Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề 6: Động vật – Ngày hội 8-3 - Tuần 23: Động vật sống trong rừng - Năm học 2022-2023 - Trường Mầm non Trường Thủy
I. NỘI DUNG:
- Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng,
- Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú
- Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng.
- Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng.
II. MỤC TIÊU:
-Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường
-Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút
-Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi
- Đếm theo khả năng của trẻ
- Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ
III. CHUẨN BỊ:
- Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa quả…
- Góc bé chơi xây dựng: Các nút lắp ghép, cây xanh, các con vật sống trong rừng
- Góc bé làm nghệ thật: bút màu, giấy vẻ…
- Góc bé vui học: Tranh lô tô về một số con vật sống trong rừng.
IV. TIẾN HÀNH:
1. Thỏa thuận chơi.
- Hôm nay cô thấy trong lớp mình có rất nhiều đồ chơi đẹp giờ cô sẽ thưởng lớp mình chơi ở các góc.
+ Góc bé chơi đóng vai: Có các em búp bê rất xinh xắn, có nhiều đồ dùng để bán hàng, nấu ăn, có nhiềuđồ dùng bán hàng...Vậy ở đó các con chơi như thế nào? (Các con chơi nhẹ nhàng, cẩn thận, bán hàng, nấu ăn biết sắp xếp đồ dùng gọn gàng nhé…)
+ Góc bé chơi xây dựng: Có rất nhiều các nút lắp ghép, có nhiều cây xanh, có nhiều con vật sống trong rừng…….
+ Góc bé làm nghệ thuật: Các con hãy tô màu thật đẹp các bức tranh,
+ Góc bé vui học: Các con xem tranh về những con vật sống trong rừng
- Cô giới thiệu trò chơi và cách chơi sau đó cho trẻ chọn góc chơi mà trẻ thích.
2. Quá trình chơi.
- Cho trẻ về góc chơi, và lấy đồ chơi.
- Cô bao quát, gợi mở, hướng dẫn cho trẻ chơi.
- Hướng cho trẻ thực hiện đúng vai đã nhận và chơi ở góc mà trẻ đã chọn.
- Bao quát xử lý tình huống khi chơi, cô cùng chơi với trẻ.
3. Nhận xét góc chơi:
- Cô nhận xét các góc chơi.
Hoạt động 3: Nhận xét tuyên dương trẻ.
- Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng,
- Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú
- Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng.
- Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng.
II. MỤC TIÊU:
-Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường
-Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút
-Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi
- Đếm theo khả năng của trẻ
- Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ
III. CHUẨN BỊ:
- Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa quả…
- Góc bé chơi xây dựng: Các nút lắp ghép, cây xanh, các con vật sống trong rừng
- Góc bé làm nghệ thật: bút màu, giấy vẻ…
- Góc bé vui học: Tranh lô tô về một số con vật sống trong rừng.
IV. TIẾN HÀNH:
1. Thỏa thuận chơi.
- Hôm nay cô thấy trong lớp mình có rất nhiều đồ chơi đẹp giờ cô sẽ thưởng lớp mình chơi ở các góc.
+ Góc bé chơi đóng vai: Có các em búp bê rất xinh xắn, có nhiều đồ dùng để bán hàng, nấu ăn, có nhiềuđồ dùng bán hàng...Vậy ở đó các con chơi như thế nào? (Các con chơi nhẹ nhàng, cẩn thận, bán hàng, nấu ăn biết sắp xếp đồ dùng gọn gàng nhé…)
+ Góc bé chơi xây dựng: Có rất nhiều các nút lắp ghép, có nhiều cây xanh, có nhiều con vật sống trong rừng…….
+ Góc bé làm nghệ thuật: Các con hãy tô màu thật đẹp các bức tranh,
+ Góc bé vui học: Các con xem tranh về những con vật sống trong rừng
- Cô giới thiệu trò chơi và cách chơi sau đó cho trẻ chọn góc chơi mà trẻ thích.
2. Quá trình chơi.
- Cho trẻ về góc chơi, và lấy đồ chơi.
- Cô bao quát, gợi mở, hướng dẫn cho trẻ chơi.
- Hướng cho trẻ thực hiện đúng vai đã nhận và chơi ở góc mà trẻ đã chọn.
- Bao quát xử lý tình huống khi chơi, cô cùng chơi với trẻ.
3. Nhận xét góc chơi:
- Cô nhận xét các góc chơi.
Hoạt động 3: Nhận xét tuyên dương trẻ.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề 6: Động vật – Ngày hội 8-3 - Tuần 23: Động vật sống trong rừng - Năm học 2022-2023 - Trường Mầm non Trường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_6_dong_vat_ngay_hoi_8_3_tuan.doc
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề 6: Động vật – Ngày hội 8-3 - Tuần 23: Động vật sống trong rừng - Năm học 2022-2023 - Trường Mầm non Trường Thủy
- TUẦN 23 : ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG Thời gian: 20-24/2/2023 Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ - Sử dụng đúng từ ngữ câu giao tiếp hằng ngày ,biết trả lời và đặt câu hỏi. Thể dục - Hô hấp:Gà gáy (4 lần) sáng - Tay: Hai tay dang ngang lên cao(2l x 4n) - Bụng: Đứng cúi gập người về phía trước (2l x 4n) - Chân: Đứng khuỵu gối(2l x 4n) -Bật: Bật tách chân và khép chân tại chỗ (2lx4n) Trò - Dạy trẻ phát âm rõ các tiếng trong tiếng việt chuyện - Nhận biết được cảm xúc sợ hải, tức giận buồn thong qua nét mặt, cử chỉ sáng gọng nói của người khác. Hoạt PTNT PTTM PTNN PTNT PTTM động học Tìm hiểu con Nặn con Thơ: Đàn So sánh to Nghe hát voi thỏ(M) kiến nó đi nhỏ của hai dân ca: Cò đối tượng lả Hoạt HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: HĐCĐ: động Trò về những LQ thơ: Quan sát LQ bài hát: Ôn thơ: Đàn ngoài trời con vật sống Đàn kiến nó vườn rau Chú voi con kiến nó đi trong rừng đi ở bản đôn TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: Dung dăng TCVĐ: Mèo đuổi Tung bóng cô côChuyền dung dẻ Chuyền chuột bóng CTD bóng CTD CTD CTD CTD Hoạt I. NỘI DUNG: động góc - Góc bé chơi đóng vai: Nấu ăn, bán hàng, - Bé chơi xây dựng: Xây vườn bách thú - Góc nghệ thuật: Tô màu một số bức tranh về những con vật sống trong rừng. - Góc bé vui học: Xem tranh về một con vật sống trong rừng. II. MỤC TIÊU: -Nhận biết một số thao tác chế biến món ăn thông thường -Làm quen với cách đọc sách, cách cầm bút -Thực hiện quy định của lớp không tranh giành đồ chơi - Đếm theo khả năng của trẻ - Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi khi được nhắc nhỡ III. CHUẨN BỊ: - Góc bé chơi đóng vai: Búp bê đồ dùng nấu ăn, Một số rau ,củ hoa
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung Mục tiêu PP – Hình thức tổ chức Thứ 2 - Trẻ biết tên và I. CHUẨN BỊ: 20/21/2023 một số đặc điểm - Sân bãi sạch sẽ,bằng phẳng PTNT nổi bật của con - Sơ đồ để trẻ tập Tìm hiêu con voi II.TIẾN HÀNH: voi - Trẻ biết lợi ích Hoạt động 1: Ổn định trò chuyện của voi là chở - Cô cho trẻ nghe âm thanh tiếng voi kêu , chân hàng , kéo gỗ, chạy của voi. làm xiếc. - Đó là tiếng gì nhỉ ? ( Tiếng kêu và chân chạy - Trẻ nhanh của một con vật) nhẹn, khéo léo - Các con hãy đoán xem đó là con vật gì nhé ? phối hợp với bạn Hoạt động 2: khi tham gia - Đây là con gì? chơi “ Tạo - Con voi sống ở đâu? dáng” và - Ai có nhận xét gì về con voi? trò chơi“ Tìm - Cái vòi của voi như thế nào ? về đúng môi - Muốn biết vòi voi dùng để làm gì ? ( Để cuốn trưòng sống” lấy thức ăn lá cây, uống nuớc, ) - Thông qua bài - Cô làm vòi voi này học giáo dục trẻ - Voi thích ăn gì? biết yêu quí con - Các bạn có biết voi có gì ở hai bên miệng voi không? - À đúng rồi voi có hai cái ngà màu trắng? - Con ơi, voi còn có gì nữa ? - Tai voi như thế nào ? tai voi giống cái gì? - Có mấy cái tai ? - Các con thấy voi di chuyển như thế nào? - Chân voi giống cái gì? - Voi có mấy chân ? - Thế còn cái gì đây? Con nhìn xem đuôi voi thế nào? - Đuôi voi thẳng và hơi dài , thỉnh thỏang nó lại ngoe nguẩy. - Các con thấy voi mẹ đang làm gì để chăm sóc voi con ? + Các con ạ voi mẹ đẻ ra voi con và nuôi voi con lớn - Voi là động vật sống trong rừng và đẻ ra con đấy! Cả lớp cùng đứng lên và vận động bài hát “Chú voi con ở bản đôn"
- * TCVĐ ngữ cho trẻ. - Cô và trẻ hát bài “Chú khỉ con” Dung dăng - Trẻ biết chơi - Cô cho trẻ quan sát một số tranh ảnh về một số dung dẻ trò chơi đúng con vật sống trong rừng * CTD luật, đúng cách, - Cô gợi hỏi cho trẻ trả lời và hứng thú + Bức tranh vẽ về những con gì? tham gia. + Trong bức tranh những con vật đó đang làm - Biết chơi cùng gì? cô và bạn 2.Trò chơi vận động: Dung dăng dung dẻ - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi. - Cô cùng chơi với trẻ. 3.Chơi tự do. - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô cùng chơi và xử lý tình huống SHC - Trẻ chơi đúng I. CHUẨN BỊ: * LQ trò chơi luật chơi, cách - Lớp học rộng rải, sạch sẽ. mới “Ai chơi II. TIẾN HÀNH: nhanh nhất” - Trẻ hứng thú 1.Hương dẫn trò chơi mới * Chơi tự do tham gia vào trò Cô giới thiệu trò chơi “Ai nhanh nhất” * Nêu gương chơi. - Cô giải thích rỏ luật chơi, cách chơi và tổ chức cuối ngày. cho trẻ chơi 2-3 lần. * Vệ sinh- trả 2. Chơi tự do trẻ. - Cô cho trẻ chơi theo ý thích của trẻ. Cô bao quát trẻ chơi 3. Nêu gương cuối ngày - Trẻ tự nhận xét về mình và bạn - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhỡ những bạn chưa ngoan. 4.Vệ sinh - trả trẻ: - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ. * Đánh giá cuối ngày: Thứ 3 - Trẻ có kỹ năng I. CHUẨN BỊ: 21/2/2023 làm mềm dẻo - Lớp học rộng thoáng mát. đất, biết xoay - Mẫu nặn gợi ý của cô( 2-3 mẫu) PTTM tròn, lăn dài, ấn - Đất nặn, bảng con, khăn cho trẻ. Nặn con thỏ bẹt để tạo thành II. TIẾN HÀNH: (M) hình con thỏ. Hoạt động 1: Ổn định - Phát triển cơ Cô và trẻ hát và vận động bài "Trời nắng, trời
- - 100 % trẻ tham - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần. gia chơi. - Trẻ chơi cô bao quát và cùng choi với trẻ. 3. Chơi tự do: Cho trẻ chơi bóng. Vẽ tự do. * Nhận xét giờ hoạt động 4.Vệ sinh - trả trẻ: - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ. - Chuẩn bị đồ dùng cho trẻ - Cô dọn vệ sinh lớp HĐC - Trẻ biết ngồi I .CHUẨN BỊ: * Làm quen đúng tư thế, biết - Bàn ghế cho trẻ ngồi. vở toán cầm bút và điều - Bút sáp, vở toán. * Chơi tự do khiển bút bằng 3 II. TIẾN HÀNH: * Nêu gương ngón tay. 1. Làm bài tập ở vở toán cuối ngày. - Giúp trẻ phát - Cô cho trẻ ngồi vào bàn và cùng lật từng trang * Vệ sinh- trả triển trí tuệ. vở theo yêu cầu của cô. trẻ. - Trẻ chơi đoàn - Trẻ gọi tên các dụng cụ và làm bài tập theo yêu kết, biết giữ gỡn cầu. đồ chơi của lớp. - Cô chú ý nhắc nhỡ trẻ ngồi đúng tư thế, cách - Trẻ biết nêu cầm bút. gương các bạn - Cô chọn những bạn làm bài tập đúng và tô màu tốt trong ngày. đẹp đưa vở cho các bạn xem và nhận xét. -Trẻ biết giữ gìn - Cô nhận xét lại. vệ sinh cá nhân 2. Chơi tự do trẻ, biết cất giữ - Trẻ chơi tự do theo ý thớch cụ bao quỏt trẻ áo quần, đầu tóc 3. Nêu gương cuối ngày: gon gàng. - Trẻ tự nhận xét về mình và về bạn. - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhở những bạn chưa ngoan - Cắm cờ bé ngoan * Đánh giá cuối ngày:
- * TCVĐ: - Chơi đúng luật, - Bóng, xe ô tô, chông chống Mèo đuổi đúng cách, và II. TIẾN HÀNH: chuột hứng thú tham 1. HĐCĐ: Quan sát vườn rau * Chơi tự do gia vào trò chơi. - Cô dắt trẻ ra sân dặn dò trẻ - Biết chơi cùng - Dắt trẻ đến từng vườn rau và cho trẻ gọi tên cô và bạn. nêu đặc điểm từng loại rau, - Giáo dục trẻ. 2.TCVĐ: Mèo đuôỉ chuột - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi. - Cô cùng chơi với trẻ. 3. Chơi tự do. - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô bao quát xử lý tình huống. - Nhận xét giờ hoạt động. SHC - Trẻ biết kể và I. CHUẨN BỊ: * Nhận biết nhận biết về một - Tranh một số trang phục: áo cọc, áo len, khăn, trang phục trang phục theo tất, quần áo dài, dép, giày theo mùa mùa mà trẻ biết. II. TIẾN HÀNH: * Chơi tự do - Trẻ chơi đoàn 1. Nhận biết trang phục theo mùa. * Nêu gương kết, không tranh - Cô cùng trẻ trò chuyện một số trang phục về cuối ngày giành đồ chơi mùa hè: * Vệ sinh trả - Trẻ biết nhận + Các con thấy mùa hè thời tiết ntn? Chúng ta trẻ xét, nêu gương phải mặc những kiểu áo quần ntn? Khi ra đường lẫn nhau. phải làm gì? Giáo dục trẻ - Thực hiện các - Trò chuyện về trang phục mùa đông: tương tự. thao tác vệ sinh - Giáo dục trẻ hàng ngày 2. . Chơi tự do: - Trẻ chọn nội dung chơi theo ý thớch. - Cô bao quát trẻ chơi 3. Nêu gương cuối ngày: - Trẻ tự nhận xét về mình và về bạn. - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhở những bạn chưa ngoan 4. Vệ sinh - Trả trẻ - Trẻ vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ. - Cô dọn vệ sinh lớp. * Đánh giá cuối ngày:
- HĐNT - Trẻ chơi trò I. Chuẩn bị: * HĐCCĐ: chơi đúng luất - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát LQ bài hát: chơi, đúng cách - Đồ chơi: Bóng, máy bay Chú voi con ở chơi. II. Tiến hành: bản đôn - Trẻ hứng thú 1. HĐCCĐ. Làm quen bài hát : Chú voi con ở *TCVĐ: Tung tham gia sôi nổi bản đôn bóng cùng cô - Cô giới thiệu bài hát , tên tác giả *CTD - Cô hát mẩu trẻ nghe 2-3 lần - Cả lớp hát theo cô 2 -3 lần - Hát theo tổ ,nhóm ,cá nhân. ( Cô chú ý sữa sai cho trẻ ) - Cả lớp hát cùng cô 2. TCVĐ : Tung bóng cùng cô - Cô nêu cách chơi luật chơi và cho trẻ chơi 2- 3 lần 3. CTD : - Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị. - Cô bao quát xử lý tình huống. HĐC - Trẻ biết được I. CHUẨN BỊ: * Dạy trẻ biết tên thôn xóm, xã - Đồ dùng đồ chơi ở các góc. tên làng xã nơi nơi trẻ đang II. TIẾN HÀNH: trẻ sống sống 1. Dạy trẻ biết tên làng xã nơi trẻ sống * Chơi tự do - Trẻ hứng thú - Cô gợi hỏi một vài trẻ: Con ở thôn gì, xã nào? * Nêu gương vào trò chơi - Từ nhà con đến trường có xa không? cuối ngày - Trẻ biết nhận Giáo dục trẻ biết giữ gìn yêu quý thôn xóm nơi * Vệ sinh - xét về bạn và trẻ sinh sống Trả trẻ bản thân 2. Chơi tự do: - Trẻ thực hiện - Trẻ chọn nội dung chơi theo ý thích. đúng thao tác vệ - Cô bao quát trẻ chơi sinh. 3. Nêu gương cuối ngày: - Trẻ tự nhận xét về mình và về bạn. - Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhở những bạn chưa ngoan - Cắm cờ bé ngoan 4. Vệ sinh - Trả trẻ - Trẻ vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ. - Cô dọn vệ sinh lớp. * Đánh giá cuối ngày: . . . .
- * Chơi tự do biết được tên 1. Đóng, mở chủ đề: * Nhận xét gọi, đặc điểm, * Đóng chủ đề: “Động vật trong rừng” tuyên dương lợi ích, bảo vệ - Cho trẻ hát bài “chú voi con ở bản đôn”. cuối tuần một số con vật - Các con vừa hát bài hát gì? * Vệ sinh – sống trong rừng - Cho trẻ kể lại các con vật mà trẻ biết, các con Trả trẻ - Mở chủ đề vật có đặc điểm, ích lợi gì, cách chăm sóc bảo “Động vật sống vệ các con vật đó ntn? dưới nước” trẻ * Mở chủ đề: “ Động vật sống dưới nước” biết được đặc - Cô hỏi trẻ tên 1số con vật sống dưới nước mà điểm của những trẻ biết. con vật sống - Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật có ý thức dưới nước. bảo vệ các động vật sống dưới nước. - Trẻ biết nhận - Cho trẻ hát bài Cá vàng bơi xét về mình và 2.Chơi tự do bạn. - Trẻ chọn nội dung chơi theo ý thích - Trẻ thực hiện Cô bao quát trẻ đúng các thao 3. Nhận xét cuối tuần. tác vệ sinh. -Cho trẻ tự nhận xét về mình và về bạn -Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhỡ những bạn chưa ngoan -Phát phiếu bé ngoan. 4.Vệ sinh - trả trẻ: - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ. - Chuẩn bị đồ dùng cho trẻ. - Cô dọn vệ sinh lớp. * Đánh giá cuối ngày: . . . . . .