ch¬i Nhận xét giờ hoạt động HĐC - TrÎ biết các I. CHUẨN BỊ: * Giải đáp loại quả và - Câu đố các loại quả. câu đố về một biết giải đố - Đồ chơi tự do. số loại quả các câu hỏi II. TIẾN HÀNH: * Chơi tự do. cùng cô 1. Giải đáp câu đố về một số loại quả * Nêu gương - Trẻ biết - Cô đọc câu đố về quả chuối, na, nho, cuối ngày. nhận xét, nêu - Cho cá nhân trẻ trả lời. Cô chú ý sửa sai cho trẻ. * Vệ sinh- gương lẫn 2. Chơi tự do: Trẻ chơi tự do theo ý thích cô bao Trả trẻ nhau. quát trẻ. - Thực hiện 3. Nêu gương cuối ngày các thao tác - Trẻ tự nhận xét về mình và bạn vệ sinh hàng - cô tuyên dương những bạn ngoan nhắc nhỡ ngày những bạn chưa ngoan. 4. Vệ sinh - Trả trẻ - Trẻ vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ
- Mèo đuổi chuyện - Cô kể chuyện cho trẻ nghe 1 lần chuột - Biết ích lợi - đàm thoại về nội dung câu chuyện. *CTD của các loại - Cô kể lại lần 2. rau, biết giữ 2. TCVĐ: Mèo đuổi chuột. vệ sinh khi ăn Cô giới thiệu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi cho quả. trẻ rõ sau đó cho trẻ chơi 3-4 lần. Cô bao quát trẻ - Trẻ biết chơi. cách chơi, 3. Chơi tự do: Trẻ chơi theo ý thích cô bao quát hứng thú vào trẻ. trò chơi và - Nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết không tranh giành đồ chơi đoàn chơi của bạn. kết. - Nhận xét cuối buổi chơi. HĐC -Trẻ biết hát I. CHUẨN BỊ: * Đóng mở các bài hát về II. TIẾN HÀNH chủ đề chủ đề 1. Đóng, mở chủ đề * Chơi tự do -Trẻ biết * Đóng chủ đề: “ Một số loại rau” * Nhận xét nhận xét về - Cô cùng trẻ trò chuyện với trẻ về chủ đề tuyên dương bạn và bản Cô cho trẻ xem tranh ảnh về các loại rau cuối tuần thân. Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ các loại rau * Vệ sinh – - Trẻ thực * Mở chủ đề : “Một số PTGT đường bộ” Trả trẻ hiện đúng các - Cho trẻ kể tên một số loại xe mà trẻ biết thao tác vệ - Cho trẻ xem hình ảnh một số PTGT đường bộ sinh. 2. Chơi tự do: Trẻ chơi tự do theo ý thích cô bao quát trẻ. 3. Nêu gương cuối ngày - Trẻ tự nhận xét về mình và bạn - cô tuyên dương những bạn ngoan nhắc nhỡ những bạn chưa ngoan 4. Vệ sinh trả trẻ - Cô lau mặt cho trẻ sạch sẽ - Cô dọn vệ sinh lớp - NXTD, Phát phiếu bé ngoan. *Đánh giá hằng ngày: