Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 18: Động vật sống trong rừng - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy
I. NỘI DUNG:
- Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng,
- Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú
- Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng.
- Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng.
II. MỤC TIÊU:
-Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường
-Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút
-Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi
- Đếm theo khả năng của trẻ
- Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ
III. CHUẨN BỊ:
- Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa quả…
- Góc bé chơi xây dựng: Các nút lắp ghép, cây xanh, các con vật sống trong rừng
- Góc bé làm nghệ thật: bút màu, giấy vẻ…
- Góc bé vui học: Tranh lô tô về một số con vật sống trong rừng.
- Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng,
- Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú
- Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng.
- Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng.
II. MỤC TIÊU:
-Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường
-Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút
-Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi
- Đếm theo khả năng của trẻ
- Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ
III. CHUẨN BỊ:
- Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa quả…
- Góc bé chơi xây dựng: Các nút lắp ghép, cây xanh, các con vật sống trong rừng
- Góc bé làm nghệ thật: bút màu, giấy vẻ…
- Góc bé vui học: Tranh lô tô về một số con vật sống trong rừng.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 18: Động vật sống trong rừng - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_tuan_18_dong_vat_song_trong_rung_nam.doc
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 18: Động vật sống trong rừng - Năm học 2017-2018 - Trường Mầm non Trường Thủy
- TUẦN 18 : ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG Thời gian: 01- 05/1/2018 Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ - Sử dụng đúng từ ngữ câu giao tiếp hằng ngày ,biết trả lời và đặt câu hỏi. Thể dục - Hô hấp:Gà gáy (4 lần) sáng - Tay: Hai tay dang ngang lên cao(2l x 4n) - Bụng: Đứng cúi gập người về phía trước (2l x 4n) - Chân: Đứng khuỵu gối(2l x 4n) -Bật: Bật tách chân và khép chân tại chỗ (2lx4n) Trò - Dạy trẻ phát âm rõ các tiếng trong tiếng việt chuyện - Nhận biết được cảm xúc sợ hải, tức giận buồn thong qua nét mặt, cử chỉ sáng gọng nói của người khác. Hoạt PTTC PTTM PTNN PTNT PTTM động học Bật xa 20-25 Nặn con Chuyện: Xếp xen kẽ Nghe hát dân cm thỏ(M) Chú thỏ tinh trong phạm ca: Hoa thơm khôn vi 4 bướm lượn Hoạt HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: động Trò về LQ chuyện: Quan sát LQ bàihát: Ôn chuyện: ngoài trời những con Chú thỏ tinh vườn rau Chú voi con Chú thỏ tinh vật sống khôn ở bản đôn khôn trong rừng TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: Dung dăng Chuyền Mèo đuổi Tung bóng cô côChuyền bóng dung dẻ bóng chuột CTD CTD CTD CTD CTD Hoạt I. NỘI DUNG: động góc - Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng, - Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú - Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng. - Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng. II. MỤC TIÊU: -Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường -Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút -Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi - Đếm theo khả năng của trẻ - Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ III. CHUẨN BỊ: - Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa quả - Góc bé chơi xây dựng: Các nút lắp ghép, cây xanh, các con vật sống
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung Mục tiêu PP – Hình thức tổ chức Thứ 2 - Trẻ biết bật I. CHUẨN BỊ: 01/1/2018 xa 25cm - Sân bãi sạch sẽ,bằng phẳng PTTC - Khi bật trẻ - Sơ đồ để trẻ tập Bật xa 25cm biết nhún chân II.TIẾN HÀNH: để bật và chạm Hoạt động 1:Ổn định trò chuyện đất nhẹ nhàng - Để cơ thể khỏe mạnh thì các con phải làm gì? bằng mũi bàn Hoạt động 2: Nội dung chân. + Khởi động: cho tre làm đoạn tàu kết hợp các kiểu - Trẻ phát triển đi,chạy cơ chân + Trọng động: - Rèn luyện sự *BTPTC: khéo léo,tính - Tay: Hai tay đưa lên cao,gập khuỷu tay(21 x 4n) mạnh dạn,tự - Bụng: Nghiêng người sang hai(21x4n) tin cho trẻ - Bật 2: Bật tại chỗ(31x4n) - Giáo dục trẻ * VDCB: Bật xa 25 cm biết trật tự - Cô giới thiệu tên VĐCB trong giờ - Làm mẩu cho trẻ xem hai lần học,biết +Lần 1:Làm mẫu toàn phần nhường bạn +Lần 2:Làm mẫu+giải thích khi chơi -Tư thế chuẩn bị: Cô đứng sát vạch chuẩn 2 tay thả - 90-92% trẻ xuôi khi có hiệu lệnh bật thì cô nhún chân đồng thơi ĐYC vung 2 tay ra sau để lấy đà và bật mạnh về phia trước , khi chân chạm đất bằng 2 mũi bàn chân nhẹ nhàng kết hợp đưa 2 tay ra trước để giữ thăng bằng bật xong cô đi về cuối hàng đứng. - Cô làm mẩu lần 3 nhấn mạnh lại yêu cầu động tác * Trẻ thực hiện: - Mời trẻ lên thực hiện mỗi trẻ tập 1-2 lần - Lần 2 cô nâng độ khó - Cô chú ý sữa sai khuyến khích động viên trẻ * TCVĐ: Kéo co - Cô giải thích rỏ luật chơi, cách chơi - Cho trẻ chơi 3-4 lần Hoạt động 3: Hồi tỉnh - Trẻ làm chim bay hít thở nhẹ nhàng - Kết thúc: nhắc lại tên bài học. Nhận xét tuyên dương trẻ. HĐNT -Trẻ hứng thú I. CHUẨN BỊ: * HĐCĐ: khi nghe trò - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát Trò chuyện chuyện về - Bóng, máy bay về những con những con vật II. TIẾN HÀNH:
- vật. - Ngoài con voi ra trong rừng còn có những con gì - So sánh và sống nữa? (Trẻ kể) nhận ra những + Hát: "Đi vào rừng xanh". điểm giống - Vào rừng các con nhìn thấy những gì nữa? (Trẻ kể) nhau và khác Hoạt động 2: Nội dung nhau giữa các * Quan sát các con vật con vật. - Nêu tên con vật, những đặc điểm của con vật đó. - Trẻ biết yêu * Con hổ: Có đầu, có 2 tai, 2 mắt, mình dài, đuôi quý các con dài, có 4 chân, thức ăn chủ yếu là thịt động vật. vật sống trong - Nó di chuyển bằng gì? (4 chân) Sống ở đâu? Là rừng - 90-92% con vật hung dữ hay hiền lành? (Hung dữ) trẻ ĐYC. * Con ngựa: Có 4 chân, đuôi dài, mình dài, có 2 tai, 2 mắt, mồm dài - Ngựa ăn gì? (Ăn cỏ). Ngựa đẻ gì? (Đẻ con) - Ngựa là con vật như thế nào? (Hiền lành) - Giúp ích gì cho con người? (Thồ hàng) * So sánh con hổ và con ngựa: - Giống: Di chuyển bằng 4 chân, đẻ con. - Khác: Ngựa có dáng cao hơn, thức ăn, ngựa giúp ích cho con người. - Cho trẻ nêu các đặc điểm của con voi, con khỉ. - So sánh điểm giống nhau và khác nhau: + Giống: Thức ăn chủ yếu là hoa + quả. + Khác: Voi giúp con người kéo gỗ, dáng to, voi di chuyển dưới đất, dùng vòi cuốn thức ăn. - Khỉ: Chủ yếu leo trèo, hình dáng nhỏ, cầm thức ăn bằng 2 chân trước. - Cho trẻ kể các con vật khác sống trong rừng. - Giáo dục: Bảo vệ động vật quý hiếm: Không săn bắn, không chặt phá rừng. * Trò chơi: Con gì biến mất. - Chơi thi xem ai chọn nhanh. - Thi xem tổ nào nhanh. Hoạt động 3: Kết thúc Cho trẻ nhắc lại tên bài học - Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ các con vật quí hiếm. - Nhận xét giờ học, tuyên dương trẻ. HĐNT - Trẻ biết tên I. CHUẨN BỊ: *HĐCĐ: câu chuyện, - Mũ mèo. Đồ dùng chơi tự do. LQ chuyện: nhân vật trong II. TIẾN HÀNH: “Chú thỏ tinh chuyện; hiểu 1. HĐCĐ: LQ chuyện: “Chú thỏ tinh khôn” khôn” nội dung câu - Cô giới thiệu nọi dung câu chuyện *TCVĐ: chuyện. - Cô kể trẻ nghe 1-2 lần.
- * Đánh giá cuối ngày: Thứ 4 - Trẻ có kỹ I. CHUẨN BỊ: 03/1/2018 năng làm mềm - Lớp học rộng thoáng mát. PTTM dẻo đất, biết - Mẫu nặn gợi ý của cô( 2-3 mẫu) Nặn con thỏ xoay tròn, lăn - Đất nặn, bảng con, khăn cho trẻ. (M) dài, ấn bẹt để II. TIẾN HÀNH: tạo thành hình Hoạt động 1: Ổn định con thỏ. Cô và trẻ hát và vận động bài "Trời nắng, trời mưa". - Trẻ nhận biết Trò chuyện: được một số - Mình vừa hát bài hát nói về con gì ? đặc điểm nổi - Con thỏ sống ở đâu ? bậc của Hoạt động 2: Nội dung: conthỏ. * Quan sát mẫu: - Phát triển cơ Cô cho trẻ quan sát con thỏ nặn mẫu của cô và hỏi bàn tay, cổ tay trẻ: cho trẻ. - Đây là con gì ? - Trẻ hứng thú - Con thỏ này được cô làm bằng gì ? tham gia vào - Con thỏ có gì đây ? (Cô chỉ vào từng bộ phận của các hoạt động con thỏ và hỏi). và trò chơi. - Bạn nào giỏi cho cô biết con thỏ còn thiếu cái gì ? - Giáo dục trẻ (Chân, đuôi) biết yêu quý, - Đúng rồi! con thỏ còn thiếu chân và đuôi. Vì con chăm sóc và thỏ ngồi nên chân của con thỏ bị lông che đi mất. bảo vệ các con Các con lại ngồi vật. đối diện chú thỏ nên các con không nhìn thấy đuôi của thỏ. - Bây giờ, các con có muốn nặn con thỏ không? - Để nặn được con thỏ thật đẹp các con hãy quan sát cô nặn nhé! * Cô nặn mẫu, vừa nặn vừa phân tích cho trẻ hiểu. * Trẻ thực hiện: Cô cho trẻ lên lấy rổ đựng đất nặn và bảng con về nặn.Cô chú ý bao quát giúp đỡ nhũng trẻ gặp khó nhăn *Trưng bày sản phẩm: Cho trẻ bày toàn bộ sản phẩm lên bàn cô cho trẻ nhận xét:
- * Đánh giá cuối ngày: Thứ 5 -Trẻ biết sắp I. CHUẨN BỊ: 04/1/2018 xếp xen kẻ 2 - Đồ dùng của trẻ: Mỗi trẻ 4 bông hoa, 4cái chậu. PTNT đối tượng - Đồ dùng của cô: Giống của trẻ kích thước lớn Xếp xen kẻ 2 trong phạm vi hơn. đối tượng 5 II. TIẾN HÀNH: trong phạm -Phát triển khả Hoạt động 1: Ổn định và gây hứng thú vi 4 năng ghi nhớ Hát: “Hoa trường em” có chủ định. Các con vừa hát bài hát nói về gì? (Bông hoa và - Phát triển chiếc lá). ngôn ngữ cho Hoa lá làm cho môi trường thêm tươi vui và đẹp nữa trẻ. các con ạ. -Yêu cầu cần Hoạt động 2: Nội dung đạt: 80-85% *Ôn đếm đến 4: - Các con nhìn xem xung quanh lớp mình có rất nhiều đồ dùng , các con hãy lên tìm và đếm xem có những đồ dùng nào? có số lượng là bao nhiêu.? Sau khi trẻ tìm cô và cả lớp kiểm tra lại. *Xếp xen kẻ 2 đối tượng trong phạm vi 4: - Hôm nay cô mang đến những bông hoa và những cái chậu tặng các con đấy, vậy các con có nhận xét gì về những bông hoa và những chiếc lá nào? ( Cô xếp 1 bông hoa, 1 cái chậu ) - Đây là cách xếp xen kẽ, các con lấy rá và xếp cùng cô nào? ( trẻ xếp 1 bông hoa, 1 cái chậu, ) - Cho trẻ gọi tên theo cách sắp xếp: 1 hoa, 1 chậu, 1hoa, 1 chậu - Trẻ thực hiện cô chú ý bao quát gợi ý cho trẻ. *Luyện tập: - Cô gọi 4 bạn ( 2 bạn nam và 2 bạn nữ) -Trẻ chơi xếp xen kẻ 1 bạn nam 1 bạn nữ - Trò chơi: Thi xem ai xếp nhanh. Chia lớp thành 2 đội, cô phổ biến cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần. Cô bao quát trẻ chơi. Hoạt động 3: Kết thúc: - Củng cố: trẻ nhắc lai tên bài học - Nhận xét giờ học, tuyên dương
- Thứ 6 -Trẻ biết tên I. CHUẨN BỊ: 5/1/2018 bài hát, tên tác - Phòng học sạch sẽ, thoáng mát. PTTM - Trẻ hát đúng - Mũ âm nhạc, xắc xô. - Dạy hát: theo nhịp bài II. TIẾN HÀNH: Chú voi con hát Hoạt động 1: Ổn định, giới thiệu bài. ở bản đôn - Phát triển Hoạt động 2: Nội dung. - Nghe hát: ngôn ngữ và 1. Dạy hát: Chú voi con ở bản đôn Inh lả ơi khả năng nghe - Cô hát cho trẻ nghe 2-3 lần - TCAN: ghi nhớ có chủ - Cô giới thiệu lại tên bài hát tên tác giã Nghe giai định. - Cô mở đĩa cho trẻ nghe lại lần nữa điệu đoán - Yêu cầu cần - Cô hát lần 3 khuyến khích trẻ hát theo cô tên bài hát đạt: 80-85% - Cả lớp hát cùng cô 2-3 lần - Từng tổ,nhóm, cá nhân thi đua nhau hát cô chú ý bao quát nhắc nhỡ, sữa sai cho trẻ 2. Nghe hát: Inh lả ơi - Cô hát cho trẻ nghe bài hát lần 1 giới thiệu tên bài hát, tên tác giả - Cô hát cho trẻ nghe 2-3 lần - cô mỡ đĩa cho trẻ nghe lần nữa 3. TCAN: Nghe giai điệu đoán tên bài hát - Cô nêu rỏ luật chơi, cách chơi - cho trẻ chơi 2-3 lần Hoạt động 3: Kết thúc - Cả lớp hát lại bài hát “ Chú voi con ở bản đôn ” - - - Trẻ nhắc lại tên bài, tên tác giã - Nhận xét giờ học tuyên dương trẻ. HĐNT - TrÎ nhớ nội I. CHUẨN BỊ *HĐCĐ: dung và kể lại Tranh chuyện. Ôn chuyện: được câu II. TIẾN HÀNH: Chú thỏ tinh chuyện. 1.HĐCĐ: Ôn chuyện: Chú thỏ tinh khôn khôn - RÌn luyÖn kÜ Cô kể cho trẻ nghe đoạn chuyện và hỏi trẻ đó là câu * TCVĐ: n¨ng đọc, sù chuyện gì? Chuyền bóng tËp trung chó ý + Cô kể nội dung câu chuyện trẻ nghe 1 lÇn. *Chơi tự do vµ tr¶ lêi trän + Mời 2-3 trẻ kể lại cùng cô, c« chó ý s÷a sai. c©u. - Cñng cè: C« võa cho c¸c con ôn câu chuyện g×? - Cã ý thøc 2.TCVĐ: Chuyền bóng m¹nh d¹n ph¸t - Cô nêu cách chơi, luật chơi cho trẻ. Tổ chức cho biÓu. trẻ chơi 3-4 lần. - TrÎ høng thó - C« bao qu¸t trÎ ch¬i vµo trß ch¬i 3. CTD: Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài trời, bóng, phấn Cô bao quát trẻ chơi, nhắc trẻ chơi đoàn kết, không giành đồ chơi. - Nhận xét cuối buổi chơi.