Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 18: Động vật sống trong rừng - Năm học 2021-2022 - Trường Mầm non Trường Thủy

I. NỘI DUNG:
- Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng,
- Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú
- Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng.
- Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng.
II. MỤC TIÊU:
-Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường
-Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút
-Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi
- Đếm theo khả năng của trẻ
- Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ
III. CHUẨN BỊ:
- Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa quả…
- Góc bé chơi xây dựng: Các nút lắp ghép, cây xanh, các con vật sống trong rừng
- Góc bé làm nghệ thật: bút màu, giấy vẻ…
- Góc bé vui học: Tranh lô tô về một số con vật sống trong rừng.
IV. TIẾN HÀNH:
1. Thỏa thuận chơi.
- Hôm nay cô thấy trong lớp mình có rất nhiều đồ chơi đẹp giờ cô sẽ thưởng lớp mình chơi ở các góc.
+ Góc bé chơi đóng vai: Có các em búp bê rất xinh xắn, có nhiều đồ dùng để bán hàng, nấu ăn, có nhiềuđồ dùng bán hàng...Vậy ở đó các con chơi như thế nào? (Các con chơi nhẹ nhàng, cẩn thận, bán hàng, nấu ăn biết sắp xếp đồ dùng gọn gàng nhé…)
+ Góc bé chơi xây dựng: Có rất nhiều các nút lắp ghép, có nhiều cây xanh, có nhiều con vật sống trong rừng…….
+ Góc bé làm nghệ thuật: Các con hãy tô màu thật đẹp các bức tranh,
+ Góc bé vui học: Các con xem tranh về những con vật sống trong rừng
- Cô giới thiệu trò chơi và cách chơi sau đó cho trẻ chọn góc chơi mà trẻ thích.
2. Quá trình chơi.
- Cho trẻ về góc chơi, và lấy đồ chơi.
- Cô bao quát, gợi mở, hướng dẫn cho trẻ chơi.
- Hướng cho trẻ thực hiện đúng vai đã nhận và chơi ở góc mà trẻ đã chọn.
- Bao quát xử lý tình huống khi chơi, cô cùng chơi với trẻ.
3. Nhận xét góc chơi:
- Cô nhận xét các góc chơi.
Hoạt động 3: Nhận xét tuyên dương trẻ.
doc 13 trang Thiên Hoa 19/03/2024 221
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 18: Động vật sống trong rừng - Năm học 2021-2022 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_mam_tuan_18_dong_vat_song_trong_rung_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 18: Động vật sống trong rừng - Năm học 2021-2022 - Trường Mầm non Trường Thủy

  1. TUẦN 18 : ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG Thời gian: 03-07/1/2021 Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ - Sử dụng đúng từ ngữ câu giao tiếp hằng ngày ,biết trả lời và đặt câu hỏi. Thể dục - Hô hấp:Gà gáy (4 lần) sáng - Tay: Hai tay dang ngang lên cao(2l x 4n) - Bụng: Đứng cúi gập người về phía trước (2l x 4n) - Chân: Đứng khuỵu gối(2l x 4n) -Bật: Bật tách chân và khép chân tại chỗ (2lx4n) Trò - Dạy trẻ phát âm rõ các tiếng trong tiếng việt chuyện - Nhận biết được cảm xúc sợ hải, tức giận buồn thong qua nét mặt, cử chỉ sáng gọng nói của người khác. Hoạt PTNT PTTM PTNN PTNT PTTM động học Tìm hiểu con Nặn con Thơ: Đàn Xếp xen kẽ Nghe hát dân voi thỏ(M) kiến nó đi trong phạm ca: Cò lả vi 4 Hoạt HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: động Trò về những LQ thơ: Đàn Quan sát LQ bài hát: Ôn thơ: Đàn ngoài trời con vật sống kiến nó đi vườn rau Chú voi con kiến nó đi trong rừng ở bản đôn TCVĐ: Dung dăng TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: dung dẻ Chuyền bóng Mèo đuổi Tung bóng cô côChuyền bóng CTD CTD chuột CTD CTD CTD Hoạt I. NỘI DUNG: động góc - Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng, - Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú - Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng. - Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng. II. MỤC TIÊU: -Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường -Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút -Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi - Đếm theo khả năng của trẻ - Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ III. CHUẨN BỊ: - Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa quả - Góc bé chơi xây dựng: Các nút lắp ghép, cây xanh, các con vật sống trong rừng - Góc bé làm nghệ thật: bút màu, giấy vẻ
  2. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung Mục tiêu PP – Hình thức tổ chức Thứ 2 - Trẻ biết tên I. CHUẨN BỊ: 03/01/2021 và một số đặc - Sân bãi sạch sẽ,bằng phẳng PTNT điểm nổi bật - Sơ đồ để trẻ tập Tìm hiêu của con voi: II.TIẾN HÀNH: con voi Có hai tai, vòi Hoạt động 1: Ổn định trò chuyện voi, ngà voi, - Để cơ thể khỏe mạnh thì các con phải làm gì? có bốn chân, Hoạt động 2: Nội dung đuôi voi và 1.Mục đích yêu cầu chức năng của Kiến thức: các bộ phận 2. Chuẩn bị: đó. - Giáo án điện tử - Trẻ biết một - Video Âm thanh tiếng kêu, tiếng chân chạy và số thức ăn và hình ảnh con voi và một số hoạt động của con voi môi truờng - Đồng dao “con voi” sống của voi . - Bài hát: Chú voi con ở bản Đôn - Trẻ biết voi - Đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động đẻ ra con . 3. Tiến hành tổ chức hoạt động - Trẻ biết lợi Hoạt động 1: ích của voi là - Cô cho trẻ nghe âm thanh tiếng voi kêu , chân chở hàng , kéo chạy của voi. gỗ, làm xiếc. - Đó là tiếng gì nhỉ ? ( Tiếng kêu và chân chạy của - Trẻ nói đủ một con vật) câu, rõ ràng về - Các con hãy đoán xem đó là con vật gì nhé ? đặc điểm của Hoạt động 2: con voi . - Đây là con gì? - Trẻ nhanh - Con voi sống ở đâu? nhẹn, khéo léo - Ai có nhận xét gì về con voi? phối hợp với - Cái vòi của voi như thế nào ? bạn khi tham - Muốn biết vòi voi dùng để làm gì ? ( Để cuốn lấy gia chơi “ Tạo thức ăn lá cây, uống nuớc, ) dáng” và - Cô làm vòi voi này trò chơi“ Tìm - Voi thích ăn gì? về đúng môi - Các bạn có biết voi có gì ở hai bên miệng không? trưòng sống” - À đúng rồi voi có hai cái ngà màu trắng? - Thông qua - Con ơi, voi còn có gì nữa ? - Tai voi như thế nào ? bài học giáo tai voi giống cái gì? dục trẻ biết yêu - Có mấy cái tai ? quí con voi - Các con thấy voi di chuyển như thế nào? - Chân voi giống cái gì? - Voi có mấy chân ?
  3. chú voi nối đuôi nhau về rừng nào Hoạt động 3: Kết thúc - Đọc đồng dao: Con voi - Nhận xét tuyên dương trẻ. HĐNT - Trẻ hứng thú I. CHUẨN BỊ: * HĐCĐ: khi nghe trò - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát Trò chuyện chuyện về - Bóng, máy bay về những con những con vật II. TIẾN HÀNH: vật sống sống ở trong 1.HĐCCĐ: Trò chuyện về những con vật sống ở trong rừng rừng. trong rừng. * TCVĐ - Phát triển - Cô và trẻ hát bài “Chú khỉ con” Dung dăng ngôn ngữ cho - Cô cho trẻ quan sát một số tranh ảnh về một số con dung dẻ trẻ. vật sống trong rừng * CTD - Trẻ biết chơi - Cô gợi hỏi cho trẻ trả lời trò chơi đúng + Bức tranh vẽ về những con gì? luật, đúng + Trong bức tranh những con vật đó đang làm gì? cách, và hứng 2.Trò chơi vận động: Dung dăng dung dẻ thú tham gia. - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi. - Biết chơi - Cô cùng chơi với trẻ. cùng cô và bạn 3.Chơi tự do. - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô cùng chơi và xử lý tình huống SHC - Trẻ chơi I. CHUẨN BỊ: * LQ trò chơi đúng luật chơi, - Lớp học rộng rải, sạch sẽ. mới “Ai cách chơi II. TIẾN HÀNH: nhanh nhất” - Trẻ hứng thú 1.Hương dẫn trò chơi mới * Chơi tự do tham gia vào Cô giới thiệu trò chơi “Ai nhanh nhất” * Nêu gương trò chơi. - Cô giải thích rỏ luật chơi, cách chơi và tổ chức cho cuối ngày. trẻ chơi 2-3 lần. * Vệ sinh- trả 2. Chơi tự do trẻ. - Cô cho trẻ chơi theo ý thích của trẻ. Cô bao quát trẻ chơi 3. Nêu gương cuối ngày - Trẻ tự nhận xét về mình và bạn - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhỡ những bạn chưa ngoan. 4.Vệ sinh - trả trẻ: - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ. * Đánh giá cuối ngày:
  4. thơ: Đàn kiến cùng cô bài 1. HĐCĐ: Làm quen bài thơ: Đàn kiến nó đi nó đi thơ. - Cô giới thiệu tên bài thơ, tác giả và đọc cho trẻ * TCV§: - Trẻ nắm nghe 2 lần. Chuyền bóng được cách chơi - Cho cả lớp đọc 2-3 lần, đọc theo nhóm, tổ, cá * CTD:ch¬i và luật chơi. nhân. víi ®å ch¬i - Hứng thú 2. TCVĐ: Chuyền bóng Ch¬i víi tham gia chơi - Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi. giÊy, phấn, cùng bạn. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần. ®/c ngoµi - 100 % trẻ - Trẻ chơi cô bao quát và cùng choi với trẻ. trêi tham gia chơi. 3. Chơi tự do: Cho trẻ chơi bóng. Vẽ tự do. * Nhận xét giờ hoạt động HĐC - TrÎ biÕt ngåi I .CHUẨN BỊ: * Lµm quen ®óng t­ thÕ, - Bµn ghÕ cho trÎ ngåi. vở toán biÕt cÇm bót vµ - Bót s¸p, vë to¸n. * Chơi tự do ®iÒu khiÓn bót II. TIẾN HÀNH: *Nªu g­¬ng b»ng 3 ngãn 1. Lµm bµi tËp ë vë to¸n cuèi ngµy tay. - C« cho trÎ ngåi vµo bµn vµ cïng lËt tõng trang vë * VÖ sinh- - Gióp trÎ ph¸t theo yªu cÇu cña c«. Tr¶ trÎ triÓn trÝ tuÖ. - TrÎ gäi tªn c¸c dông cô vµ lµm bµi tËp theo yªu - Trẻ chơi đoàn cÇu. kết, biết giữ - C« chó ý nh¾c nhì trÎ ngåi ®óng t­ thÕ, c¸ch cÇm gìn đồ chơi của bót. lớp. - C« chän nh÷ng b¹n lµm bµi tËp ®óng vµ t« mµu ®Ñp - TrÎ biÕt nªu ®­a vë cho c¸c b¹n xem vµ nhËn xÐt. g­¬ng c¸c b¹n - C« nhËn xÐt l¹i. tèt trong ngµy. 2. Chơi tự do -TrÎ biÕt gi÷ - Trẻ chơi tự do theo ý thích cô bao quát trẻ g×n vÖ sinh c¸ 3. Nªu g­¬ng cuèi ngµy: nh©n trÎ, biÕt - TrÎ tù nhËn xÐt vÒ m×nh vµ vÒ b¹n. cÊt gi÷ ¸o - C« tuyªn d­¬ng nh÷ng b¹n ngoan, nh¾c nhë nh÷ng quÇn, ®Çu tãc b¹n ch­a ngoan gon gµng. - C¾m cê bÐ ngoan 4.Vệ sinh - trả trẻ: - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ. - Chuẩn bị đồ dùng cho trẻ - Cô dọn vệ sinh lớp. * Đánh giá cuối ngày:
  5. Mèo đuổi luật, đúng II. TIẾN HÀNH: chuột cách, và hứng 1. HĐCĐ: Quan sát vườn rau * Chơi tự do thú tham gia - Cô dắt trẻ ra sân dặn dò trẻ vào trò chơi. - Dắt trẻ đến từng vườn rau và cho trẻ gọi tên nêu - Biết chơi đặc điểm từng loại rau, cùng cô và - Giáo dục trẻ. bạn. 2.TCVĐ: Mèo đuôỉ chuột - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi. - Cô cùng chơi với trẻ. 3. Chơi tự do. - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô bao quát xử lý tình huống. - Nhận xét giờ hoạt động. SHC - Trẻ biết kể và I. CHUẨN BỊ: * Nhận biết nhận biết về - Tranh một số trang phục: áo cọc, áo len, khăn, tất, trang phục một trang phục quần áo dài, dép, giày theo mùa theo mùa mà II. TIẾN HÀNH: * Chơi tự do trẻ biết. 1. Nhận biết trang phục theo mùa. * Nêu gương - Trẻ chơi đoàn - Cô cùng trẻ trò chuyện một số trang phục về mùa cuối ngày kết, không hè: * Vệ sinh trả tranh giành đồ + Các con thấy mùa hè thời tiết ntn? Chúng ta phải trẻ chơi mặc những kiểu áo quần ntn? Khi ra đường phải làm - Trẻ biết nhận gì? Giáo dục trẻ xét, nêu gương - Trò chuyện về trang phục mùa đông: tương tự. lẫn nhau. - Giáo dục trẻ - Thực hiện 2. . Chơi tự do: các thao tác vệ - Trẻ chọn nội dung chơi theo ý thớch. sinh hàng ngày - Cô bao quát trẻ chơi 3. Nêu gương cuối ngày: - Trẻ tự nhận xét về mình và về bạn. - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhở những bạn chưa ngoan 4. Vệ sinh - Trả trẻ - Trẻ vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ. - Cô dọn vệ sinh lớp. * Đánh giá cuối ngày:
  6. cùng cô - Cô hát mẩu trẻ nghe 2-3 lần *CTD - Cả lớp hát theo cô 2 -3 lần - Hát theo tổ ,nhóm ,cá nhân. ( Cô chú ý sữa sai cho trẻ ) - Cả lớp hát cùng cô 2. TCVĐ : Tung bóng cùng cô - Cô nêu cách chơi luật chơi và cho trẻ chơi 2- 3 lần 3. CTD : - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô bao quát xử lý tình huống. HĐC - Trẻ biết được I. CHUẨN BỊ: * Dạy trẻ biết tên thôn xóm, - Đồ dùng đồ chơi ở các góc. tên làng xã xã nơi trẻ đang II. TIẾN HÀNH: nơi trẻ sống sống 1. Dạy trẻ biết tên làng xã nơi trẻ sống * Ch¬i tù do - TrÎ høng thó - Cô gợi hỏi một vài trẻ: Con ở thôn gì, xã nào? * Nªu g­¬ng vµo trß ch¬i - Từ nhà con đến trường có xa không? cuèi ngµy - TrÎ biÕt nhËn Giáo dục trẻ biết giữ gìn yêu quý thôn xóm nơi trẻ * Vệ sinh - xÐt vÒ b¹n vµ sinh sống Trả trẻ b¶n th©n 2. Ch¬i tù do: - Trẻ thực hiện - TrÎ chän néi dung ch¬i theo ý thÝch. đúng thao tác - C« bao qu¸t trÎ ch¬i vệ sinh. 3. Nªu g­¬ng cuèi ngµy: - TrÎ tù nhËn xÐt vÒ m×nh vµ vÒ b¹n. - C« tuyªn d­¬ng nh÷ng b¹n ngoan, nh¾c nhë nh÷ng b¹n ch­a ngoan - C¾m cê bÐ ngoan 4. Vệ sinh - Trả trẻ - Trẻ vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ. - Cô dọn vệ sinh lớp. * Đánh giá cuối ngày: . . . . Thứ 6 - Trẻ biết tên I. CHUẨN BỊ: 07/1/2021 bài hát, tên tác, - Phòng học sạch sẽ, thoáng mát. PTTM hát đúng theo - Mũ âm nhạc, xắc xô. - Nghe hát: nhịp bài hát. II. TIẾN HÀNH: cò lả Cảm nhận Hoạt động 1: Ổn định, giới thiệu bài. được tình cảm Hoạt động 2: Nội dung. khi nghe cô hát * Cả lớp hát “Chú voi con ở bản đôn”
  7. của những con vệ các động vật sống dưới nước. vật sống dưới - Cho tre hát bài Cá vàng bơi nước. 2.Chơi tự do - Trẻ biết nhận - Trẻ chọn nội dung chơi theo ý thích xét về mình và Cô bao quát trẻ bạn. 3. Nhận xét cuối tuần. - Trẻ thực hiện -Cho trẻ tự nhận xét về mình và về bạn đúng các thao -Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhỡ những tác vệ sinh. bạn chưa ngoan -Phát phiếu bé ngoan. 4.Vệ sinh - trả trẻ: - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ. - Chuẩn bị đồ dùng cho trẻ. - Cô dọn vệ sinh lớp. * Đánh giá cuối ngày: . . . .