Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 19: Động vật sống dưới nước - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy

I. NỘI DUNG:
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng
- Góc xây dựng: Xây dựng ao cá
- Góc nghệ thuật: Vẽ, tô màu, dán một số động vật dưới nước.
- Góc học tập: Xem tranh lô tô một số loài cá, thực hiện vở toán, làm sách.
- Góc thiên nhiên: Cho trẻ chơi thả vật chìm nổi, chơi cát, nước.
II. MỤC TIÊU:
- Trẻ biết được một số đồ chơi và nguyên vật liệu có ở góc xây dựng để xây dựng ao cá.
- Trẻ được làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn. Trẻ biết làm một số công việc đơn giản khi được yêu cầu; biết hát thuộc rõ giai điệu bài hát.
- Trẻ tự tin hài lòng về bản thân khi tham gia vào hoạt động, biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi khi được người khác nhắc nhở.
- Trẻ biết công việc bán hàng: Biết mờì chào nhẹ nhàng với khách hàng. Biết giao tiền và nhận tiềnf.
-Trẻ vẽ, dán, tô màu về một số động vật.
- Rèn luyện khả năng tô
- Phát triển ngôn ngữ và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay.
- Trẻ chơi trật tự, đoàn kết giúp đỡ nhau không làm hỏng đồ chơi
- 80-85% trẻ đạt yêu cầu
III. CHUẨN BỊ:
- Góc phân vai: Đồ chơi nấu ăn, một số con vật nuôi..
- Góc xây dựng: Gạch, ngôi nhà, cây xanh, hoa, hàng rào..
- Góc nghệ thuật: Giấy A4, bút màu, tranh, keo...
- Góc học tập: Tranh, lô tô, vở toán, bút chì...
- Góc thiên nhiên:Một số con vật bằng nhựa, đá sỏi, chậu nước, ….
doc 12 trang Thiên Hoa 16/03/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 19: Động vật sống dưới nước - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_mam_tuan_19_dong_vat_song_duoi_nuoc_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 19: Động vật sống dưới nước - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy

  1. TUẦN 19 : ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC ( Thời gian từ 08 - 12/1/2018) NỘI THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 DUNG Đón trẻ - Cô cho trẻ nhận biết một số trang phục để trẻ mặc phù hợp theo mùa . Trò chuyện - Trẻ biết lắng nghe và trả lời một số câu hỏi đơn giản của người sáng khác. Thể dục - Hô hấp: Gà gáy sáng - Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao (23l x 4n) - Bụng: Cúi gập người về phía trước (2l x 4n) - Chân: Chân khuỵu gối (2l x 4n) Hoạt động PTNT PTTM PTNN PTNT PTTM học * Đặc điểm. * Vẻ vảy Thơ: Rong So sánh *Dạy hát: lợi ích, cách cá và cá chiều cao 2 Cá vàng chăm sóc bảo đối tương bơi. vệ các con vật dưới nước. Hoạt động HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: ngoài trời LQ bài thơ: Vẽ con cá Tung và bắt Làm quen Ôn thơ: “Rong và cá”. bằng phấn bóng với cô bài hát: Cá Rong và trên sân. vàng bơi cá TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: Mèo đuổi Bắt vịt con Bịt mắt bắt Tung bóng Mèo đuổi chuột dê Tạo dáng. chuột CTD CTD CTD CTD CTD Hoạt động I. NỘI DUNG: góc - Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng - Góc xây dựng: Xây dựng ao cá - Góc nghệ thuật: Vẽ, tô màu, dán một số động vật dưới nước. - Góc học tập: Xem tranh lô tô một số loài cá, thực hiện vở toán, làm sách. - Góc thiên nhiên: Cho trẻ chơi thả vật chìm nổi, chơi cát, nước. II. MỤC TIÊU: - Trẻ biết được một số đồ chơi và nguyên vật liệu có ở góc xây dựng để xây dựng ao cá. - Trẻ được làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn. Trẻ biết làm một số công việc đơn giản khi được yêu cầu; biết hát thuộc rõ giai điệu bài hát. - Trẻ tự tin hài lòng về bản thân khi tham gia vào hoạt động, biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi khi được người khác nhắc nhở. - Trẻ biết công việc bán hàng: Biết mờì chào nhẹ nhàng với khách hàng. Biết giao tiền và nhận tiềnf. -Trẻ vẽ, dán, tô màu về một số động vật. - Rèn luyện khả năng tô
  2. ngày sống nước (sáng, trưa, mặn chiều, tối). Trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày. - Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung Mục tiêu Phương pháp – hình thức tổ chức Thứ 2 - Trẻ đúng tên, I. CHUẨN BỊ: 08/1/2018 nhận biết và - Tranh các con vật( cá, tôm,ốc, cua). PTNT phân biệt được - Tranh lô tô cho trẻ. Đặc điểm, lợi một số các con II. TIẾN HÀNH” ích, cách vật sống dưới Hoạt động1: Ổn định và gây hứng thú. chăm sóc bảo nước. Hát: Cá vàng bơi. vệ các con vật - Trẻ nêu được Hoạt động 2: Nội dung sống dưới một số đặc *Quan sát - đàm thoại: (cá, tôm, cua) nước. điểm nổi bật - Cô đọc câu đố hoặc nêu đặc điểm của các con của các con vật vật và đố trẻ . sống dưới - Cho trẻ xem tranh từng con vật và gợi hỏi về nước theo đặc đặc điểm của chúng, cấu tạo ntn? cách vận động điểm cấu tạo, và ăn thức ăn gì? vận động. - Ví dụ: Cá có vây, vảy, có mình, đầu đuôi, - Rèn luyện kỹ Cua có vỏ cứng, bò bằng 2 cái càng và 8 năng quan sát cái chân ghi nhớ có chủ - Cho trẻ gọi tên con cá 2-3 lần. định cho trẻ. - Trẻ gọi tên các bộ phận của con cá, tôm , cua - Trẻ biết yêu * Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ và mở rộng thêm quý các con 1số động vật dưới nước mà trẻ chưa biết qua vật có ý thức tranh minh hoạ bảo vệ các * Luyện tập: động vật sống TC: - Chọn theo yêu cầu của cô dưới nước. - Thi xem đội nào nhanh. - 90-92% trẻ Cô cho trẻ phân loại các con vật qua tranh lô tô đạt. theo yêu cầu của cô, Cô theo dõi sữa sai cho trẻ. - Trẻ hát múa bài: “Cá vàng bơi”. Hoạt động 3: Kết thúc: - Cũng cố nhận xét tuyên dương. HĐNT: - Trẻ nhớ tên I. CHUẨN BỊ : * HĐCCĐ: bài thơ, tên tác - Sân bãi sạch sẽ. Làm quen thơ: giả, trẻ đọc - Phấn, Vòng, gậy, máy bay, chong chống. Rong và cá thuộc bài thơ. II.TIẾN HÀNH: * TCVĐ: Mèo - Trẻ chơi tốt 1. HĐCĐ: LQ thơ: Rong và cá
  3. đẹp không điểm: Cá có nhũng bộ phận nào nhem ra ngoài. - Mình cá có đặc điểm gì? - Giáo dục trẻ - Cô nêu khái quát lại tính thẩm mĩ, - Muốn vẽ được nhũng vãy của con cá thì các biết yêu thích con quan sát cô vẽ trước nhé. cái đẹp và biết * Cô vẽ mẫu: yêu quý giữ - Cô vừa vẽ vừa giải thích cách vẽ các nét cong gìn sản phẩm liến kề nhau để làm vãy cá của mình *Trẻ thực hiện: - 90- 95 % trẻ - Cô nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút kỹ năng đạt. vẽ- Trẻ vẽ cô chú ý bao quát nhắc nhỡ trẻ. - Cô khuyến khích những trẻ sáng tạo. * Nhận xét sản phẩm: - Cho trẻ trưng bày sản phẩm lên giá gọi trẻ nhận xét sản phẩm của mình và bạn - Cô hỏi tre cháu thích bức tranh nào của bạn? Vì sao cháu thích. -Cho 2-3 trẻ nhận xét - Cô nhận xét chung cả lớp. * Họat động 3; Kết thúc Nhận xét giờ học- tuyên dương trẻ. HĐNT - Trẻ biết dùng I. CHUẨN BỊ: * HĐCĐ: phấn để vẽ một - Sân bãi sạch sẽ, 5-7 quả bóng, phấn Vẽ con cá bằng số dụng cụ - Đồ chơi: Bóng, máy bay, xe ô tô.vườn hoa phấn trên sân nghề xây dựng. II. TIẾN HÀNH: *TCVĐ: Biết công dụng 1. HĐCĐ: Vẽ con cá bằng phấn trên sân. Bắt vịt con của nó - Cô dắt trẻ ra sân và giới thiệu HĐCĐ cho trẻ. * Chơi tự do - Phát triển cơ - Cho trẻ hát bài: Cá vàng bơi tay cho trẻ. - Cô phát phấn và gợi ý cho trẻ vẽ một số đồ - Trẻ hứng thú dùng dụng cụ, và sản phẩm của nghề xây dựng. chơi trò chơi - Trẻ vẽ cô gợi ý bao quát trẻ vẽ. vận động. - Nhận xét tuyên dương. 2. TCVĐ : Bắt vịt son - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi. - Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần, cô bao quát trẻ chơi. 3.Chơi tự do - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô quan sát xử lý tình huống. - Nhận xét giờ hoạt động. HĐC: - Trẻ biết được I. CHUẨN BỊ: * Dạy trẻ biết các thời điểm Tranh ảnh về ông mặt trời tỏa nắng, trời mưa, các thời điểm trong ngày qua II. TIẾN HÀNH: trong ngày các hoạt động 1. HĐCĐ: Dạy trẻ biết các thời điểm trong ngày ( sáng, trưa, hằng ngày, qua ( sáng, trưa, chiều, tối) chiều, tối). tranh ảnh.- Rèn - Cô dắt trẻ ra sân và giới thiệu HĐCĐ cho trẻ. * Chơi tự do luyện tính hợp + Lúc sáng ai đưa các con đến trường?
  4. + Cô đọc: “Có cô rong xanh. Đẹp như tơ nhuộm Giữa hồ nước trong Nhẹ nhàng uốn lượn” - Có cô gì đang uốn lượn? - Cô rong đang uốn lượn ở đâu? - Cô rong có màu gì? + Cô đọc: “Một đàn cá nhỏ Đuôi đỏ lụa hồng Quanh cô rong đẹp Múa làm văn công” - Con gì đang mua quanh cô rong? - Cá có đặc điểm gì? *Dạy trẻ đọc thơ - Trẻ đọc cả bài thơ “Rong và cá” theo cô - Cô mời lần lượt từng tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc - Cô sửa sai trẻ đọc chưa đúng - Cô vừa đọc bài thơ gì? Hoạt động 3: Kết thúc - Nhận xét tuyên dương, cho trẻ cắm hoa. HĐNT - Trẻ biết I. CHUẨN BỊ: *HĐCĐ dùng lực bàn - Tranh về một số công việc diễn ra hàng ngày. Tung và bắt tay để bát và II. TIẾN HÀNH: bóng cùng cô tung bóng với 1. HĐCĐ: Tung và bắt bóng cùng cô khoảng khoảng cách cô cách 2.5m. 2.5m. - Trẻ biết cách - Cho trẻ đứng vòng tròn cô đứng giữa đối diện *TCVĐ chơi, luật chơi với trẻ . cô tung bóng cho bạn nào thì cô gọi tên Bịt mắt bắt dê chơi đúng luật bạn đó , trước khi tung cô giải thích cho trẻ rỏ *CTD - Trẻ chơi đoàn cách bắt bóng và tung bóng. kết, không - Cô tung mỗi bạn 2 lần cô chú ý tung chính xá tranh giành đồ để trẻ bắt được bóng. chơi. - Cô vừa tung vừa khuyến khích động viên trẻ để trẻ bắt được bóng và tung lại cho cô. 2. TCVĐ: Bịt mắt bắt dê - Cô nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần. Cô bao quát trẻ chơi. 3. CTD: Cho trẻ chơi với bóng, phấn, đồ chơi tự do. Cô bao quát trẻ chơi nhắc trẻ chơi đoàn kết. HĐC - Trẻ biết tên I.CHUẨN BỊ: * Trẻ xem gọi các con vật - Một số tranh ảnh động vật nước mặn tranh một số sống ở nước - Đồ chơi tự do. động vật sống mặn, giúp trẻ II. TIẾN HÀNH: ở vùng nước phát triển ngôn 1. Trẻ xem tranh một số động vật sống ở vùng mặn. ngữ nước mặn. * Chơi tự do - Trẻ chơi đoàn - Cô cho xuất hiện từng con vật và cho trẻ gọi tên * Nêu gương kết, biết giữ 2. Chơi tự do: Trẻ chon nội dung chơi theo ý
  5. nhau? ( Bạn trai cao h¬n cßn bạn gái thÊp h¬n) - Trẻ thực hiện: Cô chú ý bao quát nhắc nhỡ giúp đỡ trẻ. *Luyện tập: - TC: Cây cao, cỏ thấp. Tìm theo hiệu lệnh Hoạt động 3: Kết thúc - Củng cố: Trẻ nhắc lại tên bài học - Nhận xét tuyên dương HĐNT - Trẻ biết tên I. CHUẨN BỊ: *HĐCĐ: bài hát, tên tác - Hai cái khăn LQBH: “Cá giả. - Đồ chơi: Bóng, máy bay vàng bơi”. - Trẻ thích hát II. TIẾN HÀNH: *TCVĐ: theo cô bài hát. 1. HĐCĐ: LQBH: Cá vàng bơi Tung bóng - Phát triển - Cô giới thiệu tên hát bài hát: Tạo dáng. ngôn ngữ cho - Cô hát cho trẻ nghe 2-3 lần. *Chơi tự do trẻ. - Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả. - Trẻ chơi trò - Cô hát lại cho cả lớp cùng nghe và khuyến chơi đúng luất khích trẻ hát theo cô: hát theo lớp, tổ, nhóm, cá chơi, đúng nhân. Cô chú ý sửa sai cho trẻ. cách chơi. - Củng cố: Các con vừa làm quen bài hát gì? - Trẻ hứng thú - Nhận xét tuyên dương. tham gia sôi 2.TCVĐ: Tung bóng nổi Tạo dáng. - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi. - Cô cùng chơi với trẻ 2-3 lần. 3.Chơi tự do. - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô bao quát xử lý tình huống. HĐC - Trẻ biết ngồi I. CHUẨN BỊ: *Làm bài tập ở đúng tư thế, - Bàn ghế cho trẻ ngồi vở toán biết cách cầm -Bút chì, bút sáp, vở toán cho trẻ. * Chơi tự do bút II. TIẾN HÀNH: * Nêu gương - Giúp trẻ phát 1. Làm bài tập ở vở toán cuối ngày triển trí tuệ. - Cô cho trẻ ngồi vào bàn cô hướng dẫn trẻ thực * Vệ sinh trả - Trẻ chơi đoàn hiện các bài tập theo yêu cầu của bài trẻ kết, biết giữ - Trẻ thực hiện cô bao quát giúp đỡ trẻ gìn đồ chơi của 2. Chơi tự do: trẻ chơi theo ý thích cô bao quát lớp. tre. - Trẻ biết nhận 3 Nêu gương cuối ngay xét về mình và - Trẻ tự nhận xét về mình và bạn, cô tuyên dương bạn. những bạn ngoan, nhawcx nhỡ những bạn chưa - Trẻ biết giữ ngoan gìn vệ sinh cá - Cô nhận xét chung cả lớp. nhân sạch sẽ 4. Vệ sinh- trả trẻ - Cô lau mặt cho trẻ sạch sẽ, chuẩn bị đồ dùng cho trẻ. Cô dọn vệ sinh lớp.
  6. chuột quý, vâng lời bài thơ gì, do ai sáng tác? * CTD: cô giáo. - Cả lớp đọc 2-3 lần, đọc theo tô, nhóm, cá nhân - Trẻ hứng thú trẻ. tham gia trò Giáo dục trẻ yêu quý, vâng lời cô giáo. chơi 2. TCVĐ: Mèo đuổi chuột Cô nêu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 4-5 lần, cô bao quát trẻ chơi. Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần, cô bao quát trẻ chơi. 3. Chơi tự do - Cho trẻ dùng phấn để vẽ lá, hoa - Chơi với chong chóng, bóng . HĐC - Kết thúc I. CHUẨN BỊ: * Đóng và mở chủ đề “Động - Tranh một số con vật sống dưới nước, một số chủ đề vật sống dưới côn trùng * Chơi tự do nước” trẻ biết - Đồ chơi tự do * Nhận xét được tên gọi, II. TIẾN HÀNH: tuyên dương đặc điểm, lợi 1. Đóng và mở chủ đề cuối tuần ích, cách bảo * Đóng chủ đề: “Động vật sống dưới nước” * Vệ sinh – Trả vệ các con vật - Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề đã học. Cho trẻ trẻ sống dưới ôn lại các bài thơ, bài hát trong chủ đề. nước. * Mở chủ đề : “Một số côn trùng” - Mở chủ đề - Cho trẻ kể tên các con vật trẻ biết. “Một số côn - Các con vật đó có đặc điểm gì? Nó có ích lợi, trùng” trẻ biết tác hại ntn? được tên gọi, - Cô cho trẻ xem tranh đặc điểm, lợi - Cho trẻ làm quen với bài hát, bài thơ trong chủ ích, tác hại một đề. số côn trùng - Củng cố giáo dục trẻ biết bảo vệ các con vật - Trẻ thực hiện quý hiếm không được săn bắt, giết mổ; cần tránh đúng các thao xa các con vật hung giữ tác vệ sinh. 2. Chơi tự do: Trẻ chọn nội dung chơi theo ý thích cô bao quát trẻ. 3. Nêu gương cuối ngày: - Trẻ tự nhận xét về mình và bạn - Cô nhận xét chung cả lớp tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhỡ những bạn chưa ngoan. 4 Vệ sinh trả trẻ - Cô vệ sinh cho trẻ sạch sẽ *Đánh giá hàng ngày: