Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục lớp 3 tuổi - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục lớp 3 tuổi - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_nuoi_duong_cham_soc_giao_duc_lop_3_tuoi_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục lớp 3 tuổi - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non số 1 Kim Sơn
- 1 TRƯỜNG MN SỐ 1 KIM SƠN Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam LỚP 3 TUỔI A2 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kim Sơn, ngày 04 tháng 9 năm 2024 KẾ HOẠCH NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC, GIÁO DỤC LỚP 3 TUỔI NĂM HỌC 2024 – 2025 Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Lào Cai về ban hành khung Kế hoạch thời gian năm học 2024-2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Căn cứ vào kế hoạch số 103, KH-MN ngày 28/08/2024 của Trường MN số 1 Kim Sơn về kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2024-2025; Căn cứ vào kết quả đạt được của trẻ 2 tuổi năm học 2023 – 2024; Lớp 3 tuổi A2 xây dựng kế hoạch giáo dục năm năm học 2024- 2025 như sau: I. Đánh giá thực trạng 1.1. Đặc điểm tình hình chung Số trẻ được giao đầu năm: 25 trẻ Giáo viên phụ trách lớp: 1,5 giáo viên. Cơ sở vật chất: Trang thiết bị nhóm lớp, đồ dùng đồ chơi tương đối đầy đủ đảm bảo cho công tác chăm sóc nuôi dưỡng, giáo dục trẻ. 1.2. Thuận lợi, khó khăn *Thuận lợi: Về ứng dụng công nghệ thông tin: Sử dụng được các phần mềm ứng dụng cơ bản, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục và quản lý học sinh theo quy định; hoàn thành các khóa đào tạo, bồi dưỡng, khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin và các thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục theo quy định. Thường xuyên đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức chăm sóc giáo dục trẻ phù hợp với độ tuổi của trẻ cũng như tình hình địa phương. Tạo được sự ủng hộ tin tưởng của cha mẹ trẻ đối với cô giáo và nhà trường về công tác chăm sóc nuôi dưỡng, giáo dục trẻ. *Khó khăn: Về ứng dụng công nghệ thông tin: Chưa bố trí sắp xếp được nhiều thời gian để học hỏi về công nghệ thông tin trong giai đoạn đổi mới và hội nhập.
- 2 Về học sinh: Trong lớp nhận thức của trẻ không đồng đều, nhiều cháu còn quá nhỏ so với các bạn cùng lứa tuổi, nhút nhát nên khó khăn trong việc quản lý, tổ chức hoạt động cho trẻ. Về phụ huynh: Đa số phụ huynh là dân tộc thiểu số, trình độ dân trí thấp chưa thực sự quan tâm đến việc học của con. Một số phụ huynh đi làm ăn xa, con ở nhà với ông bà nên khó khăn trong việc kết hợp với cô giáo, nhà trường về công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ. II. Chỉ tiêu 1. Chỉ tiêu chung Đăng ký thi đua: Năm học 2024 – 2025: lao động tiên tiến 2. Chỉ tiêu cụ thể - Tỉ lệ trẻ chuyên cần: 93% trở lên - Kết quả chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ cuối độ tuổi + Cân nặng: 20/25 trẻ phát triển bình thường. Đạt 76% + Chiều cao: 21/25 trẻ phát triển bình thường. Đạt 84% - Chỉ số phát triển ở các lĩnh vực giáo dục: +Thể chất: 21/25 trẻ đạt + Nhận thức: 21/25 trẻ đạt. + Ngôn ngữ: 22/25 trẻ đạt. +TCKNXH: 22/25 trẻ đạt. + Thẩm mỹ: 21/25 trẻ đạt - Đảm bảo an toàn cho trẻ: 100% trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối trong các hoạt động, không để trẻ xảy ra thương tích hay ngộ độc thực phẩm, - Trình độ, năng lực của giáo viên: + Trình độ chuyên môn : Đại học sư phạm mầm non + Trình độ văn hóa : 12/12 - Công tác bồi dưỡng và tự bồi dưỡng: Tích cực tham gia các lớp bồi dưỡng chuyên môn do PGD và nhà trường tổ chức. Thường xuyên học hỏi đồng nghiệp, qua các trang mạng website để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Kết quả đánh giá: Chuyên môn: Khá, chuẩn nghề nghiệp: Tốt, viên chức: Hoàn thành tốt nhiệm vụ III. Biện pháp thực hiện Làm tốt công tác truyên truyền vận động phụ huynh cho trẻ đến lớp đạt 100% Làm tốt công tác xã hội hoá để huy động tối đa số trẻ đến trường tham gia ăn chính, ăn phụ và 100% số trẻ suy dinh dưỡng được ăn phục hồi dinh dưỡng.
- 3 Phối hợp cùng nhà trường và trạm y tế để theo dõi trẻ tiêm chủng và khám sức khoẻ định kỳ cho trẻ 2 lần /năm và cân đo, theo dõi đánh giá sự phát triển cân nặng, chiều cao của trẻ theo lứa tuổi 3 lần/năm Sau khi có kết quả cân đo lập danh sách học sinh SDD và báo về nhà trường.. Phối hợp với gia đình, nhà trường trong công tác phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì cho trẻ. Phòng tránh các bệnh thường gặp như bệnh sởi, tay-chân-miệng, quai bị. Một số dịch bệnh cảnh báo của Bộ y tế: bệnh bạch hầu, bệnh lao . Theo dõi tiêm chủng, uống vắc xin. Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp: đuối nước, cháy nổ, trầy xước chân tay, tai nạn giao thông Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ không để xảy ra thương tích hay ngộ độc thực phẩm. Giáo viên phối hợp với gia đình và nhà trường chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển về mọi mặt: thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, tình cảm xã hội, thẩm mĩ, vệ sinh và phòng tránh bệnh tật tốt. Thường xuyên kiểm tra cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ, loại bỏ những dụng cụ đồ dùng không đảm bảo an toàn đối với trẻ.. IV. Kế hoạch giáo dục: Mục tiêu, nội dung giáo dục 1. Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe 1.1. Tổ chức ăn - Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi: + Nhu cầu khuyến nghị năng lượng của 1 trẻ trong một ngày là: 1230 - 1320 Kcal. + Nhu cầu khuyến nghị năng lượng tại trường của 1 trẻ trong một ngày chiếm 50 - 55% nhu cầu cả ngày: 615 - 726 Kcal. - Số bữa ăn tại cơ sở giáo dục mầm non: Một bữa chính và một bữa phụ. + Năng lượng phân phối cho các bữa ăn: Bữa chính buổi trưa cung cấp từ 30% đến 35% năng lượng cả ngày. Bữa phụ cung cấp từ 15% đến 25% năng lượng cả ngày. + Tỉ lệ các chất cung cấp năng lượng theo cơ cấu: Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 13% - 20% năng lượng khẩu phần. Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 25% - 35% năng lượng khẩu phần. Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 52% - 60% năng lượng khẩu phần. - Nước uống: khoảng 1,6 - 2,0 lít/trẻ/ngày (kể cả nước trong thức ăn). - Xây dựng thực đơn hàng ngày, theo tuần, theo mùa. 1.2. Tổ chức ngủ Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa (khoảng 150 phút). 1.3. Vệ sinh - Vệ sinh cá nhân.
- 4 - Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải. 1.4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn - Khám sức khỏe định kỳ. Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao theo lứa tuổi. Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì. - Phòng tránh các bệnh thường gặp như bệnh sởi, tay-chân-miệng, quai bị. Một số dịch bệnh cảnh báo của Bộ y tế: bệnh bạch hầu, bệnh lao Theo dõi tiêm chủng, uống vắc xin - Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp: đuối nước, cháy nổ, trầy xước chân tay, tai nạn giao thông... 2. Giáo dục Lĩnh Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục vực 1.Phát *Thực hiện được các Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và triển động tác phát triển các hô hấp. thể chất nhóm cơ và hô hấp. - Hô hấp: Hít vào, thở ra. MT 1: Thực hiện đủ các - Tay: động tác trong bài tập thể +Tay 1: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dục theo hướng dẫn. sang 2 bên. +Tay 2: Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: +Bụng- lườn 1: Cúi về phía trước. +Bụng- lườn 2: Quay sang trái, sang phải. +Bụng- lườn 3: Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Chân 1: Bước lên phía trước, bước sang ngang +Chân 2: ngồi xổm, đứng lên + Chân 3: bật tại chỗ. + Chân 4: Co duỗi chân * Thể hiện kỹ năng vận * Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản động cơ bản và các tố và phát triển các tố chất trong vận động. chất trong vận động: MT 2: Giữ được thăng - Đi và chạy. bằng cơ thể khi thực hiện + Đi kiễng gót. vận động: + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Đi hết đoạn đường hẹp + Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích (3m x 0,2m). dắc. - Đi kiễng gót liên tục + Đi trong đường hẹp. 3m. MT 3: Kiểm soát được
- 5 vận động: - Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. MT 4: Phối hợp tay- mắt - Tung, ném, bắt: trong vận động: + Lăn, đập, tung bắt bóng với cô. - Tung bắt bóng với cô: + Ném xa bằng 1 tay. bắt được 3 lần liền không + Ném trúng đích bằng 1 tay. rơi bóng (khoảng cách 2,5 + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, m). hàng dọc. - Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm). MT 5: Thể hiện nhanh, - Bò, trườn, trèo: mạnh, khéo trong thực + Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc. hiện bài tập tổng hợp: + Bò chui qua cổng, qua dây. - Chạy được 15 m liên tục + Trườn về phía trước. theo hướng thẳng. + Bước lên, xuống bục cao( Cao 30 cm). - Ném trúng đích ngang - Bật - nhảy: (xa 1,5 m). + Bật tại chỗ. - Bò trong đường hẹp (3 + Bật về phía trước. m x 0,4 m) không chệch + Bật xa 20-25 cm. ra ngoài. + Bật táchchân, khép chân qua 3 ô. + Bật nhảy từ trên cao xuống (20-25cm) * Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt: MT 6: Thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay - Gập, đan ngón tay vào ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay, vo, xoắn. nhau. MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: - Vẽ được hình tròn theo - Tô vẽ các hình học cơ bản. mẫu. - Cắt thẳng được một - Sử dụng kéo, bút. đoạn 10 cm.
- 6 - Xếp chồng 8 - 10 khối - Xếp chồng các hình khối khác nhau. không đổ. - Tự cài, cởi cúc. - Cài, cởi cúc. *Biết một số món ăn, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe thực phẩm thông thư- ờng và ích lợi của chúng đối với sức khỏe: MT 8: Nói đúng tên một - Nhận biết một số thực phẩm và các món số thực phẩm quen thuộc ăn quen thuộc ở trường và gia đình. khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). MT 9: Biết tên một số - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích món ăn hàng ngày: trứng của ăn uống đủ lượng, đủ chất. rán, cá kho, canh rau MT 10 : Biết ăn để chóng - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với lớn, khỏe mạnh và chấp bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, nhận ăn nhiều loại thức béo phì ). ăn khác nhau * Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt: MT11: Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: - Rửa tay, lau mặt, súc - Làm quen cách đánh răng, lau mặt. miệng. - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Tháo tất, cởi quần, áo ... - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, MT 12: Sử dụng bát, thìa, vệ sinh. cốc đúng cách. - Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. *Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe: MT 13: Có một số hành - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn vi tốt trong ăn uống khi sức khỏe. được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi MT 14: Có một số hành - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vi tốt trong vệ sinh, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con phòng bệnh khi được người. nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi
- 7 ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, - Nhận biết trang phục theo thời tiết. giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. khi bị đau, chảy máu. *Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh. MT 15: Nhận ra và tránh - Nhận biết và phòng tránh những hành một số vật dụng nguy động nguy hiểm, những nơi không an toàn, hiểm (bàn là, bếp đang những vận dụng nguy hiểm đến tính mạng. đun, phích nước nóng ...) khi được nhắc nhở. MT 16: Biết tránh nơi - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và nguy hiểm (hồ, ao, bể gọi người giúp đỡ. chứa nước, giếng, hố vôi ) khi được nhắc nhở. MT 17: Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn, uống hoặc khi ăn khi ăn các loại quả có hạt.... các loại quả có hạt.... - Không tự lấy thuốc - Không tự lấy thuốc uống uống - Không leo trèo bàn ghế, - Không leo trèo bàn ghế, lan can. lan can. - Không nghịch các vật - Không nghịch các vật sắc nhọn. sắc nhọn. - Không theo người lạ ra - Không theo người lạ ra khỏi khu vực khỏi khu vực trường lớp. trường lớp. 2.Phát *Xem xét và tìm hiểu triển đặc điểm của các sự vật, nhận hiện tượng: thức MT 18: Quan tâm, hứng - Một vài đặc điểm, tính chất của nước, đất thú với các sự vật, hiện đá, sỏi, cát. tượng gần gũi, như chăm - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt chú quan sát sự vật, hiện hàng ngày. tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. MT 19: Sử dụng các giác - Chức năng của các giác quan và một số bộ quan để xem xét, tìm hiểu phận khác của cơ thể.
- 8 đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. MT 20: Làm thử nghiệm - Nói được, hiểu biết đối tượng cây cối, đơn giản với sự giúp đỡ hoa, quả, con vật... qua hoạt động STEAM của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi, nhận xét sản phẩm STEAM có sự giúp đỡ của người lớn MT 21: Thu thập thông - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử tin về đối tượng bằng dụng đồ dùng, đồ chơi. nhiều cách khác nhau có - Đặc điểm nổi bật và lợi ích của con vật, sự gợi mở của cô giáo cây, hoa, quả quen thuộc. như xem sách, tranh ảnh - Tên, đặc điểm, công dụng của một số và trò chuyện về đối phương tiện giao thông quen thuộc. tượng. MT 22: Phân loại các đối - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. tượng theo một dấu hiệu nổi bật. * Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản. MT 23: Nhận ra một - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen vài mối quan hệ đơn thuộc với môi trường của chúng. giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. * Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau: - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần MT 24: Mô tả những dấu gũi. hiệu nổi bật của đối tượng - Ích lợi của nước với đời sống con người, được quan sát với sự gợi con vật, cây cối. mở của cô giáo. - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. * Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng. MT 35: Nói được tên, - Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- 9 tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. MT 36: Nói được tên của - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia bố mẹ và các thành viên đình, địa chỉ gia đình. trong gia đình. MT 37: Nói được địa chỉ - Nói được địa chỉ của gia đình khi được của gia đình khi được hỏi, hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. trò chuyện, xem ảnh về gia đình. MT 38: Nói được tên - Tên trường, lớp mẫu giáo, tên và công việc trường/lớp, cô giáo, bạn, của cô giáo. đồ chơi, đồ dùng trong - Tên các bạn, tên đồ dùng, đồ chơi của lớp, lớp khi được hỏi, trò các hoạt động của trẻ ở trường. chuyện * Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương. MT 39: Kể tên và nói - Tên gọi, sản phẩm và lợi ích của một số được sản phẩm của nghề nghề phổ biến. nông, nghề xây dựng... - Tìm hiểu một số nghề thông qua dự án khi được hỏi, xem tranh. STEAM. * Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh MT 40: Kể tên một số lễ - Cờ tổ Quốc, tên các di tích lịch sử, danh hội: Ngày khai giảng, Tết lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa Trung thu qua trò phương. chuyện, tranh ảnh. MT 41: Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. * Nhận biết số đếm, số Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về lượng. toán MT 25: Quan tâm đến số - Biết quan tâm đến số lượng và đếm như lượng và đếm như hay hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng hỏi về số lượng, đếm vẹt, ngón tay để biểu thị số lượng. biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. MT 26: Đếm trên các đối - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm tượng giống nhau và đếm theo khả năng. đến 5. MT 27: So sánh số lượng - So sánh số lượng hai nhóm đối tượng hai nhóm đối tượng trong trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và
- 10 phạm vi 5 bằng các cách nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít khác nhau và nói được hơn. các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. MT 28: Biết gộp và đếm - Gộp 2 đối tượng và đếm. hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. MT 29: Tách một nhóm - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm đối tượng có số lượng nhỏ. trong phạm vi 5 thành hai nhóm. - 1 và nhiều - 1 và nhiều. *Sắp xếp theo quy tắc MT 30: Nhận ra quy tắc - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. sắp xếp đơn giản (mẫu) - Xếp xen kẽ và sao chép lại. *So sánh hai đối tượng MT 31: So sánh hai đối - So sánh 2 đối tượng về kích thước. tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. * Nhận biết hình dạng MT 32: Nhận dạng và - Nhận biết, gọi tên các hình: Hình vuông, gọi tên các hình: tròn, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và vuông, tam giác, chữ nhận dạng các hình đó trong thực tế. nhật. - Sử dụng các hình học để chắp ghép. * Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian. MT 33: Sử dụng lời nói - Nhận biết phía trên- phía dưới, phía trước và hành động để chỉ vị trí - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. của đối tượng trong không gian so với bản thân. MT 34: Mô tả một số sự - Mô tả được một số sự kiện diễn ra trong kiện trong ngày ngày. 3.Phát * Nghe hiểu lời nói triển MT 42: Thực hiện được - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. ngôn yêu cầu đơn giản, ví dụ: ngữ “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”.
- 11 MT 43: Hiểu nghĩa từ - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự khái quát gần gũi: quần vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen áo, đồ chơi, hoa, quả thuộc. - Nghe, hiểu nội dung các - Nghe, hiểu nội dung các câu đơn, câu mở câu đơn, câu mở rộng. MT 44: Lắng nghe và trả - Biết nghe hiểu nội dung truyện kể, chuyện lời được câu hỏi của đọc. người đối thoại. * Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày MT 45: Nói rõ các tiếng. - Phát âm các tiếng của tiếng việt MT 46: Sử dụng được - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. các từ thông dụng chỉ sự - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của vật, hoạt động, đặc bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở điểm... rộng. MT 47: Sử dụng được - Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”, “Cái câu đơn, câu ghép. gì?”, “Ở đâu?”, “Khi nào?”. MT 48: Kể lại được - Kể lại sự việc. những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim, ... MT 49: Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. thơ, ca dao, đồng dao... MT 50: Kể lại truyện đơn - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được giản đã được nghe với sự nghe. giúp đỡ của người lớn. - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. MT 51: Bắt chước giọng - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo nói của nhân vật trong viên. truyện. MT 52: Sử dụng các từ - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt vâng ạ, dạ, thưa, trong phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. giao tiếp. MT 53: Nói đủ nghe, - Biết nói đủ nghe, nói rõ ràng, không nói lí không nói lí nhí. nhí. * Có một số kỹ năng * Làm quen với đọc, viết ban đầu về việc đọc và viết. - Làm quen với một số ký - Làm quen với một số ký hiệu thông hiệu thông thường trong thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra, cuộc sống (Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, giao thông: Dành cho người lối ra, nơi nguy hiểm, đi bộ ). giao thông: Dành cho
- 12 người đi bộ ). - Tiếp xúc với chữ, sách - Tiếp xúc với chữ, sách truyện. truyện. MT 54: Đề nghị người - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. khác đọc sách cho nghe, - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem sách tự giở sách xem tranh. và “đọc” truyện. - Giữ gìn sách yêu thích sách. MT 55: Nhìn vào tranh - Biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên minh họa và gọi tên nhân nhân vật trong tranh. vật trong tranh. MT 56: Thích vẽ, ‘viết’ - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt: nguệch ngoặc. + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu. 4.Phát * Thể hiện ý thức trách triển nhiệm về bản thân. tình MT 57: Nói được tên, - Tên, tuổi, giới tính. cảm và tuổi, giới tính của bản kỹ năng thân. xã hội MT 58: Nói được điều - Những điều bé thích, không thích bé thích, không thích MT 59:. Thể hiện một số - Biết thể hiện một số điều quan sát được điều quan sát được qua qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... * Thể hiện sự tự tin, tự lực. MT 60: Mạnh dạn tham - Vui vẻ, hòa đồng tham gia các hoạt động gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. MT 61: Cố gắng thực - Vui vẻ nhận nhiệm vụ và cố gắng thực hiện công việc đơn giản hiện công việc đến cùng. được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. MT 62: Nhận ra cảm - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giận qua nét mặt, giọng giọng nói. nói, qua tranh ảnh.
- 13 MT 63: Biết biểu lộ cảm - Biểu lộ trạng thái cảm xúc: Qua nét mặt, xúc vui, buồn, sợ hãi, tức cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động. giận. MT 64: Nhận ra hình ảnh - Kính yêu Bác Hồ. Bác Hồ MT 65: Thích nghe kể - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê chuyện, nghe hát, đọc hương, đất nước. thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. *Hành vi và quy tắc ứng Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội xử xã hội MT 66: Thực hiện được - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ một số quy định ở lớp và dùng, đồ chơi đúng chỗ). gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. MT 67: Biết chào hỏi và - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn” nói cảm ơn, xin lỗi khi - Nhận biết hành vi đúng - sai, tốt - xấu. được nhắc nhở... - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. MT 68: Chú ý nghe khi - Chú ý lắng nghe, Chờ đến lượt. cô, bạn nói MT 69: Cùng chơi với - Chơi hòa thuận với bạn. các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. *Quan tâm đến môi - Quan tâm đến môi trường trường MT 70: Thích quan sát + Tiết kiệm điện, nước. cảnh vật thiên nhiên và - Yêu thiên nhiên chăm sóc cây. + Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối. MT 71: Bỏ rác đúng nơi + Giữ gìn vệ sinh môi trường. quy định. 5.Phát * Cảm nhận và thể hiện triển cảm xúc trước vẻ đẹp thẩm của thiên nhiên, cuộc mỹ sống và các tác phẩm nghệ thuật MT 72: Vui sướng, vỗ - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi tay, nói lên cảm nhận của cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm mình khi nghe các âm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện thanh gợi cảm và ngắm tượng trong tự nhiên, cuộc sống và tác nhìn vẻ đẹp nổi bật của phẩm nghệ thuật. các sự vật, hiện tượng. MT 73: Chú ý nghe, - Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay,
- 14 thích được hát theo, vỗ nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; tay, nhún nhảy, lắc lư thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục theo bài hát, bản nhạc; ngữ; thích nghe kể câu chuyện. thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện. MT 74: Vui sướng, chỉ, - Bộc lộ cảm xúc khi ngắm nhìn vẻ đẹp nổi sờ, ngắm nhìn và nói lên bật của các sự vật, hiện tượng trong tự cảm nhận của mình trước nhiên, cuộc sống, các tác phẩm tạo hình và vẻ đẹp nổi bật (về màu tác phẩm nghệ thuật, các sản phẩm sắc, hình dáng ) của các STEAM tác phẩm tạo hình, các sản phẩm dự án STEAM. * Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình. MT 75: Hát tự nhiên, hát - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. được theo giai điệu bài hát quen thuộc. MT 76: Vận động theo - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp điệu bài hát, bản nhịp. nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). Nghe, vận động theo các - Nghe, vận động theo các bài hát, bản nhạc bài hát, bản nhạc của các của các dân tộc, các quốc gia khác nhau dân tộc, các quốc gia - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để khác nhau tạo ra các sản phẩm. MT 77: Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình - Sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé, để tạo ra sản phẩm theo dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. sự gợi ý. MT 78: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. MT 79: Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. MT 80: Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. MT 81: Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành
- 15 các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. MT 82: Nhận xét các sản - Nhận xét sản phẩm tạo hình, các sản phẩm tạo hình. phẩm của dự án STEAM *Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) MT 83: Vận động theo ý - Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các thích các bài hát, bản bài hát, bản nhạc quen thuộc. nhạc quen thuộc. MT 84: Tạo ra các sản - Tạo ra sản phẩm đơn giản theo ý thích. phẩm tạo hình theo ý thích. MT 85: Đặt tên cho sản - Đặt tên cho sản phẩm của mình, sản phảm phẩm tạo hình. STEAM. - Sáng tạo trong các hoạt - Sử dụng sự sáng tạo trong thiết kế, chế động STEAM tạo sản phẩm STEAM. 3. Dự kiến các chủ đề và thời gian thực hiện các chủ đề trong năm học Ghi TT Chủ đề Chủ đề nhánh Dự kiến thời gian chú Trường - Nhánh 1: Trường mầm non - Tuần 1: Từ 09/9– 13/9/2024 Mầm của bé 01 Non - Nhánh 2: Bé đón tết trung thu - Tuần 2: Từ: 16/9– 20/9/2024 (4 tuần) (Dự án Steam: Khám phá bánh trung thu) - Nhánh 3: Lớp học của bé - - Tuần 3: Từ: 23/9– 27/9/2024 Nhánh 4: Đò dùng đồ chơi của lớp - Tuần 4: Từ: 30/9– 04/10/2024 02 Bản - Nhánh 1: Bé là ai? - Tuần 5: Từ: 07/10– 11/10/2024 Thân - Nhánh 2: Cơ thể của bé. - Tuần 6: Từ: 14/10– 18/10/2024 (3 tuần) - Nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên - Tuần: 7: Từ: 21/10-25/10/2024 và khỏe mạnh 03 Nghề - Nhánh 1: Một số nghề phổ - Tuần 8: Từ: 28/10 – Nghiệp biến và quen thuộc 01/11/2024 (3 tuần) - Nhánh 2: Một số nghề phổ biến và quen thuộc - Tuần: 9: Từ: 04/11–08/11/2024 - Nhánh 3: Nghề sản xuất - Tuần 10: Từ: 11/11-15/11/2024 Gia - Nhánh 1: Kỷ niệm ngày 20/11 -Tuần 11: Từ: 18/11-22/11/2024 đình - Nhánh 2: Gia đình của bé - Tuần 12: Từ: 25/11-29/11/2024 04 Của Bé - Nhánh 3: Ngôi nhà gia đình - Tuần 13: Từ: 02/12-06/12/2024 (5 tuần) bé ở - Nhánh 4: Nhu cầu gia đình - Tuần 14: Từ: 9/12 - 13/12/2024
- 16 - Nhánh 5: Đồ dùng gia đình - Tuần 15:Từ: 16/12-20/12/2024 Nước - Nhánh 1: Nước Tuần 16: Từ: 23/12-27/12/2024 05 và một - Nhánh 2: Một số hiện tượng số hiện thời tiết -Tuần 17: Từ: 30/12-03/01/2025 tượng - Nhánh 3: Các mùa trong năm tự (Dự án Steam: làm chong -Tuần 18: Từ 06/01 - 10/01/2025 nhiên chóng) (3 tuần) Thế giới - Nhánh 1: Cây xung quanh bé -Tuần 19: Từ: 13/01–17/01/2025 Thưc - Nhánh 2: Tết và mùa xuân - Tuần 20: Từ 20/01-23/01/2025 06 Vât -: Tuần ôn - Tuần ôn: Ngày 07/02/2024 (4 tuần) Nhánh 3: Hoa đẹp quanh bé - Tuần 21: Từ: 10/02-14/02/2025 - Nhánh 4: Một số loại rau – quả ( Dự án steam: khám phá quả - Tuần 22: Từ: 17/02-21/02/2025 quất) Thế giới - Nhánh 1: Con vật nuôi trong - Tuần 23: Từ: 24/2 – 28/2/2025 động gia đình 07 vật - Nhánh 2: Ngày 8/3 - Tuần 24: Từ: 03/03– 07/3/2025 (5 tuần) - Nhánh 3: Con vật nuôi trong - Tuần 25: Từ: 10/3 - 14/3/2025 gia đình - Nhánh 4: Con vật sống trong - Tuần 26: Từ: 17/3 - 21/3/2025 rừng - Nhánh 5: :Động vật sống dưới - Tuần 27: Từ: 24/3 - 28/3/2025 nước Giao - Nhánh 1: Phuơng tiện giao - Tuần 28: Từ: 31/03-04/04/2025 Thông thông đường bộ 08 (3 tuần) - Nhánh 2: Phuơng tiện giao - Tuần 29: Từ: 07/4-11/4/2025 thông đường bộ - Nhánh 3: PTGT đường thủy - - Tuần 30: Từ: 14/4 - 18/4/2025 đường không Quê - Nhánh 1: Đất nước Việt Nam - Tuần 31: Từ: 21/4 - 25/4/2025 hương diệu kỳ đất - Nhánh 2: Bác Hồ kính yêu - Tuần 32: Từ: 28/4 - 02/5/2025 09 nước - Nhánh 3: Quê hương yêu quý - Tuần 33: Từ: 05/5- 9/05/2025 Bác Hồ - Tuần ôn - Tuần 34: Từ: 12/5 -16/5/2025 (5 tuần) - Tuần ôn - Tuần 35: Từ: 19/5 -23/5/2025 Trên đây là kế hoạch giáo dục năm học của lớp 3 tuổi A2 năm học 2024- 2025 của trường mầm non số 1 Kim Sơn. TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- 17 Hoàng Văn Lực

